ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4804/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 21 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ
tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-BTP
ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài
thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-BTP
ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-UBND
ngày 26/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 162/STP-TTr ngày 27 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được ban hành mới; được
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng
Nai (danh mục và nội dung đính kèm). Cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 19 thủ tục hành chính
cấp tỉnh (13 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thừa phát lại và 06 thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Trọng tài thương mại).
2. Sửa đổi 34 thủ tục hành chính:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: sửa đổi
01 thủ tục hành chính (thủ tục số 01 - Mục I. Lĩnh vực Hộ tịch) đã được
ban hành tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
- Thủ tục hành chính cấp huyện: Sửa đổi
16 thủ tục hành chính (thủ tục số 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21,
22, 23, 24, 25, 26, 27 - Mục II. Lĩnh Vực Hộ tịch) đã được ban hành tại Quyết
định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
- Thủ tục hành chính cấp xã: Sửa đổi
17 thủ tục hành chính (thủ tục số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20,
21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 - Mục II. Lĩnh vực Hộ tịch) đã được ban hành tại
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
3. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh
(thủ tục số 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119 - Mục XII. Lĩnh vực Trọng tài
thương mại) đã được ban hành tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng
Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết
định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá
trị pháp lý.
Điều 3. Sở
Tư pháp; UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; UBND cấp xã;
Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ
tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập
nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng,
điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính được
ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi làm cơ sở để Sở Thông tin và Truyền
thông triển khai cập nhật nội dung đối với những thủ tục hành chính được ban
hành mới, điều chỉnh nội dung đối với những thủ tục hành chính được sửa đổi; gỡ
bỏ những thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của
tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Trung tâm Hành chính
công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa;
Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, THNC, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
1. Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới
|
I
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
1
|
2
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành
nghề Thừa phát lại
|
5
|
3
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
7
|
4
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
10
|
5
|
Thủ tục thành lập Văn phòng Thừa
phát lại
|
13
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
16
|
7
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
19
|
8
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
22
|
9
|
Thủ tục đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
25
|
10
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại
|
28
|
11
|
Thủ tục đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
32
|
12
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
36
|
13
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
41
|
II
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
44
|
15
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
47
|
16
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
52
|
17
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
55
|
18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
57
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
61
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
(tên cũ: Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc)
|
65
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài
|
|
02
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
03
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
|
04
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
05
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
06
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
07
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
|
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
(tên cũ: Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc)
|
67
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
69
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
72
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
75
|
5
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
77
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
78
|
7
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
81
|
8
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
83
|
9
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
84
|
10
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
86
|
11
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
88
|
12
|
Thủ tục ghi vào số hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
89
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
90
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
93
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
95
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
97
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
|
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
99
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
101
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
105
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
106
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
108
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
110
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
112
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
114
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
115
|
10
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
116
|
11
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
118
|
12
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
120
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
123
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
127
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
129
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
132
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
134
|