Quyết định 340/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Định năm 2016 (đợt 2)
Số hiệu | 340/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
V/V PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG ODA NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016 (ĐỢT 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4694/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước năm 2016 (nguồn vốn của tỉnh);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 13/TTr-SKHĐT ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ vốn đối ứng ODA từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 (đợt 2) cho các ngành, lĩnh vực như sau:
1. Ngành, lĩnh vực nông nghiệp và PTNT: 19.200 triệu đồng.
2. Ngành Cấp nước và vệ sinh môi trường: 7.793 triệu đồng.
3. Ngành Y tế: 4.649 triệu đồng.
4. Ngành Giáo dục Đào tạo: 1.058 triệu đồng.
(Chi tiết như phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG ODA NĂM 2016 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh
Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Kế hoạch 2016 |
Đầu mối giao kế hoạch |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
|
32.700 |
|
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TẬP TRUNG |
|
32.700 |
|
|
|
Đối ứng ODA |
|
32.700 |
|
|
|
19.700 |
|
|
||
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
3.350 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Chí Hòa 2 |
|
550 |
UBND huyện Phù Mỹ |
dứt điểm; công trình đã quyết toán |
2 |
Kênh chính và công trình trên kênh thuộc công trình Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn |
|
2.800 |
UBND huyện Phù Mỹ |
dứt điểm; công trình đã quyết toán |
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 |
|
6.750 |
|
|
1 |
Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Bình Định (CRSD) |
|
1.850 |
Sở NN&PTNT |
|
2 |
Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA SPL VI |
|
|
|
|
|
Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong |
|
4.000 |
UBND huyện Hoài Ân |
|
3 |
Dự án Phát triển ngành lâm nghiệp (WB3) |
|
500 |
Sở NN&PTNT |
Hậu DA kết thúc |
4 |
Dự án khôi phục rừng và Quản lý rừng bền vững (kfw6) |
|
400 |
Sở NN&PTNT |
Hậu DA kết thúc |
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
9.600 |
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường ĐT.630 (đoạn từ Dốc Truông Sỏi - Ngã 3 Kim Sơn) |
|
6.000 |
UBND huyện Hoài Ân |
dự án viện trợ của NN Cô-oét |
2 |
Dự án Phòng hộ và Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ (JICA2) |
|
400 |
Sở NN&PTNT |
|
3 |
Dự án Quản lý thiên tai (WB5) |
|
500 |
Sở NN&PTNT |
|
4 |
Hỗ trợ nông nghiệp Carbon thấp (ADB) |
|
200 |
Sở NN&PTNT |
|
5 |
Phát triển NTTH các tỉnh miền Trung-Khoản vay bổ sung |
Quy Nhơn |
1.500 |
Sở NN&PTNT |
|
6 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (wb8) |
|
1.000 |
Sở NN&PTNT |
|
|
7.293 |
|
|
||
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
4.793 |
|
|
1 |
Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn |
|
|
BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh |
|
1.1 |
Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn (giai đoạn 1) |
|
205 |
|
dứt điểm |
1.2 |
Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn (giai đoạn 2) |
|
2.088 |
|
|
1.3 |
Nhà máy xử lý nước thải CEPT |
|
1.000 |
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
1.500 |
Sở NN&PTNT |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
2.200 |
|
|
1 |
Dự án Cấp Nước sạch và Vệ sinh nông thôn vùng miền Trung (ADB) |
Quy Nhơn |
1.000 |
Sở NN&PTNT |
|
2 |
Cấp nước dựa vào kết quả đầu ra WASHOBA (Tổ chức Đông Tây hội ngộ tài trợ) |
Quy Nhơn |
1.000 |
Sở NN&PTNT |
|
3 |
Hỗ trợ KT thoát nước và chống ngập úng các đô thị quy mô vừa vùng Duyên hải Việt Nam (GIZ - Đức) - Chi phí QLDA |
Quy Nhơn |
200 |
BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh |
|
c |
Các dự án khởi công mới 2016. |
|
300 |
|
|
1 |
Dự án môi trường bền vững các TP Duyên hải - Tiểu DA thành phố Quy Nhơn. |
Quy Nhơn |
300 |
BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh |
|
|
4.649 |
|
|
||
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
1.259 |
|
|
1 |
Dự án HTYT vùng Duyên hải Nam Trung bộ - Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ |
|
1.259 |
Sở Y tế |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
2.390 |
|
|
1 |
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Bình Định |
|
2.390 |
Sở Ytế |
|
1.1 |
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
|
1.100 |
|
|
1.2 |
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa thành phố Quy Nhơn |
|
470 |
|
|
1.3 |
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong |
|
320 |
|
|
1.4 |
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn |
|
500 |
|
|
c |
Các dự án khởi công mới 2016 |
|
1.000 |
|
|
1 |
Dự án cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế TP. Quy Nhơn |
|
1.000 |
Trung tâm Y tế TP Quy Nhơn |
|
|
1.058 |
|
|
||
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
558 |
|
|
1 |
Chương trình Phát triển giáo dục trung học (Trung tâm GDTX-HN Vĩnh Thạnh và Trung tâm GDTX - HN An Lão) |
|
558 |
Sở GD&ĐT |
dứt điểm |
b |
Các dự án thực hiện và hoàn thành, ngay trong năm kế hoạch |
|
500 |
|
|
1 |
Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2 |
|
250 |
Sở GD&ĐT |
|
2 |
Dự án phát triển giáo dục THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2 |
|
250 |
Sở GD&ĐT |
|