Quyết định 1536/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đối ứng ODA từ nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 (Nguồn vốn ngân sách tỉnh) do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 1536/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 05/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1536/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 05 tháng 5 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2015 (Nguồn vốn của tỉnh);
Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đối ứng ODA năm 2014 từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ cho dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 39/TTr-SKHĐT ngày 24/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đối ứng ODA từ nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 (Nguồn vốn ngân sách tỉnh) như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh một phần Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 và Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH VÀ VÀ PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH
VỐN
(Kèm theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục/hạng mục |
KH vốn năm 2014 |
KH vốn năm 2015 |
Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
I |
VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
. |
|
Điều chỉnh giảm |
|
|
-1.000 |
|
|
1 |
Đầu tư lâm sinh |
|
500 |
-500 |
0 |
|
2 |
Trồng rừng cảnh quan thành phố Quy Nhơn |
|
500 |
-500 |
0 |
|
|
Điều chỉnh tăng |
|
|
1.000 |
|
|
1 |
Dự án cạnh tranh nông nghiệp (ACP) |
|
0 |
150 |
150 |
|
2 |
Dự án Quản lý thiên tai (WB5) |
|
0 |
150 |
150 |
|
3 |
Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung tỉnh Bình Định giai đoạn 1 (ADB) |
|
0 |
30 |
30 |
|
4 |
Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
0 |
100 |
100 |
|
5 |
Dự án Cấp nước sạch và VSMT vùng miền Trung (ADB) |
|
0 |
140 |
140 |
|
6 |
Dự án Phát triển ngành lâm nghiệp WB3 |
|
0 |
150 |
150 |
|
7 |
Dự án Phục hồi và Phát triển rừng phòng hộ (JICA2) |
|
0 |
130 |
130 |
|
8 |
Nâng cấp đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại thuộc Chương trình hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu |
|
0 |
150 |
150 |
|
II |
VỐN ĐỐI ỨNG ODA TỪ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2014 |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
|
-5 |
|
|
1 |
Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát |
7.631.8 |
|
-5 |
7.626.8 |
|
|
Điều chỉnh tăng |
|
|
5 |
|
|
1 |
Mua sắm các xe chuyên dùng xử lý chất thải rắn cho các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Tây Sơn và thị xã An Nhơn |
68.2 |
|
5 |
73.2 |
|
III |
PHÂN KHAI KH VỐN TỪ
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
* |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ TVXD - SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
|
-1.027 |
|
|
1 |
Trả nợ Quyết toán các công trình do BQL xây dựng dân dụng đã thực hiện trước năm 2011 |
|
1.027 |
-1.027 |
0 |
Phân bổ chi tiết |
|
Điều chỉnh tăng |
|
|
1.027 |
|
|
1.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
0 |
109.068 |
109.068 |
Bệnh viện ĐK tỉnh thực hiện chi trả |
1.2 |
Bệnh viện đa khoa KV Phú Phong |
|
0 |
521.591 |
521.591 |
Sở Y tế Bình Định thực hiện chi trả |
1.3 |
Trung tâm Y tế An Nhơn |
|
0 |
155.187 |
155.187 |
|
1.4 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
|
0 |
2.899 |
2.899 |
Trung tâm Phát triển nhà và TVXD thực hiện chi trả |
1.5 |
Trường CĐSP Bình Định |
|
0 |
197.162 |
197.162 |
|
1.6 |
Nâng cấp Trường CNKT Quy Nhơn |
|
0 |
1.557 |
1.557 |
|
1.7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Định |
|
0 |
39.536 |
39.536 |
|
** |
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
|
-2.400 |
|
|
1 |
Trả nợ các công trình của công ty cổ phần và phát triển đô thị Bình Định |
|
2.400 |
-2.400 |
0 |
Phân bổ chi tiết dự án để trả nợ KLHT |
|
Điều chỉnh tăng |
|
|
2.400 |
|
|
1.1 |
Dự án Xây dựng HTKT khu tái định cư Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
0 |
2.400 |
2.400 |
phê duyệt quyết toán tại QĐ số 4051/QĐ-CTUBND ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh |