Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 175/QĐ-UBND
Số hiệu | 34/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/02/2012 |
Ngày có hiệu lực | 07/02/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Trung Hiếu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 175/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-SNN ngày 10/01/2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 34 /QĐ-UBND ngày 07 /02/2012 của UBND tỉnh Sóc
Trăng)
Stt theo QĐ 175 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
Đã được thay thế |
|
5 |
Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hiện sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn (đối với Tổ chức chứng nhận trên địa bàn 01 tỉnh) |
Đã được thay thế |
|
15 |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (đối với bệnh dại) |
Đã được thay thế |
|
16 |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (với dịch cúm gia cầm) |
Đã được thay thế |
|
17 |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (với bệnh dịch tả lợn) |
Đã được thay thế |
|
18 |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (đối với bệnh lở mồm long móng) |
Đã được thay thế |
|
19 |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (đối với bệnh dại) |
Đã được thay thế |
|
20 |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (với bệnh dịch tả lợn) |
Đã được thay thế |
|
21 |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (với dịch cúm gia cầm) |
Đã được thay thế |
|
22 |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (với bệnh Lở mồm long móng) |
Đã được thay thế |
|
31 |
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (mang từ nước ngoài vào Việt Nam) |
Thuộc thẩm quyền của Cục Thú y |
|
32 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (mang từ nước ngoài vào Việt Nam) |
Thuộc thẩm quyền của Cục Thú y |
|
33 |
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý) |
Theo quy định tại Mục II, Phụ lục III, Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 |
|
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
1 |
Cấp phép Cites xuất khẩu mẫu vật lưu niệm |
Thuộc thẩm quyền của cơ quan Cites Việt Nam |
|
2 |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm |
Đã được thay thế |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu |
Đã được thay thế |
|
4 |
Cấp giấy phép vận chuyển Gấu |
Đã được thay thế |
|
6 |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp |
Đã được thay thế |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
Đã được thay thế |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
Đã được thay thế |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
Theo Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN-PTNT |
|
12 |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được cơ quan có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng đúng mục đích lâm nghiệp |
Đã được thay thế |
|
13 |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc vốn ngân sách |
Đã được thay thế |
|
14 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng |
Đã được thay thế |
|
15 |
Cấp giấy phép tỉa thưa rừng trong trường hợp rừng có tận thu lâm sản |
Đã được thay thế |
|
16 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng |
Đã được thay thế |
|
17 |
Giao khoán cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trồng rừng, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định 661 |
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC |
|
18 |
Mở cửa rừng khai thác gỗ rừng tự nhiên |
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC |
|
19 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ |
Đã được thay thế |
|
20 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ và lâm sản từ rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách |
Đã được thay thế |
|
21 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác rừng tự nhiên, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng |
Đã được thay thế |
|
22 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế tận thu gỗ nằm các loại trong rừng tự nhiên |
Đã được thay thế |
|
23 |
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng |
Đã được thay thế |
|
24 |
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế, cải tạo, tỉa thưa rừng |
Đã được thay thế |
|
25 |
Phê duyệt phương án phòng cháy và chữa cháy rừng |
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC |
|
27 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng và giao khoán bảo vệ rừng |
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC |
|
28 |
Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh |
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC |
|
29 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán các công trình lâm sinh thuộc dự án 661 |
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC |
|
30 |
Giao rừng cho tổ chức |
Đã được thay thế |
|
31 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức |
Đã được thay thế |
|
32 |
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo rừng nghèo kiệt |
Đã được thay thế |
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
||
6 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá |
Theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ NN-PTNT |
|
7 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Đã được thay thế |
|
10 |
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Đã được thay thế |
|
11 |
Cấp sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá |
Đã được thay thế |
|
12 |
Đăng ký thuyền viên và sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá |
Đã được thay thế |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá tạm thời |
Đã được thay thế |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký bè cá |
Đã được thay thế |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
Đã được thay thế |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
Đã được thay thế |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu |
Đã được thay thế |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
Đã được thay thế |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê – mua tàu |
Đã được thay thế |
|
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do bị rách nát, hư hỏng |
Đã được thay thế |
|
21 |
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do thay đổi tên tàu, hộ chiếu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu |
Đã được thay thế |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá |
Theo Điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ NN-PTNT |
|
23 |
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/ CERTIFICATION of satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery production anh trade (dành cho cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản) |
Đã được thay thế |
|
24 |
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/ CERTIFICATION of satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery production anh trade (dành cho cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản) |
Theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ NN-PTNT |
|
25 |
Công bố tiêu chuẩn cơ sở |
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC |
|
26 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với mua bán thuốc thú y thủy sản) |
Theo Thông tư số 56/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/8/2011 của Bộ NN-PTNT |
|
27 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với mua bán thuốc thú y thủy sản) |
Theo Thông tư số 56/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/8/2011 của Bộ NN-PTNT |
|
28 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với dịch vụ thú y thủy sản) |
Theo Thông tư số 56/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/8/2011 của Bộ NN-PTNT |
|
29 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với dịch vụ thú y thủy sản) |
Theo Thông tư số 56/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/8/2011 của Bộ NN-PTNT |
|
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản |
Theo Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ NN-PTNT |
|
31 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản (đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản) |
Theo Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 của Bộ NN-PTNT |
|
32 |
Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất giống thủy sản (cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất – kinh doanh giống thủy sản) |
Đã được thay thế |
|
33 |
Giấy chứng nhận chất lượng giống thủy sản và sản phẩm thủy sản (sử dụng nội địa) |
Theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN-PTNT |
|
34 |
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/ CERTIFICATION of satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery production anh trade (dành cho cơ sở sản xuất nước đá độc lập phục vụ bảo quản và chế biến thủy sản) |
Đã được thay thế |
|
35 |
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/ CERTIFICATION of satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery production anh trade (dành cho cơ sở sản xuất nước đá độc lập phục vụ bảo quản và chế biến thủy sản) |
Theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ NN-PTNT |
|
36 |
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/ CERTIFICATION of satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery production anh trade (dành cho tàu cá) |
Đã được thay thế |
|
37 |
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/ CERTIFICATION of satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery production anh trade (dành cho tàu cá) |
Theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ NN-PTNT |
|
IV |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K1, K2, K6, K7, K8, K10, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
Đã được thay thế |
|
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp quy định tại K4, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
Đã được thay thế |
|
3 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp quy định tại K5, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
Đã được thay thế |
|
4 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp quy định tại K9, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
Đã được thay thế |
|
5 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Đã được thay thế |
|
6 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Đã được thay thế |
|
7 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Đã được thay thế |
|
V |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
1 |
Công nhận làng nghề |
Đã được thay thế |
|
2 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Đã được thay thế |
|
3 |
Công nhận nghề truyền thống |
Đã được thay thế |
|
|
Tổng số 81 thủ tục |
|
|