Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án Xây dựng đề án bảo vệ và cải thiện môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu | 339/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 339/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 17 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐỀ ÁN BẢO VỆ VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Đề án về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 9 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt đề cương thực hiện dự án”Xây dựng đề án bảo vệ và cải thiện môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 308/TTr-STNMT, ngày 28 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án Xây dựng đề án bảo vệ và cải thiện môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện các giải pháp quản lý môi trường bền vững được nêu trong Báo cáo tổng hợp dự án và Đề án Bảo vệ và cải thiện môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |