Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 338/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/03/2020
Ngày có hiệu lực 18/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 338/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng;

Xét Đề án vị trí việc làm số 2248/ĐA-SKH&ĐT ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 426/TTr-SNV ngày 11 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

Tổng số vị trí việc làm: 27 vị trí, trong đó:

- Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí;

- Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ: 08 vị trí;

- Nhóm hỗ trợ, phục vụ: 11 vị trí.

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Danh mục vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm đã được phê duyệt là sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo quy định hiện hành.

Giao Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng và các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh; (bản Đt)
- Sở Nội vụ; (bản Đt)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; (bản Đt)
- Các PCVP UBND tỉnh; (bản Đt)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

 

 

Tổng cộng

27

I

5.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1

5.1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

2

5.1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

3

5.1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

4

5.1.4

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

5

5.1.5

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

6

5.1.6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

7

5.1.7

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

8

5.1.8

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

II

5.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

8

1

5.2.1

Quản lý quy hoạch

Chuyên viên

2

5.2.2

Tổng hợp kinh tế xã hội

Chuyên viên

3

5.2.3

Quản lý kế hoạch và đầu tư (gồm cả vốn ODA)

Chuyên viên

4

5.2.4

Thẩm định chủ trương đầu tư

Chuyên viên

5

5.2.5

Quản lý đăng ký kinh doanh

Chuyên viên

6

5.2.6

Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể

Chuyên viên

7

5.2.7

Thanh tra

Thanh tra viên

8

5.2.8

Pháp chế

Chuyên viên

III

5.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

11

1

5.3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

2

5.3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3

5.3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên (hoặc tương đương)

4

5.3.6

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

5

5.3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

6

5.3.8

Văn thư

Nhân viên

7

5.3.9

Lưu trữ

Nhân viên (hoặc tương đương)

8

5.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

9

5.3.11

Lái xe

 

10

5.3.12

Phục vụ

 

11

5.3.13

Bảo vệ

 

 

[...]