ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3374/2014/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
31 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU
LỆ PHÍ HỘ TỊCH, ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ, CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính "Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Căn cứ Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày
12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa
XII - Kỳ họp thứ 18 "Về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
5094/TTr-STC ngày 31/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu bằng tiền lệ phí hộ
tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh:
- Mức thu bằng tiền lệ phí hộ
tịch theo Phụ lục số 1.
- Mức thu bằng tiền lệ phí đăng ký cư trú theo Phụ
lục số 2.
- Mức thu bằng tiền lệ phí chứng minh nhân dân theo
Phụ lục số 3.
Điều 2. Đối tượng nộp lệ phí, đơn vị thu lệ phí
hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân.
1. Đối tượng nộp lệ phí:
- Lệ phí hộ tịch: Người được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
- Lệ phí đăng ký cư trú: Người thực hiện đăng ký,
quản lý cư trú với cơ quan đăng ký cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú
- Lệ phí chứng minh nhân dân: Người được cơ quan
công an cấp chứng minh nhân dân.
2. Đơn vị thu lệ phí:
- Lệ phí hộ tịch: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
- Lệ phí đăng ký cư trú: Cơ quan đăng ký cư trú theo quy định của pháp luật về
cư trú.
- Lệ phí chứng minh nhân dân: Cơ quan công an thực
hiện cấp chứng minh nhân dân.
Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu lệ phí hộ
tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân.
Đơn vị thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng
minh nhân dân nộp 100% tổng số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
Đơn vị thu lệ phí có trách nhiệm niêm yết, thông
báo công khai mức thu tại các điểm thu lệ phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng
tiền thu lệ phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01/01/2015 và thay thế quy định thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú,
chứng minh nhân dân quy định tại các Quyết định: số 1692/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008, số 2802/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008, số 2924/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009, số 2868/2010/QĐ-UBND ngày
23/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành
của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Ban kinh tế ngân sách HĐND tỉnh;
- Như Điều 5 (thực hiện);
- V0, V1, TM2, TM4;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, TM4.
34b-1062.4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC SỐ 1
MỨC
THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 3374/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã
|
|
|
a
|
Khai sinh
|
|
Miễn thu
|
b
|
Kết hôn
|
|
Miễn thu
|
c
|
Khai tử
|
|
Miễn thu
|
d
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng/trường hợp
|
10.000
|
e
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14
tuổi, bổ sung hộ tịch
|
|
Miễn thu
|
f
|
Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ số hộ tịch
|
đồng/1 bản sao
|
2.000
|
g
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đồng/trường hợp
|
3.000
|
h
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/trường hợp
|
5.000
|
2
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện
|
|
|
a
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
đồng/trường hợp
|
10.000
|
b
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
đồng/bản sao
|
3.000
|
c
|
Xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính,
điều chỉnh hộ tịch
|
đồng/1 lần
|
25.000
|
3
|
Đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh
|
|
|
a
|
Khai sinh
|
|
Miễn thu
|
b
|
Kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
Đăng ký kết hôn
|
đồng/trường hợp
|
500.000
|
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
c
|
Khai tử
|
|
Miễn thu
|
d
|
Nuôi con nuôi
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Nuôi con nuôi và các văn bản hướng dẫn khác (nếu có).
|
e
|
Nhận con ngoài giá thú
|
đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
f
|
Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
|
đồng/bản sao
|
5.000
|
g
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đồng/trường hợp
|
10.000
|
h
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/trường hợp
|
20.000
|
i
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14
tuổi, bổ sung hộ tịch
|
|
Miễn thu
|
4
|
Đăng ký kết
hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân tộc thuộc các dân tộc ở vùng sâu,
vùng xa; đăng ký kê khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo.
|
|
Miễn thu
|
5
|
Người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp giấy
phép cư trú ổn định trước ngày 01/01/2009 và có nguyện vọng xin nhập quốc
tịch Việt Nam
|
|
Miễn thu
|
PHỤ LỤC SỐ 2
MỨC
THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
(Kèm theo Quyết định số 3374/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng)
của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của
thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm
nghèo; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
|
Không thu
|
2
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
|
|
2.1
|
Tại các phường của thành phố
|
đồng/lần đăng ký
|
10.000
|
2.2
|
Tại các khu vực khác
|
đồng/lần đăng ký
|
5.000
|
3
|
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
|
|
3.1
|
Tại các phường của thành phố
|
|
|
|
Sổ hộ khẩu
|
đồng/lần cấp
|
15.000
|
|
Sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
10.000
|
3.2
|
Tại các khu vực khác
|
|
|
|
Sổ hộ khẩu
|
đồng/lần cấp
|
7.000
|
|
Sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
5.000
|
4
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu
của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số
nhà
|
|
|
4.1
|
Tại các phường của thành phố
|
đồng/lần cấp
|
8.000
|
4.2
|
Tại các khu vực khác
|
đồng/lần cấp
|
4.000
|
5
|
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú
|
|
|
5.1
|
Tại các phường của thành phố
|
đồng/lần cấp
|
5.000
|
5.2
|
Tại các khu vực khác
|
đồng/lần cấp
|
2.500
|
5.3
|
Trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú)
|
|
Không thu
|
6
|
Cấp mới sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, tách sổ hộ khẩu
|
|
Miễn thu
|
PHỤ LỤC SỐ 3
MỨC
THU LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số 3374/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng)
của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của
thương binh; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
|
Không thu
|
2
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao
gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)
|
|
|
2.1
|
Đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
Miễn thu
|
2.2
|
Cấp lại, đổi
|
|
|
|
Tại các phường của thành phố
|
đồng/lần cấp
|
6.000
|
|
Tại các khu vực khác
|
đồng/lần cấp
|
3.000
|
|
Trường hợp cấp đổi do chứng minh nhân dân hết hạn
sử dụng
|
|
Miễn thu
|
3
|
Trường hợp cấp chứng minh nhân dân bằng công nghệ
mới
|
Thực hiện theo
Thông tư số 155/2012/TT-BTC ngày 20/9/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân mới.
|