Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 337/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Thanh Tịnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 337/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA–VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 71/TTr-STP ngày 18 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 453 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||||
1 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
II. Lĩnh vực đường bộ |
||||
3 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
4 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
5 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
6 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
7 |
Thỏa thuận thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
8 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
9 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
10 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
11 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
||||
1 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
13 ngày |
10 ngày |
|
2 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
13 ngày |
10 ngày |
|
II. Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
||||
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 ngày |
55 ngày |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày |
85 ngày |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
90 ngày |
85 ngày |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
90 ngày |
85 ngày |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
90 ngày |
85 ngày |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
90 ngày |
85 ngày |
|
9 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
90 ngày |
85 ngày |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày |
85 ngày |
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày |
85 ngày |
|
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
90 ngày |
85 ngày |
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày |
85 ngày |
|
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày |
85 ngày |
|
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày |
85 ngày |
|
21 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày |
85 ngày |
|
22 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
23 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
24 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
25 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày |
85 ngày |
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày |
85 ngày |
|
29 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
90 ngày |
85 ngày |
|
30 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày |
85 ngày |
|
31 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày |
85 ngày |
|
32 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
90 ngày |
85 ngày |
|
33 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
90 ngày |
85 ngày |
|
34 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
90 ngày |
85 ngày |
|
35 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
90 ngày |
85 ngày |
|
36 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
90 ngày |
85 ngày |
|
III. Lĩnh vực Dược – Mỹ phẩm |
||||
37 |
Cấp phép nhập khẩu viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
|
38 |
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
39 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
40 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
17 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
41 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs) |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs) |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
43 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs) |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
44 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
45 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
35 ngày |
30 ngày |
|
46 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
47 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
3 tháng |
2 tháng 20 ngày |
|
48 |
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
49 |
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y – dược |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 ngày |
18 ngày |
|
2 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân tỉnh |
20 ngày |
18 ngày |
|
3 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
10 ngày |
7 ngày |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày |
14 ngày |
|
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày |
14 ngày |
|
6 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
15 ngày |
14 ngày |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày |
14 ngày |
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
15 ngày |
14 ngày |
|
9 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
15 ngày |
14 ngày |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 ngày |
14 ngày |
|
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
10 ngày |
9 ngày |
|
12 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày |
9 ngày |
|
13 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
15 ngày |
14 ngày |
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
10 ngày |
9 ngày |
|
15 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
10 ngày |
9 ngày |
|
4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
30 ngày |
25 ngày |
|
2 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 ngày |
08 ngày |
|
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh. |
30 ngày |
25 ngày |
|
4 |
Giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
45 ngày |
40 ngày |
|
5 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
60 ngày |
55 ngày |
|
6 |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
03 ngày |
02 ngày |
|
7 |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
15 ngày |
10 ngày |
|
5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
|
|
I. Lĩnh vực Năng lượng |
|
|||||
1. |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV). |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ ngày |
|
|
|
II. Lĩnh vực Điện |
|
|||||
2. |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo) |
|
|
|
3. |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo) |
|
|
|
4. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo) |
|
|
|
5. |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo) |
|
|
|
6. |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo) |
|
|
|
7. |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
8. |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
9. |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
III. Lĩnh vực Dầu khí |
|
|||||
10. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
11. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
12. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|||||
13. |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
V. Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu dùng |
|
|||||
14. |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Chậm nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chậm nhất 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|||||
15. |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Chậm nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chậm nhất 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
16. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
17. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
18. |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
19. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
20. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
21. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
22. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
23. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
24. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
25. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
26. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
27. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
28. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
29. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
30. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
32. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
33. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
34. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
35. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
36. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
37. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
38. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
39. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
40. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
41. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
42. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
43. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
44. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
45. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
46. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
47. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
48. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
VII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|||||
|
49. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
50. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
51. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
52. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
53. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
54. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
55. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
56. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
57. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|||||
|
58. |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
IX. Lĩnh vực Hóa chất |
|||||
|
59. |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
60. |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
61. |
Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
12 ngày là việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
62. |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
63. |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
64. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
X. Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|||||
|
65. |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
Không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm B và không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm C. |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm B và không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm C. |
|
|
|
XI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|||||
|
66. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
22 ngày là việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
67. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 (mười) ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22 ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh: 10 (mười) ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh: 07 (bảy) ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
|
68. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
69. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22 (hai mươi hai) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : bảy (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. |
|
|
|
70. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
71. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
72. |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ); Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc (kể từ ngày tổ chức kiểm tra kiến thức đối với những người đã đạt trên 80% số câu trả lời đúng). |
Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ); Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc (kể từ ngày tổ chức kiểm tra kiến thức đối với những người đã đạt trên 80% số câu trả lời đúng). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
01/7 hàng năm |
01/6 hàng năm |
|
7. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.