Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 624/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Duy Bắc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 624/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 08 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH KHÁNH HÒA THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH TẠI CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 239/STP-KSTTHC ngày 03 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Khánh Hòa thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 và Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh. Các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh có trách nhiệm rà soát, cập nhật thời gian đã cắt giảm lên phần mềm một cửa điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Giao Giám đốc Sở Tư pháp theo dõi và báo cáo UBND tỉnh việc thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN SO VỚI VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 624 ngày 08 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ghi rõ thời gian, VBQPPL) |
Thời gian giải quyết đã cắt giảm |
Quyết định công bố TTHC |
Ghi chú |
|
I |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
|
1. |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
50 ngày theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30 |
Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 06/02/2011 |
|
|
2. |
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Thẩm định 35 ngày làm việc, phê duyệt 15 ngày làm việc theo Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ, Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30 |
Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 06/02/2011 |
|
|
|
Lĩnh vực khoáng sản |
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012; Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 |
|
|
|
|
3. |
Cấp phép thăm dò khoáng sản |
92 |
62 |
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
|
|
4. |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
5. |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
6. |
Trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
7. |
Chuyến nhượng giấy phép thăm dò khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
8. |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
182 |
122 |
|
|
|
9. |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
92 |
62 |
|
|
|
10. |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
11. |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
12. |
Trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
13. |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
14. |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
32 |
22 |
|
|
|
15. |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
17 |
12 |
|
|
|
16. |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
17 |
12 |
|
|
|
17. |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
65 |
42 |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 |
|
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
18. |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (15 ngày Sở TNMT, 3 ngày UBND tỉnh) (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (9 ngày Sở TNMT, 3 ngày UBND tỉnh) |
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
Ngày làm việc |
|
19. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Sở TNMT: 7 ngày, UBND tỉnh 3 ngày) |
|
|
|
20. |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở TNMT: 5 ngày làm việc; UBND tỉnh 3 ngày làm việc theo Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
7 ngày làm việc Sở TNMT: 4 ngày, UBND tỉnh 3 |
|
|
|
21. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả giấy phép 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
22. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả giấy phép: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
23. |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
24. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
25. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác); khai thác sử dụng nước biển dưới 100.000m3/ngày đêm |
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
26. |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), khai thác nước biển |
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
27. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác) |
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
28. |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác) |
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
29. |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Thẩm định: 20 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 9 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
|
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
|
30. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
5 |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh |
|
|
31. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
20 |
|
|
|
32. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
14 |
|
|
|
33. |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
20 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
14 |
|
|
|
34. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
5 |
|
|
|
35. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
20 |
|
|
|
36. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
20 |
|
|
|
37. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án |
15 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
10 |
|
|
|
38. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất |
15 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
10 |
|
|
|
39. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử........... |
15 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
10 |
|
|
|
40. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
7 |
|
|
|
41. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
20 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) (theo QĐ 1839/QĐ-BTNMT) |
10 |
|
|
|
42. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất |
10 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
7 |
|
|
|
43. |
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
20 |
|
|
|
44. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
7 |
|
|
|
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
45. |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, gồm: lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng; cây mẹ; cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom) |
18 |
13 |
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 01/12/2014; Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
|
|
46. |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
10 |
7 |
|
|
|
47. |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
10 |
7 |
|
|
|
48. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES. |
15 |
10 |
|
, |
|
49. |
Thủ tục hành chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES |
7 |
4 |
|
|
|
50. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. |
7 |
4 |
|
|
|
51. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
5 |
3 |
|
|
|
52. |
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước |
5 |
3 |
|
|
|
53. |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu |
10 |
7 |
|
|
|
54. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
15 |
10 |
|
|
|
55. |
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức |
35 |
12 |
|
|
|
56. |
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức |
35 |
12 |
|
|
|
57. |
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm |
30 |
20 |
|
|
|
58. |
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản |
20 |
10 |
|
|
|
59. |
Thủ tục thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i Khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
10 |
7 |
|
|
|
60. |
Thủ tục đóng búa kiểm lâm gỗ tròn, gỗ xẻ |
10 |
7 |
|
|
|
61. |
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
2 |
|
|
|
62. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
2 |
|
|
|
63. |
Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
180 |
90 |
|
|
|
64. |
Đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. |
10 |
3 |
|
|
|
65. |
Cấp phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
7 |
5 |
|
|
|
66. |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
15 |
10 |
|
|
|
67. |
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ |
15 |
10 |
|
|
|
68. |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
10 |
7 |
|
|
|
69. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004. |
15-25 |
10-15 |
|
|
|
70. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
30 |
20 |
|
|
|
71. |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lơi |
5-10-15 |
3-7-10 |
|
|
|
72. |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
15 |
10 |
|
|
|
73. |
Thủ tục cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản |
10 |
7 |
|
|
|
74. |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản |
10 |
7 |
|
|
|
75. |
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và cơ sở nuôi trồng thủy sản |
20 |
15 |
|
|
|
76. |
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
35 |
25 |
|
|
|
77. |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản thủy sản |
15 |
13 |
|
|
|
78. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
15 |
13 |
|
|
|
79. |
Đăng ký lần đầu xác định nội dung quảng cáo thực phẩm |
20 |
15 |
|
|
|
III |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
80. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Trong trường hợp không cấp giấy phép thì chậm nhất là ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ xin phép xuất bản bản tin, Cục Báo chí phải trả lời và nêu rõ lý do. (Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/9/2003) |
8 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
|
|
81. |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (đối với cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài) |
7 (Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014) |
5 |
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
|
|
82. |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
10 (Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014) |
7 |
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
|
|
83. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 (Luật Xuất bản) |
10 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
|
|
84. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương |
10 (Luật Xuất bản) |
7 |
Như trên |
|
|
85. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 (Luật Xuất bản) |
14 |
Như trên |
|
|
86. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm cho cơ sở in của địa phương |
15 (Luật Xuất bản) |
10 |
Quyết định số 3474/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 |
|
|
87. |
Cấp giấy phép hoạt động in cho cơ sở in của địa phương |
15 (Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014) |
10 |
Như trên |
|
|
88. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
15 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014) |
8 |
Như trên |
|
|
89. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014) |
8 |
Như trên |
|
|
90. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014) |
8 |
Như trên |
|
|
91. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014) |
8 |
Như trên |
|
|
92. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (mức độ 3) |
15 (Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016) |
10 |
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
|
|
93. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (mức độ 3) |
10 (Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016) |
7 |
Như trên |
|
|
94. |
Cấp giấy phép hoạt động bưu chính |
30 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
25 |
Như trên |
|
|
95. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
8 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
|
|
96. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
8 |
Như trên |
|
|
97. |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
10 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
7 |
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
|
|
98. |
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
7 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
5 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
|
|
99. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
7 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
5 |
Như trên |
|
|
IV |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
Ngày |
|
100. |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/2/2011) |
12 |
Như trên |
|
|
101. |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/2/2011) |
15 |
Như trên |
|
|
102. |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
15 (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/2/2011) |
12 |
Như trên |
|
|
103. |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
3 (Luật Luật di sản văn hóa năm 2009) |
2 |
Như trên |
|
|
104. |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 (Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010) |
25 |
Như trên |
|
|
105. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
30 (Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010) |
25 |
Như trên |
|
|
106. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
30 (Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010) |
25 |
Như trên |
|
|
107. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
15 (Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2011) |
12 |
Như trên |
|
|
108. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
5 (Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2011) |
3 |
Như trên |
|
|
109. |
Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 (Luật Điện ảnh năm 2006) |
12 |
Như trên |
|
|
110. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013) |
5 |
Như trên |
|
|
111. |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013) |
5 |
Như trên |
|
|
112. |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013) |
5 |
Như trên |
|
|
113. |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013) |
5 |
Như trên |
|
|
114. |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
15 (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012) |
13 |
Như trên |
|
|
115. |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
5 (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012) |
3 |
Như trên |
|
|
116. |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
5 (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012). |
3 |
Như trên |
|
|
117. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
4 (Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016) |
3 |
Như trên |
|
|
118. |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
7 (Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012) |
5 |
Như trên |
|
|
119. |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
10 (Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012) |
8 |
Như trên |
|
|
120. |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
20 (Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015; Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009) |
15 |
Như trên |
|
|
121. |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
5 (Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013) |
4 |
Như trên |
|
|
122. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 (Luật Quảng cáo năm 2012) |
5 |
Như trên |
|
|
123. |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh |
10 (Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012) |
7 |
Như trên |
|
|
124. |
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
3 (Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012) |
2 |
Như trên |
|
|
125. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
126. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thể hình |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
127. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
128. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
129. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
130. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
131. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
132. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
133. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thẩm mỹ |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
134. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay động cơ |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
135. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
136. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
137. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
138. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thac tổ chức hoạt động Judo |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
139. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng Đá |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
140. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
141. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu Lông |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
142. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
143. |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
15 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
5 |
Như trên |
|
|
V |
Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
|
|
|
|
|
144. |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
50 (Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015) |
28 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
|
|
145. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương |
Trường hợp không lấy ý kiến: 15 ngày theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Trường hợp lấy ý kiến: 25 ngày theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 |
Trường hợp không lấy ý kiến: 10 ngày; Trường hợp lấy ý kiến: 17 ngày |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
|
|
VI |
Sở Du lịch |
|
|
Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
|
|
146. |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. |
10 (Luật Du lịch năm 2005) |
9 |
|
|
|
147. |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
15 (Luật Du lịch năm 2005) |
12 |
|
|
|
148. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
20 (Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008) |
18 |
|
|
|
149. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
20 (Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008) |
18 |
|
|
|
VII |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
|
|
150. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 ngày (Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN) |
8 |
|
|
|
151. |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
10 ngày (Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN) |
8 |
|
|
|
152. |
Cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
10 ngày (Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN) |
8 |
|
|
|
153. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (Trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
15 ngày (Nghị định số 133/2008/NĐ-CP) |
7 |
|
|
|
154. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập |
7 ngày (Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) |
4 |
|
|
|
155. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
7 ngày (Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) |
4 |
|
|
|
156. |
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc lập |
7 ngày (Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) |
4 |
|
|
|
157. |
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
7 ngày (Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) |
4 |
|
|
|
158. |
Công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
30 ngày (Nghị định số 45/2010/NĐ-CP) |
15 |
|
|
|
159. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày (Thông tư số 08/2014/TT-BKHCN ngày 27/01/2014) |
12 |
|
|
|
160. |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày (Thông tư số 08/2014/TT-BKHCN ngày 27/01/2014) |
12 |
|
|
|
VIII |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
|
|
161. |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
3 (Thông tư số 185/TT-BTC ngày 17/11/2015) |
1 |
|
|
|
IX |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
162. |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
18 ngày (Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015) |
15 |
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
|
|
163. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
18 ngày (Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015) |
15 |
|
|
|
164. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. |
18 ngày (Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015) |
15 |
|
|
|
165. |
Cấp Giấy chứng, nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
166. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
167. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
168. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
169. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
170. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
171. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
20 ngày theo Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ |
14 |
|
|
|
172. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
10 ngày theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công thương |
7 |
|
|
|
173. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu Iít/năm) |
10 ngày theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công thương |
7 |
|
|
|
174. |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
10 ngày |
|
|
|
175. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
10 ngày |
|
|
|
176. |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
10 ngày |
|
|
|
177. |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 ngày theo Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ |
10 ngày |
|
|
|
178. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày theo Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ |
5 ngày |
|
|
|
179. |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày theo Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ |
5 ngày |
|
|
|
180. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
181. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
182. |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
183. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
184. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
185. |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
186. |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương. |
20 ngày |
|
|
|
187. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
188. |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 |
|
|
|
189. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
30 ngày theo Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ |
20 ngày |
|
|
|
190. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
7 ngày |
5 ngày |
|
|
|
191. |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
7 ngày |
5 ngày |
|
|
|
192. |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
7 ngày |
5 ngày |
|
|
|
193. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
15 ngày theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công thương |
10 ngày |
|
|
|
194. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
15 ngày theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công thương |
10 ngày |
|
|
|
195. |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
13 ngày theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC ngày 09/4/2014 |
9 ngày |
|
|
|
196. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
22 ngày theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương |
15 ngày |
|
|
|
197. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Cấp lại do hư hỏng/mất: 10 ngày. Do cơ sở thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quá trình sản xuất: 15 ngày theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương |
Cấp lại do chứng nhận bị mất hoặc hư hỏng/do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quá trình sản xuất: 7 ngày |
|
|
|
198. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Cấp mới: 22 ngày Cấp lại: 10 ngày Theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương |
Cấp mới: 15 ngày Cấp lại: 7 ngày |
|
|
|
199. |
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
20 ngày theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công thương |
14 ngày |
|
|
|
200. |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
15 ngày hoặc 30 ngày (nếu kiểm tra thực tế tại cơ sở) Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 12/11/2015 của Bộ Công thương |
10 ngày hoặc 20 ngày (nếu kiểm tra thực tế tại cơ sở) |
|
|
|
X |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
201. |
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
30 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
20 |
Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
|
|
202. |
Thủ tục cho phép thay đổi giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
6 |
|
|
|
203. |
Thủ tục cho phép thay đổi tên cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
6 |
|
|
|
204. |
Thủ tục cho phép thay đổi quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
6 |
|
|
|
205. |
Thủ tục cho phép thay đổi trụ sở cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
6 |
|
|
|
206. |
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
12 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
11 |
|
|
|
207. |
Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
30 (Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012) |
28 |
|
|
|
208. |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội và công nhận Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội (khi hội có đề nghị công nhận) đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
30 (Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012) |
20 |
|
|
|
209. |
Thủ tục cho phép Hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh đặt Văn phòng đại diện tại tỉnh Khánh Hòa |
15 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013) |
13 |
|
|
|
210. |
Thủ tục cho phép đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
30 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013) |
20 |
|
|
|
211. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
25 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013) |
23 |
|
|
|
212. |
Cho phép chia, tách, sáp nhập, hợp nhất các tổ chức hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
30 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013) |
20 |
|
|
|
213. |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực nội vụ đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
30 (Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010) |
20 |
|
|
|
214. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
40 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
27 |
|
|
|
215. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
30 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
20 |
|
|
|
216. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
13 |
|
|
|
217. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
30 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
20 |
|
|
|
218. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
13 |
|
|
|
219. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
13 |
|
|
|
220. |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho quỹ được đổi tên và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
13 |
|
|
|
221. |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho quỹ được hợp nhất, sáp nhập, chia, tách đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
30 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
20 |
|
|
|
222. |
Thủ tục cho phép giải thể quỹ đối với quỹ tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
13 |
|
|
|
223. |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen theo công trạng và thành tích đạt được) |
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012) |
10 |
|
|
|
224. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012) |
10 |
|
|
|
225. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012) |
10 |
|
|
|
226. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012) |
10 |
|
|
|
227. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012) |
7 |
|
|
|
228. |
Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu trữ lịch sử |
30 (Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006) |
27 |
|
|
|
229. |
Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước khi tiêu hủy |
30 (Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006) |
27 |
|
|
|
XI |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
230. |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
30 ngày (Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014) |
25 ngày |
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
|
|
231. |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
30 ngày (Thông tư số 01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015) |
25 ngày |
|
|
|
232. |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày (Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008) |
25 ngày |
|
|
|
233. |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
15 ngày (Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/11/2011) |
12 ngày |
|
|
|
234. |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ - tin học |
15 ngày (Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/11/2011) |
12 ngày |
|
|
|
235. |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ - tin học |
15 ngày (Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/11/2011) |
12 ngày |
|
|
|
236. |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
15 ngày (Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/11/2011) |
12 ngày |
|
|
|
237. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
40 ngày (Thông tư số 11/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011) |
37 ngày |
|
|
|
238. |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
40 ngày (Thông tư số 11/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011) |
37 ngày |
|
|
|
239. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
40 ngày (Thông tư số 11/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011) |
37 ngày |
|
|
|
XII |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
240. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
5 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
3 ngày |
Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 |
|
|
241. |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
5 ngày |
|
|
|
242. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
5 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
3 ngày |
|
|
|
243. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
5 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
3 ngày |
|
|
|
244. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
5 ngày |
|
|
|
245. |
Chuyển đổi giấy chứng nhận tư vấn viên pháp luật thành thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
5 ngày |
|
|
|
246. |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật |
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
5 ngày |
|
|
|
247. |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
5 ngày (Thông tư số 23/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010) |
3 ngày |
|
|
|
248. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự của tổ chức hành nghề công chứng |
15 ngày (Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015) |
10 ngày |
Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 |
|
|
249. |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
7 ngày (Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012) |
5 ngày |
Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
|
KẾT QUẢ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TTHC ĐÃ ĐỀ XUẤT CẮT GIẢM TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 109/QĐ-UBND NGÀY 19/01/2015 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 3610/QĐ-UBND NGÀY 15/12/2015
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ được giải quyết đúng hạn theo đề xuất cắt giảm thời gian |
Ghi chú (Ghi rõ mã số các hồ sơ giải quyết không đúng thời gian cắt giảm) |
I |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
1. |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
75 |
67 |
08 hồ sơ trễ hạn: 2016022300064; 2016020100031; 2016012700058; 0131604337; 0131604038; 0131603541; 0131600738; 0131600580 |
|
Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
1. |
Cấp phép thăm dò khoáng sản |
10 |
10 |
|
2. |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
5 |
5 |
|
3. |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
2 |
2 |
|
4. |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
1 |
1 |
|
5. |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
1 |
1 |
|
6. |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
1 |
1 |
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
4 |
4 |
|
2. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
0 |
0 |
|
3. |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
0 |
0 |
|
4. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
8 |
8 |
|
5. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
0 |
0 |
|
6. |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
29 |
29 |
|
7. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1 |
1 |
|
8. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác); khai thác sử dụng nước biển dưới 100.000m3/ngày đêm |
7 |
7 |
|
9. |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), khai thác nước biển |
1 |
1 |
|
10. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác) |
29 |
28 |
0131603715 |
11. |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác) |
2 |
2 |
|
12. |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
6 |
6 |
|
13. |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
0 |
0 |
|
|
Lĩnh vực đất đai |
|
|
Nguyên nhân không đúng hạn của lĩnh vực đất đai: thời gian giải quyết tại cơ quan Thuế dài hơn so với quy định; trích đo địa chính không phù hợp với hiện trạng sử dụng đất hoặc không thể sử dụng để biên tập giấy chứng nhận, phải điều chỉnh lại; người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính chậm; xử lý nghĩa vụ tài chính về diện tích đất chênh lệch khi cấp đổi giấy chứng nhận; hiện trạng tài sản gắn liền với đất không đúng giấy phép xây dựng; lấy ý kiến xác nhận của địa phương về hiện trạng sử dụng đất, diện tích đất chênh lệch; xử lý đất không đúng mục đích, có tranh chấp, có lấn chiếm; thẩm tra vị trí, ranh giới đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp thuộc phạm vi dự án đầu tư; xác minh lại nguồn gốc sử dụng đất khi cấp đổi giấy chứng nhận đối với trường hợp không ghi nguồn gốc; xác minh lại nguồn gốc và nhu cầu sử dụng đất (cơ sở tôn giáo) do địa phương xác nhận chưa đầy đủ. |
1. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
0 |
0 |
|
2. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
482 |
360 |
122 hồ sơ trễ hạn |
3. |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
4. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
11 |
7 |
4 |
5. |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
59 |
41 |
18 |
6. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
0 |
0 |
|
7. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
987 |
712 |
275 |
8. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục |
0 |
0 |
|
9. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hũu tài sản gắn liền với đất. |
192 |
138 |
54 |
10. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
0 |
0 |
0 |
11. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành |
8 |
7 |
1 |
12. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất |
155 |
125 |
30 |
13. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
8 |
7 |
1 |
14. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
0 |
0 |
|
15. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
16 |
7 |
9 |
16. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
128 |
58 |
70 |
17. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất |
55 |
24 |
31 |
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất |
1 |
0 |
1 |
19. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
18 |
17 |
1 |
20. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất đối với trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 |
2 |
0 |
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1. |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, gồm: lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng; cây mẹ; cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom) |
1 |
1 |
|
2. |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
6 |
5 |
111612633 |
3. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
5 |
5 |
|
4. |
Thủ tục cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản |
12 |
8 |
2016040500286; 0111609901; 0111607885; 0111607964 |
5. |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản |
2 |
1 |
111612333 |
6. |
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và cơ sở nuôi trồng thủy sản |
6 |
4 |
0111608507; 0111612333 |
7. |
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
9 |
6 |
2016042600557; 0111607350; 2016042100149 |
8. |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản thủy sản |
110 |
109 |
2016040100332 |
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn |
25 |
25 |
|
10. |
Đăng ký lần đầu xác định nội dung quảng cáo thực phẩm |
1 |
0 |
111606951 |
III |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1. |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
5 |
5 |
|
2. |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
2 |
2 |
|
3. |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương. |
2 |
2 |
|
4. |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
231 |
231 |
|
5. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm cho cơ sở in của địa phương |
5 |
5 |
|
6. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1 |
1 |
|
7. |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
7 |
7 |
|
IV |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
1. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
158 |
158 |
|
2. |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaok |
12 |
12 |
|
3. |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bản quảng cáo, băng rôn |
810 |
808 |
0161601123; 0161601124 |
4. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. |
39 |
39 |
|
5. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
14 |
10 |
2016041900061; 2016040400029; 2016042000098; 2016040400005 |
6. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
25 |
25 |
|
7. |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
26 |
26 |
|
8. |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
1 |
1 |
|
9. |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
7 |
7 |
|
10. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thể hình; |
3 |
3 |
|
11. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển. |
5 |
5 |
|
12. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí. |
1 |
1 |
|
13. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn. |
13 |
10 |
2016042600038; 0161600752; 0161600558 |
14. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
1 |
1 |
|
V |
Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
|
|
|
1. |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
28 |
27 (đang giải quyết 1) |
|
2. |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
64 |
60 (đang giải quyết 4) |
|
3 |
Chấp thuận nội quy lao động |
7 |
7 |
|
VI |
Sở Y tế |
|
|
TTHC quá hạn, không có lý do giải thích kèm theo |
1. |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) |
180 |
171 |
|
2. |
Hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
107 |
106 |
|
3. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
14 |
14 |
|
4. |
Cấp lại hoặc gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với giấy chứng nhận đã cấp với thời hạn 5 năm khi hết hạn được quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ |
80 |
80 |
|
5. |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
961 |
870 |
|
6. |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
0 |
3 do chờ phôi của Bộ Y tế |
7. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
14 |
3 |
|
8. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
37 |
22 |
|
9. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
2 |
|
10. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền cửa Sở Y tế |
1 |
0 |
|
11. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
1 |
0 |
|
12. |
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. |
11 |
5 |
|
13. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
3 |
2 |
|
14. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. |
1 |
1 |
|
15. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
55 |
0 |
|
16. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
1 |
1 |
|
17. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
1 |
1 |
|
18. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
5 |
3 |
|
VII |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1. |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
18 |
18 |
|
2. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập |
2 |
2 |
|
3. |
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc lập |
2 |
2 |
|
4. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
13 |
13 |
|
VIII |
Sở Tài chính |
|
|
|
1. |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
204 |
193 |
11 (2016031500011; 2016031400045; 2016031400021; 2016031100129; 2016031100105; 2016031100099; 2016031100082; 2016031100075; 2016031100068; 2016031100051; 2016031100044) |
IX |
Sở Xây dựng |
|
|
|
1. |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch |
24 |
23 |
1 (Hồ sơ đã trả cho khách hàng nhưng công chức không chuyển trên phần mềm nên phần mềm KSTTHC báo trễ) |
2. |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
209 |
209 |
|
3. |
Cấp phép xây dựng |
179 |
177 |
2 (Hồ sơ đã trả cho khách hàng nhưng công chức không chuyển trên phần mềm nên phần mềm KSTTHC báo trễ) |
4. |
Kỹ sư định giá xây dựng |
16 |
16 |
|
5. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch |
78 |
77 |
1 (Hồ sơ đã trả cho khách hàng nhưng công chức không chuyển trên phần mềm nên phần mềm KSTTHC báo trễ) |
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép tổ chức dạy thêm trong trường |
19 |
19 |
|
2. |
Cấp giấy phép tổ chức dạy thêm ngoài nhà trường |
3 |
3 |
|
3. |
Đăng ký dự kiểm tra cấp chứng chỉ ngoại ngữ/tin học các cấp độ A, B, C |
4802 |
4802 |
|
4. |
Thuyên chuyển giáo viên từ các tỉnh khác về |
1 |
1 |
|
5. |
Xét tuyển đại học, cao đẳng |
1204 |
1204 |
|
XI |
Sở Nội vụ |
|
|
|
1. |
Công nhận Ban chấp hành và các chức danh lãnh đạo |
2 |
2 |
|
2. |
Cho phép thành lập hội |
3 |
3 |
|
3. |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
1 |
1 |
|
4. |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
1 |
1 |
|
5. |
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen theo công trạng và thành tích đạt được) |
41 |
41 |
|
6. |
Tặng cờ thi đua cấp tỉnh |
12 |
12 |
|
7. |
Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc |
24 |
24 |
|
8. |
Tặng bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc theo chuyên đề |
71 |
71 |
|
9. |
Tặng bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
6 |
6 |
|
10. |
Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước khi hủy |
7 |
7 |
|
11. |
Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu trữ lịch sử |
5 |
5 |
|
XII |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
1. |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
47 |
47 |
|
2. |
Giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ |
34 |
34 |
|
3. |
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho người công với cách mạng và thân nhân |
107 |
107 |
|
4. |
Giải quyết hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng |
231 |
231 |
|
5. |
Giải quyết chế độ tuất từ trần cho thân nhân người có công với cách mạng |
6 |
6 |
|
6. |
Trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng |
2 |
2 |
|
7. |
Sao lục hồ sơ người có công với cách mạng và thân nhân của họ |
8 |
8 |
|
8. |
Giải quyết chế độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Camphuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
3 |
3 |
|
9. |
Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
88 |
88 |
|
10. |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và thực hiện điều chỉnh chế độ |
1 |
1 |
|
11. |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ |
88 |
88 |
|
XIII |
Sở Công thương |
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương |
2 |
1 |
|
2. |
Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
3 |
1 |
|
3. |
Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
4 |
3 |
|
4. |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít năm) |
2 |
2 |
|
5. |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
11 |
11 |
|
6. |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
3 |
2 |
|
7. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
4 |
4 |
|
8. |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
80 |
80 |
|
9. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
4 |
4 |
|
10. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương |
9 |
9 |
|
11. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương |
11 |
11 |
|
12. |
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
858 |
858 |
|
13. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
56 |
56 |
|
14. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
14 |
14 |
|
15. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
1 |
0 |
|
16. |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
18 |
16 |
|
17. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
1 |
1 |
|
18. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
5 |
4 |
|
|
Tổng cộng |
14.074 |
13.200 |
874 |