ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 337/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 01
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng về dân cư,
định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số Quốc gia giai đoạn
2022-2025, tầm nhìn đến 2030;
Căn cứ Kế hoạch phối hợp số
01/KHPH-TCTĐA06/CPTW-TCTĐA06/CPBN ngày 31/7/2023 của Tổ công tác triển khai Đề
án 06 của Chính phủ và Tổ công tác Đề án 06 của tỉnh Bắc Ninh về việc triển
khai thực hiện các nhiệm vụ tại Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư,
định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn
2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030” tại tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính
công tỉnh tại Tờ trình số 43/TTr-TTHCC ngày 20/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 47
danh mục dịch vụ công trực tuyến (trong đó 45 dịch vụ công cấp tỉnh; 02 dịch vụ
công cấp huyện) đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh.
(Chi tiết theo
Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã,
thành phố:
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực
tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh theo danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Các sở, ban, ngành phối hợp với Trung tâm Hành
chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Trung tâm Hành chính
công niêm yết, công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến không tiếp nhận hồ sơ
giấy tại Trung tâm Hành chính công ngay sau khi Quyết định được ban hành; tổ
chức tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng và các hình thức
khác phù hợp với thực tế để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết và thực hiện.
c) Các sở, ban, ngành rà soát, cập nhật điều chỉnh
thông tin cung cấp dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Thời hạn không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Trung tâm Hành chính công tỉnh:
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến
của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông:
Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và các cơ
quan liên quan thực hiện cấu hình, điều chỉnh các tính năng có liên quan đảm
bảo việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và tích hợp, đồng bộ lên
Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc
UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh (Phòng QLHC&TTXH);
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY (CẤP TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
Stt
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
1
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
2
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT
|
|
II
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
1
|
1.000703.000.00.00.H05
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
2
|
2.00228.000.00.00.H057
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
|
3
|
2.002286.000.00.00.H05
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
4
|
2.002288.000.00.00.H05
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
5
|
2.002289.000.00.00.H05
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
6
|
1.002856.000.00.00.H05
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
|
|
7
|
1.002852.000.00.00.H05
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào
|
|
8
|
1.001023.000.00.00.H05
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
|
9
|
1.010711.000.00.00.H05
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
|
10
|
1.000028.000.00.00.H05
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
|
III
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
1
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
2
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
|
IV
|
Sở Nông nghiệp phát triển nông thôn
|
|
1
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
|
2
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
V
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
2.001770.000.00.00.H05
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
|
VI
|
Sở Y tế
|
|
1
|
1.002467.000.00.00.H05
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
2
|
2.000655.000.00.00.H05
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
3
|
1.003029.000.00.00.H05
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
|
4
|
1.003006.000.00.00.H05
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
5
|
1.003039.000.00.00.H05
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
|
6
|
1.003613.000.00.00.H05
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
VII
|
Sở Xây dựng
|
|
1
|
1.008432.000.00.00.H05
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
2
|
1.008455.000.00.00.H05
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
VIII
|
Ban Quản lý an toàn thực phẩm
|
|
1
|
1.002425.000.00.00.H05
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
2
|
2.001827.000.00.00.H05
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
3
|
2.000591.000.00.00.H05
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
4
|
2.001823.000.00.00.H05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
|
5
|
2.000535.000.00.00.H05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
6
|
1.003348.000.00.00.H05
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
7
|
1.003332.000.00.00.H05
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
8
|
1.003108.000.00.00.H05
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
IX
|
Sở Lao động thương binh và Xã hội
|
|
1
|
2.000134
|
Khai báo máy móc, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động
|
|
2
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
Sở Công thương
|
|
1
|
2.000033.000.00.00.H05
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
2
|
2.001474.000.00.00.H05
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
|
XI
|
Sở Tư pháp
|
|
1
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
2
|
1.008925
|
Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại
|
|
3
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
4
|
1.008926
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại
|
|
5
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
XII
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
1
|
1.003725.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh (cấp địa phương)
|
|
2
|
1.003868.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(địa phương)
|
|
XIII
|
Sở Tài chính
|
|
1
|
2.002206.000.00.00.H05
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
|
Tổng số: 45 DVC
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY (CẤP HUYỆN)
(Kèm theo Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
Stt
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.005092.000
.00.00.H05
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
2
|
2.000635.000
.00.00.H05
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
Tổng số: 02 DVC