VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ
SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Tổng số dịch vụ công trực tuyến
đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy là 93 dịch vụ công cấp tỉnh và cấp huyện.
1. Các sở, ban, ngành và địa
phương:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo danh mục
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Niêm yết, công khai danh mục
dịch vụ công trực tuyến không tiếp nhận hồ sơ giấy tại Bộ phận một cửa của cơ
quan, đơn vị, địa phương; tổ chức tuyên truyền trên các phương tiện thông tin
đại chúng và các hình thức khác phù hợp với thực tế để người dân, tổ chức,
doanh nghiệp biết và thực hiện.
c) Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung danh mục thủ tục hành chính theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện
dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các sở, ngành
điều chỉnh thông tin thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy
định.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, cơ quan liên quan thực hiện cấu
hình, điều chỉnh các tính năng có liên quan đảm bảo việc cung cấp dịch vụ công
trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; đảm bảo việc tích hợp, đồng bộ lên Cổng dịch vụ công quốc gia
theo quy định.
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
1
|
1.003659.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
2
|
1.003687.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
|
3
|
1.003633.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
|
4
|
1.004379.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
5
|
1.004470.000.00.00.H10
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
|
6
|
1.010902.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
7
|
1.005442.000.00.00.H10
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
8
|
2.001765.000.00.00.H10
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
9
|
1.003384.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
10
|
2.001098.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
11
|
1.005452.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
12
|
2.001091.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
13
|
2.001087.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
14
|
2.001766.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
15
|
2.001684.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
16
|
2.001681.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
17
|
1.000073.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
18
|
2.001666.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
19
|
1.000067.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
20
|
1.003888.000.00.00.H10
|
Chấp thuận trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
|
21
|
1.009374.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xuất bản Bản
tin (Địa phương)
|
|
22
|
1.009386.000.00.00.H10
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
23
|
2.001171.000.00.00.H10
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
24
|
2.001173.000.00.00.H10
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
25
|
1.003868.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
|
26
|
2.001594.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
|
27
|
2.001584.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
28
|
1.003729.000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
29
|
2.001564.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
30
|
1.003725.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
|
31
|
1.003483.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
32
|
1.003114.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
33
|
1.008201.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
34
|
1.004153.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
35
|
2.001744.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
Sở Công thương
|
36
|
2.000033.000.00.00.H10
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
37
|
2.001474.000.00.00.H10
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
38
|
1.011818.000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
|
39
|
1.011820.000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp
tỉnh)
|
|
40
|
1.011819 000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
|
41
|
2.001064.000.00.00.H10
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ qua quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
|
42
|
1.005319.000.00.00.H10
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ
|
|
43
|
2.002132.000.00.00.H10
|
Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
|
44
|
1.0016864.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
45
|
1.004839.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
46
|
1.007933.000.00.00.H10
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
|
47
|
1.004493.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
48
|
2.001938.000.00.00.H10
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
|
49
|
1.004269.000.00.00.H10
|
Cung cấp dữ liệu đất đai.
|
|
50
|
1.005398.000.00.00.H10
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu.
|
|
51
|
1.003010.000.00.00.H10
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao.
|
|
52
|
1.011518.000.00.00.H10
|
Trả lại Giấy phép Tài nguyên
nước.
|
|
53
|
1.009669.000.00.00.H10
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
54
|
1.004283.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
|
55
|
1.004083.000.00.00.H10
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản.
|
|
56
|
1.004132.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
|
57
|
1.004132.000.00.00.H10
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
|
58
|
2.001777.000.00.00.H10
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản.
|
|
59
|
1.004367.000.00.00.H10
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
|
60
|
1.010728.000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy phép môi trường.
|
|
61
|
1.010729.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
|
|
62
|
2.001770.000.00.00.H10
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
63
|
2.001955.000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
64
|
1.002877.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
65
|
1.002869.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
66
|
2.002288.000.00.00.H10
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, bằng xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng xe công ten nơ, xe ô tô đầu kéo rơ móoc hoặc sơ mi rơ
móoc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải.
|
|
Sở Tư pháp
|
67
|
1.012019.000.00.00.H10
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
|
68
|
1.001071.000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
69
|
1.001446.000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
70
|
1.001125.000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
71
|
1.001153.000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
72
|
1.001438.000.00.00.H10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
73
|
1.009397.000.00.00.H10
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương)
|
|
74
|
1.009398.000.00.00.H10
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
75
|
1.004650.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
76
|
1.004645.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
77
|
1.000904.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
78
|
1.000883.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
79
|
1.001432.000.00.00.H10
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
80
|
1.004623.000.00.00.H10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
81
|
1.004628.000.00.00.H10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
|
82
|
1.003490.000.00.00.H10
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
|
83
|
1.004594.000.00.00.H10
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
Sở Xây dựng
|
84
|
1.008432.000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
85
|
1.006871.000.00.00.H10
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
86
|
1.009988.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
Sở Y tế
|
87
|
1.001846.000.00.00.H10
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc
|
|
88
|
1.001884.000.00.00.H10
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
89
|
1.009743.000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
90
|
2.001955.000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
91
|
1.004949.000.00.00.H10
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND
tỉnh làm chủ sở hữu.
|
|
92
|
2.001949.000.00.00.H10
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
|
93
|
2.000134.000.00.00.H10
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
|