Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 583/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/02/2024
Ngày có hiệu lực 02/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Đỗ Minh Tuấn
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 583/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Kế hoạch số 296/KH-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh về triển khai các mô hình của Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cập nhật, xây dựng quy trình điện tử, biểu mẫu tương tác các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh phù hợp với dịch vụ công trực tuyến toàn trình không sử dụng hồ sơ giấy.

2. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, doanh nghiệp thực hiện dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy; bảo đảm 100% hồ sơ được thực hiện trực tuyến toàn trình; phối hợp với các cơ quan, đơn vị để kết nối, chia sẻ thông tin dữ liệu điện tử nhằm thực hiện dịch vụ công trực tuyến hiệu quả.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Văn phòng Chính phủ
(Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính) (để b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông
(Cục Chuyển đổi số) (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh (theo dõi Đề án 06);
- Lưu: VT, CNTT, KSTTHCNC.

CHỦ TỊCH




Đỗ Minh Tuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Đơn vị/Tên TTHC (Mã TTHC)

Cấp thực hiện

DVC trực tuyến

Ghi chú

I

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

 

1

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

(2.000635.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

II

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

 

2

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

(1.005092.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

III

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

 

 

3

Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

(1.009774.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

IV

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

 

Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

 

 

 

4

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

(1.006871.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

 

Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

 

 

 

5

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

(1.008432.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

V

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

Lĩnh vực Quản lý công sản

 

 

 

6

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

(1.005436.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

VI

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước

 

 

 

7

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

(2.000647.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

VII

SỞ Y TẾ

 

 

 

 

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

 

 

 

8

Đăng ký hành nghề

(1.012275.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

 

Lĩnh vực Y tế dự phòng

 

 

 

9

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

(2.000655.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

VIII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

Lĩnh vực Môi trường

 

 

 

10

Cấp đổi giấy ph￿p môi trường

(1.010728.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

 

Lĩnh vực Đất đai

 

 

 

11

Cung cấp dữ liệu đất đai

(1.004269.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

IX

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

 

12

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

(1.001061.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

13

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

(1.001087.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

X

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

Lĩnh vực Bưu chính

 

 

 

14

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

(1.004470.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

 

Lĩnh vực Báo chí

 

 

 

15

Cho phép họp báo trong nước (địa phương)

(2.001171.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

 

Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành

 

 

 

16

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

(2.001740.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

XI

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

Lĩnh vực Quảng cáo

 

 

 

17

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

(1.004645.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

XII

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

 

18

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

(1.004344.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

 

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

 

19

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

(1.003921.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

XIII

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

Lĩnh vực Lao động

 

 

 

20

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

(2.001955.000.00.00.H56)

 

 

 

IX

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

 

 

 

21

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

(1.008455.000.00.00.H56)

Cấp huyện

Toàn trình

 

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

 

22

Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

(2.000635.000.00.00.H56)

Cấp huyện

Toàn trình