ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 538/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 12
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục thủ tục hành chính cấp
địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện
dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 502/TTr-SNV ngày 21/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội
vụ tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I, II, III kèm
theo)
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. UBND huyện, thành phố; UBND
các xã, phường, thị trấn
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh Lai Châu theo Danh mục tại Phụ lục I và Phụ lục III được phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này.
b) Thực hiện rà soát, đánh giá
và tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Đối với UBND các xã, phường,
thị trấn: Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung
quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc
quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến
một phần thuộc thẩm quyền giải quyết gửi UBND cấp huyện để tổng hợp.
Đối với UBND các huyện, thành
phố: Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy
định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy
trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một
phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất
của UBND cấp xã để báo cáo các Sở quản lý chuyên ngành theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên
truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ
trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Sở Nội vụ
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp huyện trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy
định.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên
truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ
trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội
vụ, UBND các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm
tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về
chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất với UBND tỉnh các giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của
UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các nội dung công bố tại
các số thứ tự 43, 44, 47, tại mục A, Phụ lục I; số thứ tự 50, 52, 53, 54, 55
tại mục C Phụ lục I; số thứ tự 09, 11 tại mục A Phụ lục II; số thứ tự 27, 29,
30, 33 tại mục C Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13/9/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực
tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung
đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh (B/c);
- V: V1, TH, HC, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (P/h);
- Lưu: VT, Ks2.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Lương
|
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
54
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực số lượng người
làm việc
|
2
|
|
|
|
1
|
1.009354.000.00.00.H35
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa
phương
|
1
|
|
|
X
|
2
|
1.009355.000.00.00.H35
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ,
ngành, địa phương
|
1
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực vị trí việc làm
|
4
|
|
|
|
1
|
1.009339.000.00.00.H35
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
2
|
1.009340.000.00.00.H35
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
3
|
1.009352.000.00.00.H35
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp
|
1
|
|
|
X
|
4
|
1.009914.000.00.00.H35
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp
|
1
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính
|
3
|
|
|
|
1
|
1.009331.000.00.00.H35
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
2
|
1.009332.000.00.00.H35
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
3
|
1.009333.000.00.00.H35
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp
|
1
|
|
|
|
1
|
1.009320.000.00.00.H35
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về hội
|
16
|
|
|
|
1
|
2.001481.000.00.00.H35
|
Thủ tục thành lập hội (cấp
tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
2
|
1.003960.000.00.00.H35
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(cấp tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
3
|
2.001678.000.00.00.H35
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
4
|
1.003918.000.00.00.H35
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp
tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
5
|
1.003900.000.00.00.H35
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
6
|
1.003822.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
7
|
2.001590.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
8
|
2.001567.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
9
|
1.003621.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
10
|
1.003916.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
11
|
1.003950.000.00.00.H35
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
12
|
1.003920.000.00.00.H35
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
1
|
|
|
X
|
13
|
1.003879.000.00.00.H35
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
14
|
1.003866.000.00.00.H35
|
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp
tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
15
|
2.001688.000.00.00.H35
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
16
|
1.003858.000.00.00.H35
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực Thi đua khen
thưởng
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1.012401.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp
|
1
|
|
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
27
|
|
|
|
1
|
1.001894.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
2
|
1.001886.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
3
|
1.001875.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
4
|
1.001807.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
5
|
1.001775.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
6
|
2.000269.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
|
|
X
|
7
|
2.000264.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
8
|
2.000456.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
1
|
|
|
X
|
9
|
1.001610.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
10
|
1.001604.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
11
|
1.001589.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
12
|
2.002167.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1
|
|
|
X
|
13
|
1.000788.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
1
|
|
|
X
|
14
|
1.000780.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
1
|
|
|
X
|
15
|
1.000654.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
|
|
X
|
16
|
1.000638.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
|
|
X
|
17
|
1.000604.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
|
|
X
|
18
|
1.000587.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
|
1
|
|
|
X
|
19
|
1.000535.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
|
|
X
|
20
|
1.000517.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
|
|
X
|
21
|
1.000415.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
|
|
X
|
22
|
1.001642.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
1
|
|
|
X
|
23
|
1.001640.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
|
|
X
|
24
|
1.001637.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
25
|
1.001628.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
26
|
1.001626.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
27
|
1.001624.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1
|
|
|
X
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
6
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Thi đua khen
thưởng
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1.000804.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
1
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
5
|
|
|
|
1
|
1.001228.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
|
|
X
|
2
|
2.000267.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
1
|
|
|
X
|
3
|
1.000316.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
1
|
|
|
X
|
4
|
1.001220.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
1
|
|
|
X
|
5
|
1.001180.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1
|
|
|
X
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
6
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Thi đua khen
thưởng
|
|
2
|
|
|
|
1
|
2.000346.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
1
|
|
|
X
|
2
|
2.000337.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
1
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
4
|
|
|
|
1
|
1.001078.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1
|
|
|
X
|
2
|
1.001085.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
1
|
|
|
X
|
3
|
1.001156.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1
|
|
|
X
|
4
|
1.001167.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
1
|
|
|
X
|
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI
VỤ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
16
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Công chức
|
|
4
|
|
|
|
1
|
2.002157.000.00.00.H35
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
1
|
X
|
|
|
2
|
1.005385.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
1
|
|
|
X
|
3
|
1.005384.000.00.00.H35
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
1
|
X
|
|
|
4
|
2.002156.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
1
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Viên chức
|
|
3
|
|
|
|
1
|
1.005388.000.00.00.H35
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
1
|
X
|
|
|
2
|
1.005392.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1
|
X
|
|
|
3
|
1.005393.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
1
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Thi Đua, Khen
thưởng
|
8
|
|
|
|
1
|
2.000449.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1
|
|
|
X
|
2
|
1.000934.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1
|
|
|
X
|
3
|
2.000437.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
1
|
|
|
X
|
4
|
1.000898.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
1
|
|
|
X
|
5
|
2.000418.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
1
|
|
|
X
|
6
|
1.000681.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
1
|
|
|
X
|
7
|
1.000924.000.00.00.H35
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
1
|
|
|
X
|
8
|
2.000287.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
1
|
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1.010196.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
(Cấp tỉnh)
|
1
|
|
|
X
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005388.000.00.00.H35
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
1
|
X
|
|
|
2
|
1.005392.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1
|
X
|
|
|
3
|
1.005393.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
1
|
|
|
X
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2024 của
UBND tỉnh Lai Châu)