TT
|
Nhiệm vụ
|
Đơn vị chủ
trì
|
Cơ quan,
đơn vị phối hợp
|
Thời gian
thực hiện
|
Sản phẩm dự
kiến
|
1
|
Tuyên truyền, phổ biến Quyết định số
2239/QĐ-TTg ngày
30/12/2021
|
|
|
|
|
a
|
Tuyên truyền về Quyết định số
2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2022
|
Các sản phẩm tuyên truyền.
|
b
|
Tổ chức Hội nghị phổ biến/triển khai
nội dung Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý
II+III/2022
|
Hội nghị.
|
2
|
Hoàn thiện thể chế, nâng cao hiệu lực,
hiệu quả quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
2.1
|
Hoàn thiện thể chế trong giáo dục
nghề nghiệp
|
|
|
|
|
a
|
Rà soát, đề xuất, hoàn thiện các cơ
chế, chính sách trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Hằng năm
|
Các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc
văn bản quy định mới.
|
b
|
Rà soát, đề xuất, xây dựng quy định
về đào tạo nghề cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Cục Việc làm, Vụ Pháp chế và các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc
văn bản quy định mới.
|
2.2
|
Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý
nhà nước về giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
a
|
Triển khai Khung trình độ quốc gia;
chuẩn hóa các bộ tiêu chuẩn trong giáo dục nghề nghiệp; phát triển hệ thống
kiểm định và bảo đảm chất lượng
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc
văn bản quy định mới.
|
b
|
Rà soát, sắp xếp mạng lưới cơ sở
giáo dục nghề nghiệp theo thẩm quyền
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp
tinh gọn, hiệu quả, có phân tầng chất lượng.
|
c
|
Nghiên cứu, đề xuất bổ sung trình độ
cao hơn của giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
2026-2030
|
Luật và các văn bản dưới Luật.
|
3
|
Đẩy nhanh chuyển đổi số, hiện đại
hóa cơ sở vật chất thiết bị và đổi mới chương trình, phương thức đào tạo
|
|
|
|
|
3.1
|
Đẩy nhanh chuyển đổi số trong giáo dục
nghề nghiệp
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
Có Quyết định ban hành Kế hoạch
riêng.
|
3.2
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, thiết bị
đào tạo
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; Vụ Kế hoạch - Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên
quan
|
Hằng năm
|
- Các chuẩn về cơ sở vật chất thiết
bị được ban hành.
- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
được hiện đại hóa.
|
3.3
|
Đổi mới chương trình, phương thức
đào tạo
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
- Chương trình đào tạo được đổi mới.
- Đa dạng các phương thức đào tạo.
|
4
|
Phát triển đội ngũ nhà giáo, nghệ
nhân, chuyên gia, người dạy nghề và cán bộ quản lý trong giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
4.1
|
Phát triển đội ngũ nhà giáo, nghệ
nhân, chuyên gia, người dạy nghề
|
|
|
|
|
a
|
Rà soát, hoàn thiện các chuẩn đối với
nhà giáo. Nghiên cứu, đề xuất quy định chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ đối với người
đào tạo là người của doanh nghiệp
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Vụ Pháp chế, các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
Hằng năm
|
Các văn bản quy phạm pháp luật được
ban hành.
|
b
|
Chuẩn hóa, đào tạo, bồi dưỡng đội
ngũ nhà giáo
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Đội ngũ nhà giáo được đào tạo, bồi dưỡng.
|
c
|
Tổ chức, sắp xếp hệ thống cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng nhà giáo theo thẩm quyền
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Hệ thống cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nhà
giáo được hoàn thiện.
|
d
|
Nghiên cứu đề xuất quy định tương
đương về kỹ năng nghề, trình độ, năng lực, kinh nghiệm của nghệ nhân, chuyên
gia, người dạy nghề để đạt chuẩn
giảng dạy theo quy định
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Vụ Pháp chế, các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
Năm 2023
|
Các văn bản quy phạm pháp luật được
ban hành.
|
đ
|
Đề xuất giải pháp phát triển mạnh đội
ngũ nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề đủ năng lực tham gia đào tạo các cấp
trình độ của giáo dục nghề nghiệp.
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
- Văn bản quy phạm pháp luật (nếu
có).
- Văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
- Đội ngũ nghệ nhân, chuyên gia, người
dạy nghề được đào tạo, bồi dưỡng.
|
e
|
Triển khai hiệu quả các cộng đồng, mạng
lưới kết nối đội ngũ nhà giáo, nghệ nhân, chuyên gia và người dạy nghề trong
giáo dục nghề nghiệp.
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Cộng đồng, mạng lưới kết nối đội ngũ
nhà giáo, nghệ nhân, chuyên gia và người dạy nghề trong giáo dục nghề nghiệp
được hình thành thông qua các chương trình, dự án, hoạt động...
|
4.2
|
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý
giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
a
|
Chuẩn hóa đội ngũ cán bộ quản lý
giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Vụ Pháp chế, Vụ Tổ chức cán bộ, các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Các văn bản quy phạm pháp luật được
ban hành.
|
b
|
Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán
bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp, cán bộ làm công tác kiểm định, bảo đảm chất
lượng, đội ngũ thanh tra, cộng tác viên thanh tra chuyên ngành
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Đội ngũ cán bộ được đào tạo, bồi dưỡng.
|
5
|
Gắn kết chặt chẽ giáo dục nghề nghiệp
với doanh nghiệp và thị trường lao động
|
|
|
|
|
a
|
Đề xuất cơ chế hợp tác giữa Nhà nước,
Nhà trường, Nhà doanh nghiệp, người sử dụng lao động và các tổ chức có liên
quan trong các hoạt động giáo dục nghề nghiệp. Xây dựng các mô hình gắn kết
giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
- Văn bản của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
- Các mô hình gắn kết giáo dục nghề
nghiệp với doanh nghiệp được hình thành.
|
b
|
Nâng cao năng lực hệ thống đánh
giá, công nhận và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Hệ thống đánh giá, công nhận và cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia được đầu tư.
|
c
|
Thúc đẩy mạnh mẽ phong trào thi kỹ
năng nghề ở các cấp.
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Các kỳ thi kỹ năng nghề ở các cấp được
tổ chức thành công.
|
d
|
Thí điểm thành lập một số hội đồng kỹ năng
nghề/nhóm nghề trọng điểm trong giai đoạn 2021 - 2025. Trên cơ sở đánh giá, tổng kết sẽ mở
rộng cho các nghề/nhóm nghề khác trong giai đoạn 2026 - 2030.
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Một số hội đồng kỹ năng nghề/nhóm
nghề được thành lập.
|
đ
|
Xây dựng dự báo nhu cầu nhân lực qua
đào tạo giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Viện Khoa học Lao động và Xã hội,
các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Năm 2023
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
e
|
Đề xuất giải pháp nhằm tăng cường gắn
kết giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các trung tâm dịch vụ việc làm, sàn giao
dịch việc làm, hội chợ việc làm
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; Cục Việc làm và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Hằng năm
|
Văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
|
g
|
Đề xuất giải pháp nhằm tăng cường gắn
kết đào tạo với việc đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; Cục Quản lý Lao động ngoài nước và các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Hằng năm
|
Văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
|
h
|
Đề xuất giải pháp nhằm đẩy mạnh hỗ
trợ kỹ thuật cho doanh nghiệp, người sử dụng lao động thông qua nâng cao năng
lực, phát triển các quy trình, công cụ thu thập, cập nhật và tổng hợp dữ liệu,
thông tin về cung, cầu đào tạo nghề nghiệp.
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; Viện Khoa học Lao động và Xã hội, các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Hằng năm
|
Doanh nghiệp, người sử dụng lao động
được hỗ trợ nâng cao năng lực.
|
6
|
Nghiên cứu ứng dụng khoa học và chuyển
giao công nghệ; hướng nghiệp, khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo
|
|
|
|
|
a
|
Nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ
quản lý, nhà giáo, tăng cường nghiên cứu khoa học giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; Viện Khoa học Lao động và Xã hội, các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Hằng năm
|
- Đội ngũ cán bộ quản lý, nhà giáo
được nâng cao năng lực về nghiên cứu khoa học.
- Các chương trình, đề tài nghiên cứu
khoa học trong giáo dục nghề nghiệp được thực hiện.
|
b
|
Hướng dẫn hình thành các trung tâm
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp chất lượng
cao
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp chất
lượng cao; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
|
c
|
Hướng dẫn đẩy mạnh hướng nghiệp trước,
trong và sau đào tạo nghề nghiệp; thúc đẩy tinh thần khởi nghiệp, đổi mới sáng
tạo cho người học và các hoạt động hỗ trợ người học khởi nghiệp, tự tạo việc
làm; xây dựng không gian khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo trong các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và hệ sinh thái khởi nghiệp giáo dục nghề nghiệp tại các vùng.
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
|
7
|
Tăng cường huy động và nâng cao hiệu
quả đầu tư tài chính cho giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
a
|
Đề xuất tăng ngân sách nhà nước cho
giáo dục nghề nghiệp. Đề xuất các bộ, ngành, địa phương ưu tiên phân bố ngân
sách cho giáo dục nghề nghiệp trong các chương trình, dự án của quốc gia,
ngành, địa phương và đa dạng hóa nguồn lực đầu tư cho giáo dục nghề nghiệp,
khuyến khích khu vực tư nhân tham gia giáo dục nghề nghiệp. Đề xuất huy động
và nâng cao hiệu quả sử dụng Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp, nguồn tài chính công
đoàn, nguồn tài chính của các tổ chức chính trị - xã hội, các quỹ hợp pháp
khác để đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng kỹ năng cho người lao động.
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan liên quan thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính; Vụ Kế hoạch - Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
- Công văn của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
- Đề xuất tại các chương trình, dự
án, đề án có liên quan.
|
b
|
Tiếp tục triển khai có hiệu quả các
chương trình, dự án vốn trong nước và ngoài nước trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan liên quan thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính; Vụ Kế hoạch - Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Các chương trình, dự án vốn trong và
ngoài nước được triển khai hiệu quả.
|
c
|
Vận động, xúc tiến chương trình, dự
án mới, thúc đẩy sự hỗ trợ, tài trợ của các nước phát triển, các tổ chức quốc
tế đầu tư cho giáo dục nghề nghiệp.
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan liên quan thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính; Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Hợp tác quốc tế, các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Hằng năm
|
Các chương trình, dự án mới trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được hình thành.
|
d
|
Hướng dẫn cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập thực hiện cơ chế tự chủ
về tài chính
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các Bộ, ngành, địa phương, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan liên quan thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính; Vụ Kế hoạch - Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
- Hội nghị.
- Văn bản của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
|
8
|
Thực hiện truyền thông, nâng cao
hình ảnh, thương hiệu và giá trị xã hội của giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; Văn phòng, các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Các sản phẩm truyền thông đa dạng và
có hiệu quả.
|
9
|
Nâng cao hiệu quả hội nhập quốc tế về
giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; Vụ Hợp tác quốc tế, các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Hằng năm
|
Hoạt động hợp tác quốc tế trong giáo
dục nghề nghiệp được thực hiện hiệu quả.
|
10
|
Xây dựng hệ thống chỉ số giám sát,
đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Viện Khoa học Lao động và Xã hội,
các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Năm 2023
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
11
|
Tổ chức sơ kết, tổng kết, đánh giá
Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2045
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, ngành, địa phương, các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Định kỳ 05
năm, 10 năm
|
Hội nghị/Báo cáo.
|