ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3322/QĐ-UBND
|
Bến Tre,
ngày 18 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/20177NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS
ngày 04 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3616/TTr-SNN ngày 14 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 01 thủ tục
hành chính lĩnh vực thủy sản tại Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành
chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được thay thế, 14 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bến Tre
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực:
Thủy sản
|
1
|
1.003666
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Thông tư số
13/2020/TT- BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo
cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc
thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác
nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
Thủ tục: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu).
- Trình tự thực hiện:
+ Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác nộp 01 bộ hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến
11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, thứ hai đền thứ sáu hàng tuần. Địa chỉ (số
126A đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre).
+ Thực hiện: Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Chi cục Thủy sản kiểm tra thông
tin, thẩm định hồ sơ và thực hiện:
• Chứng nhận khi thông tin trong Giấy
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác được kê khai đầy đủ và đúng theo quy định;
xác nhận vào mục C của Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên
liệu chưa sử dụng hết, trả lại 01 bộ hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị (bao gồm
bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử
dụng hết) và lưu bản sao hồ sơ tại Chi cục Thủy sản;
• Không chứng nhận khi thông tin kê
khai trong hồ sơ không đúng với thông tin về tàu cá, Giấy phép khai thác thủy sản,
Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác; trường hợp không chứng nhận, Chi
cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
• Giấy chứng nhận cấp lại phải có số
trùng với số của bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã cấp và
có thêm ký hiệu “R” ở phần “số giấy chứng nhận”; Chi cục Thủy sản thông báo việc
cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác cho các cơ quan thẩm quyền
có liên quan.
+ Trả kết quả: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh thực hiện chứng nhận trả kết quả trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
- Thành phần hồ sơ:
+ Hồ sơ đề nghị chứng nhận gồm:
+ Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo Mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử
dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác để Chi cục Thủy sản xác nhận phần nguyên liệu
chưa sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, Chi cục Thủy sản
thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ;
+ Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác theo Mẫu số 04
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm
xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị
trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy
chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ
thông tin;
+ Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy
sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
+ Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT;
+ Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác theo Mẫu số 04 Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu
cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
+ Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy
sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp
giấy chứng nhận bị mất).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức, cá nhân đề nghị.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
Chi cục Thủy sản.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã ký và đóng dấu.
- Phí, lệ phí : Chưa có văn
bản quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01, Mẫu số 02a, mẫu số 02b, mẫu số 03, mẫu số 05 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Thủy sản năm 2017;
+ Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo
cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy
sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận
nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;
+ Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày
09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản;
công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách
tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác.
Lưu ý: Phần chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 01 (Phụ lục III)
MẪU GIẤY XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI
THÁC
Số xác nhận:
XXXXX/20 ……/SC-AA-BB1
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận:
|
Tên tổ chức quản lý cảng cá:
|
Địa chỉ:
|
Địa chỉ:
|
Điện thoại: ; Fax: ; Email:
|
Điện thoại:
|
Tổ chức, cá nhân được ủy quyền xác nhận:
|
Fax:
|
Địa chỉ:
|
Email:
|
Điện thoại: ; Fax: ; Email:
|
Thông tin
tàu cá
|
Mô tả sản phẩm
|
Số đăng
ký tàu
|
Họ và tên chủ tàu/thuyền trưởng
|
Chiều dài lớn
nhất của tàu (m)
|
Inmarsat,
Fax, điện thoại (nếu có)
|
Nghề khai
thác thủy sản2
|
Số giấy phép
khai thác thủy sản
|
Số giấy phép
khai thác
|
Vùng3 và
thời gian khai thác
|
Tên loài thủy
sản
|
Ngày bốc dỡ
thủy sản
|
Tống khối lượng
nguyên liệu mua từ tàu cá (kg)
|
Tổng khối lượng
khai thác của tàu cá (kg)
|
Ghi chú
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........,
ngày ... tháng ... năm ....
Tổ chức quản lý cảng cá
(ký tên, đóng dấu)
|
__________________________
1 XXXXX,
gồm 5 số là số thứ tự của giấy xác nhận; 20......... là năm xác nhận;
AA là mã của tỉnh theo Phụ lục IV; BB
là viết tắt 02 chữ đầu tên cảng cá.
2 Nghề
khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục V.
3 Vùng
khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục VI.
B. MÔ TẢ NGUYÊN LIỆU
Mô tả
nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận thủy sản khai thác (lần ..........)/Description
of raw materials used for the Catch Certificate
|
TT
No.
|
Tên tàu/Số
đăng ký của tàu
|
Tên loài thủy
sản
|
Khối lượng
nguyên liệu đã sử dụng (kg)
|
Khối lượng
sản phẩm đề nghị chứng nhận4
|
Chữ ký và dấu
của nhà máy chế biến5
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
..........., ngày .... tháng ..... năm ........
Tổ chức, cá nhân xuất khẩu
(ký tên, đóng dấu)
|
C. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU: ............., ngày .......... tháng ........ năm .........
[Cơ quan quản lý Thủy sản cấp tỉnh]
xác nhận khối lượng còn lại của nguyên liệu thủy sản trong Giấy xác nhận sau
khi cấp Giấy chứng nhận số:
……………………………:
1.
.......................................
2. .......................................
3.
.......................................
Thủ trưởng
đơn vị ............
(ký tên, đóng dấu)
|
|
__________________________
4 Khối lượng
nguyên liệu đã sơ chế (đánh vảy, cắt vây, đầu, bỏ nội tạng...) không bao gồm phụ
gia.
5 Nếu nhà
máy chế biến không phải tổ chức cá nhân xuất khẩu.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục
thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé
Mẫu
số 04
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
|
MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIRECTORATE
OF FISHERIES
TỔNG CỤC THỦY
SẢN
|
CATCH
CERTIFICATE
CHỨNG NHẬN
NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
|
Document number Số chứng nhận.XXXX/20..../CC-AA
|
1. Authority's name Tên cơ quan thẩm
quyền
...........................................
|
Address Địa chỉ
...........................................
|
Tel
...........................................
Fax
...........................................
|
|
|
2. Inforrmation of Pishing vessel is
indicated on the Appendix 2a Thông tin về tàu cá khai thác chi tiết xem Phụ
đính 2a kèm theo
|
3. Description of Products Mô tả sản
phẩm (1)
...........................................
|
Type of processing authorized on
board (if available)
Loại hình chế biến trên tàu cá được
cấp phép (nếu có)
......................................................................................
|
Species
Loài
|
Product
code Mã sản phẩm
|
Catch
area(s) and dates
Vùng và thời
gian khai thác
|
Estimated
live weight
Khối lượng
nguyên liệu ước tính của lô hàng(2) (kg)
|
Estimated
weight to be landed
Khối lượng
lên bến ước tính
của tàu cá (nếu có)(3) (kg)
|
Verified
weight landed
Khối lượng
nguyên liệu đã được xác nhận(4) (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. References of applicable
conservation and management measures Tham chiếu các quy định về quản lý và bảo
vệ nguồn lợi thủy sản(5)
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
5. Name of master of fishing vessel
- Signature - seal Tên thuyền trưởng tàu cá - Chữ ký - dấu (6)
(Information details is indicated on
the logbook of fishing vessel, if request Thông tin chi tiết xem
nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu)
|
6. Declaration of transhipment
at sea
Khai báo chuyển tải trên
biển (7) (nếu có):
|
No không □
|
Yes có □
(Inforrmation details is indicated
on the logbook of receiving vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật ký
khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu)
|
Name of master of fishing vessel
(Tên thuyền trưởng tàu khai thác)
|
Signature and date
Chữ ký và ngày
|
Transshipment date/area/position
Ngày/khu vực/vị trí chuyển tải
|
Estimated weight
Khối lượng ước tính (kg)
|
Master of receiving vessel/
representative
Tên thuyền trưởng tàu nhận/ Người đại
diện
|
Signature
Chữ ký
|
Vessel name
Tên tàu
|
Call sign
Hô hiệu
|
IMO/ Lloyd's number (if issued)
Số IMO, Lloyd's (nếu có)
|
7. Transhipment authorization within
a Port area
Xác
nhận chuyển hàng tại cảng
|
Name
Tên
|
Port authority
Cơ quan quản lý cảng
|
Signature
Chữ ký
|
Address
Địa chỉ:
|
Tel
Điện thoại
|
Port of anding
Cảng lên cá
|
Date of landing
Ngày lên cá
|
Steal (stamp)
Dấu
|
8. Name and address of exporter
Tên chủ hàng xuất khẩu
|
Signature
Chữ ký
|
Date
Ngày
|
Seal
Dấu
|
9. Flag state authority validation
Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ
|
Full name
Họ và tên
|
Signature
Chữ ký:
|
Date
Ngày
|
Seal
Dấu
|
Title Chức vụ
|
|
|
|
10. Transport details, see Appendix
2b attached Thông tin vận tải, xem Phụ đính 2b kèm theo
|
11. Importer declaration Khai báo của
đơn vị nhập
khẩu
|
Name of importer
Tên đơn vị nhập khẩu
Address Địa chỉ
|
Signature
Chữ ký
|
Date
Ngày
|
Seal
Dấu
|
Product CN code
Mã CN sản phẩm
|
As regulated by the imported
authorities:
Theo quy định của cơ quan thẩm quyền
nước nhập khẩu:
|
Reference
Tài liệu tham chiếu
|
|
|
|
12. Import control - authority
Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập khẩu
|
Place
Địa điểm
|
Importation authorized
Cho phép nhập khẩu
|
Importation suspended
Chưa cho phép nhập khẩu
|
Verification requested - date
Yêu cầu kiểm tra ngày
|
Customs declaration, if issued
Khai báo hải quan, Nếu có
|
Number
số
|
Date
Ngày
|
Place
Địa điểm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1). Mô tả chi tiết thông tin của lô
hàng xuất khẩu: dạng đóng hộp, phối trộn, cấp đông, nguyên con, khối lượng tịnh....;
khối lượng các loài...hoặc theo yêu cầu của đơn vị nhập khẩu.
(2). Sử dụng khi thủy sản được xuất khẩu
sống, khi một phần của sản phẩm khai thác cập cảng được xuất khẩu, khi các sản
phẩm khai thác được chế biến trước khi xuất khẩu
(3). Sử dụng khi sản phẩm khai thác cập
cảng tại nước mà tàu đó treo cờ hoặc cảng nước khác và xuất khẩu toàn bộ sản phẩm;
(4). Sử dụng khi toàn bộ khối lượng của
lô hàng xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền cần kiểm tra trước khi chứng nhận;
(5). Ghi tên các văn bản liên quan đến
quy định quản lý và bảo tồn nguồn lợi thủy sản
(6). Chỉ ghi trong trường hợp xuất khẩu
cá sống, trường hợp sản phẩm chế biến xuất khẩu không ghi mục này.
(7). Tích vào ô tương ứng có hoặc
không, các nội dung khác để trống.
Mẫu
số 02a/Appendix 02a
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐƯỢC CHẾ BIẾN TỪ
TÀU CÁ VIỆT NAM
ADDITIONAL
INFORMATION FOR FISHERIES PRODUCTS OBTAINED FROM THE FISHING VESSELS OF VIET
NAM
Đính kèm Chứng
nhận số/Attached to
the Catch certificate:
…………………………
Mục I/Section I:
Quốc gia tàu treo cờ: State/Flag: Việt
Nam
Các thông tin sau cần thu thập trong
quá trình chứng nhận/The following information in section should be included if
available at the moment of request for validation:
Số vận đơn/Invoice No.: ……………………………..; Số
công-ten-nơ/Container
No.: ……………………………..; Nước đến/Destination
country: …………………………..
Đơn vị nhập khẩu/Importer:
……………………………………………………………………………………………………………..
Mục II/Section II:
Tàu
cá/Fishing vessel
|
Mô tả sản phẩm/Product
description
|
Số giấy xác nhận
|
Tên, số đăng ký (Nghề
khai
thác)/Name, Registration (Fishing gear code)
|
Loại: Tàu nhỏ*
Tàu thông thường **
Type: Small*/ Normal**
|
Hô hiệu/ Call sign
|
Inmar sat, Fax, điện
thoại (nếu có)/
Inmar
sat, fax, tel (if issued)
|
Số giấy
phép, giá trị đến ngày/ Fishing licence No, period of validity
|
Vùng và thời gian khai thác/ Catch area (%) and date
|
Tên loài/ Species Name
|
Loại hình chế
biến trên tàu cá
được cấp phép/ Type processing authorized
on board
|
Ngày lên cá/ Date of
landing
|
Tổng khối lượng
khai thác của tàu cá (kg)/ Total catch of the
vessel (kg)
|
Khối lượng nguyên
liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác (kg)/Catch processed from
the total catch (kg)
|
Khối lượng sản phẩm thủy sản trong lô hàng (kg) / Procesed fishery product for export (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/ Total
|
|
|
|
6 Khối lượng
nguyên liệu tại chú thích 4
Attached to the Catch certificate/Đính
kèm Chứng nhận
số: ……………………………….
Nhà máy chế
biến (Không phải của tổ chức, cá nhân xuất khẩu) Processing plant (if
different from the processing plant)
|
|
Cơ quan thẩm
quyền/validating authority
|
Tên và địa
chỉ/Name and address
|
Chữ ký và
đóng dấu Signature and seal
|
Tên và địa
chỉ/Name and address
|
Tổ chức, cá
nhân xuất khẩu/Exporter
|
|
Chữ ký và
đóng dấu/Signature and seal
|
Ngày/Date
|
Tên và địa
chỉ/Name and address
|
Chữ ký và
đóng dấu Signature and seal
|
|
|
“Tôi cam kết rằng những thông tin trên
là đúng sự thực và phù hợp với khai báo ở trên"
“I herevy declare that the above information is
true and corresponds to the above described export”
Mẫu số
02b/Appendix 02b
THÔNG TIN VẬN TẢI/TRANSPORT
DETAILS
Số chứng nhận/Document number
……………………………………………………………………………………………………………..
|
1. Quốc gia xuất khẩu/Country of
Exportation:
Cảng/sân bay/địa điểm xuất phát
khác/Port/airport/other place of departure:
|
Tên tàu/nước treo cờ/Vessel
name/flag:
Số chuyến/số vận
đơn đường biển/Voyage No./Bill of landing No:
Số chuyến bay/số vận đơn hàng không/Flight
number/Airway bill number: Quốc tịch xe và số đăng ký/Truck nationality and
registration number:
Số vận đơn đường sắt/Railway
bill number:
Các giấy tờ vận tải khác/Other
transport documents:
|
2. Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu/Exporter
Signature
|
Số
công-ten-nơ,
xem
danh sách kèm theo
Container
number (s), see list below
|
Tên của nhà
xuất
khẩu
Name of
Exporter
|
Địa chỉ
Addres
|
Chữ ký
Signature
|
Mẫu
số 03 (Phụ lục III/Annex III)
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỒN GỐC TỪ THỦY
SẢN KHAI THÁC TRONG NƯỚC THEO QUY ĐỊNH CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ BẢO TỒN CÁ NGỪ ĐẠI
TÂY DƯƠNG (ICCAT)
CATCH
STATEMENT FOR RAW MATERIAL BY ICCAT’S REGULATIONS
(Promugated
under Circular No: 21/2018/TT-BNNPTNT dated on 15/11/2018 by Minister of
Ministry of Agriculture and Rural Development)
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ NGỪ MẮT TO
XUẤT KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU
|
ICCAT BIGEYE TUNA
STATISTICAL DOCUMENT/ THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ NGỪ MẮT TO
THEO ICCAT
|
EXPORT SECTION/Phần
xuất khẩu:
1. FLAG
COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ
|
2. DESCRIPTION OF
VESSEL/ Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có)
Vessel Name/Tên tàu Registration
Number/Số đăng ký
LOA(m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có)
|
3. TRAPS/Phương thức
dẫn dụ
(If applicable/nếu có)
|
4. POINT OF
EXPORT/Nơi xuất khẩu (City/Thành phố,
State?Province/Tỉnh,
Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu)
|
5. AREA OF
CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào một
trong các ô sau)
(a) Alantic □ (b) Pacific □ (c)
Indian □
a In case of
(b) or (c) is checked, the items 6 and 7 below do not need to be filled out/Nếu mục (b)
hoặc (c) được đánh dấu thì mục 6 và 7 bên dưới không cần điền thông tin
|
6. DESCRIPTION OF
FISH/Mô tả sản
phẩm
Product Type/Loại sản phẩm (* 1)
Time of Harvest/thời gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2)
F/FR RD/GG/DR/FL/OT (mm/yy) Net
Weight/khối lượng (kg)
*1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông,
RD=Roud/nguyên con, GG=Gilled&Gulled/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối
lượng thân, FL=Fillet,
OT=Others/kiểu khối lượng khác
(Describe the type of product/Mô tả cụ thể: )
*2 When the Gear Code is OT, Decribe
the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể:
………………………………………………………………………………..)
|
7. EXPORTER
CERTIFICATION/Chứng nhận xuất khẩu:
I certify that the above information
is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.
Tôi chứng nhận các thông tin trên là
hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.
Name/Tên Address/Địa chỉ
Signature/Chữ ký Date/Ngày Licence#/Cấp phép (If applicable/Nếu có)
|
8. GOVERNMENT
VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền:
I validate that the above
information in complete, true and correct to the best of my knowledge and
belief.
Tôi xác nhận các thông tin trên là
hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.
Total weight of the shipment/Khối lượng
của lô hàng: …………………
kg
Name & Title/Tên và chức danh
Signature/Chữ
ký
Date/Ngày
Government Seal/Đóng dấu
|
IMPORT SECTION/Phần
nhập khẩu:
9. IMPORTER
CERTIFICATION/Chứng nhận nhập khẩu:
I certify that the above information
is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng
nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi
Importer Certification/Chứng nhận của
nhà nhập khẩu (Intermediate Country /Entity /Fishing Entity/Nước trung gian
nhập khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ
Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp
phép
Importer Certification/Chứng nhận của
nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập
khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ
Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp
phép
Importer Certification/Chứng nhận của
nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ
Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp
phép
Importer Certification (Final
Destination of Shipment)
|
Final Point of
Import/Nơi nhập khẩu
cuối cùng:
City/Thành phố …………………
Stale/Provine/Bang, tỉnh ………………….
Country/Entity/Fishing Entity/Nước
nhập khẩu
|
B. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ KIẾM XUẤT
KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU
|
ICCAT
SWORDFISH STATISTICAL DOCUMENT
THỐNG KÊ SẢN
LƯỢNG CÁ KIẾM THEO ICCAT
|
EXPORT SECTION/Phần
xuất khẩu:
1. FLAG
COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ
|
2. DESCRIPTION OF
VESSEL/ Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có)
Vessel Name/Tên tàu Registration
Number/số đăng ký LOA(m) ICCAT Record No./số đăng ký theo ICCAT (If
applicable/nếu có)
|
3. POINT OF
EXPORT/Điểm xuất khẩu:
City, State or Provice/Thành phố, tỉnh
Country/Entity/Fishing
Entity/Nước xuất khẩu: …………..
|
4. AREA OF
CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào một
trong các ô sau)
(a) North Atlantic □ (b) South
Atlantic □ (c) Mediterranean (d) Pacific □ (e) Indian □
* In case of (d) or (e) is checked,
the items 5 and 6 below do not need to be filled out./Trường hợp (d) hoặc (e)
được đánh dấu thì mục 5 và 6 không cần phải điền thông tin.
|
5. DESCRIPTION OF
FISH/Mô
tả
sản phẩm
Product Type/Loại sản phẩm (* 1)
Time of Harvest/thòi gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2)
F/FR RD/GG/DR/FL/OT
(mm/yy) Net
Weight/khối lượng (kg)
* 1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp
đông, RD=Roud/nguyên con, GG=Gilled&Gulled/bỏ mang và nội tạng,
DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet,
OT=Others/kiểu khối lượng khác
(Describe the type of product/Mô tả cụ thể: ………….)
*2 When the Gear Code is OT, Decribe
the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ
thể:
……………………………………………………………….)
|
6. EXPORTER
CERTIFICATION/Chứng nhận xuất khẩu: For export to countries that have
adopted the ICAAT alternative minimum size for swordfish the exporter must
certify that the listed Atlantic swordfish are greater than 15 kg (33 lb.) or
if pieces, the pieces were derived from a swordfish weighing > 15 kg. Khi
xuất khẩu tới những nước đã thông qua quy định về kích thước tối thiểu cho
phép khai thác đối với cá Kiếm, nhà xuất khẩu phải chứng nhận rằng cá Kiếm Đại
Tây Dương có trong danh sách phải lớn hơn 15 kg (33 lb) hoặc sản phẩm xuất khẩu
được làm từ cá Kiếm có khối lượng lớn hơn 15 kg (33 lb)
I certify that the above information
is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng
nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.
Name/Tên Address/ĐỊa chỉ
Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp phép(If applicable/Nếu có)
|
7. GOVERNMENT
VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền:
I validate that the above
information in complete, true and correct to the best of my knowledge and
belief.
Tôi xác nhận các thông tin trên là
hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.
Total weight of the shipment/Khối lượng của
lô hàng: ………………….kg
Name & Title/Tên và chức danh
Signature/Chữ ký Date/Ngày
Government Seal/Đóng dấu
|
IMPORT SECTION/Phần
nhập khẩu:
8. IMPORTER
CERTIFICATION/Chứng nhận nhập khẩu:
I certify that the above information
is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng
nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi
Importer Certification/Chứng nhận của
nhà nhập khẩu (Intermediate Country /Entity /Fishing Entity/Nước trung gian
nhập khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ
Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp
phép
Importer Certification/Chứng nhận của
nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập
khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ
Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của
nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ
Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu Có)/Cấp phép
Importer Certification (Final
Destination of Shipment)
Final Point of
Import/Noi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố………
Stale/Provine/Bang, tỉnh ……….
Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu
|
Mẫu
số 05 (Phụ lục III)
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦ SẢN
KHAI THÁC
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
Kính gửi:…………………………………………
Tên đơn đề nghị: ……………………………………………..;
Điện thoại:……………………..
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………….
Giấy ĐKKD số: …………………………………………….. Ngày
cấp:…………………………..
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác số: ………………………. đã được cơ quan …………………………… cấp ngày … tháng … năm ……
Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận:………………………………………………………………
Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại giấy
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác để lô hàng của chúng tôi đủ điều kiện
xuất khẩu theo yêu cầu của …………………………………………..
Chúng tôi cam đoan về những nội dung
trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai./.
|
Đại diện chủ
hàng
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Nội dung sửa đổi, bổ sung của Thủ tục
hành chính liên quan đến Mẫu giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác:
Thay thế Mẫu số 02 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản;
công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách
tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác bằng Mẫu số 4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai
thác thủy sản; công bố cảng cá chi định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai
thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu,
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.