Quyết định 3322/QĐ-BNN-TC năm 2010 điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 3322/QĐ-BNN-TC
Ngày ban hành 10/12/2010
Ngày có hiệu lực 10/12/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3322/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008; 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 122/QĐ-BNN-TC ngày 11/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 cho Văn phòng Bộ (lần 1);
Căn cứ công văn số 1585/KHNN-TT ngày 05/11/2010 của Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam về việc cấp bổ sung kinh phí Triển lãm phục vụ Đại hội Lúa gạo quốc tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2010 cho các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2010 được điều chỉnh, thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Viện trưởng Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Kho bạc NN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 


ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-BNN-TC ngày 10/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

NỘI DUNG

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

Chênh lệch (Số dự toán thực điều chỉnh)

Mã số NSNN

KBNN giao dịch

Ghi chú

A

B

1

2

3=1-2

4

5

6

I

Chi hoạt động quản lý nhà nước Loại 460-463

60.000

60.000

0

 

 

 

1

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

60.000

0

60.000

1053514

KBNN Thanh Trì

Tăng kinh phí Hội nghị Lúa gạo lần thứ 3

1.1

Kinh phí tự chủ

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không tự chủ

60.000

 

60.000

 

 

 

2

Văn phòng Bộ

0

60.000

-60.000

1053631

KBNN Ba Đình

Giảm kinh phí Hội nghị Lúa gạo lần thứ 3

2.1

Kinh phí tự chủ

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí không tự chủ

 

60.000

-60.000

 

 

 

 

Tổng cộng

60.000

60.000

0