Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn năm 2011 - 2015, năm 2016 - 2020 và sau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 3321/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/10/2014
Ngày có hiệu lực 03/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lê Hữu Lộc
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3321/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 03 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN NĂM 2011 - 2015, NĂM 2016 - 2020 VÀ SAU NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Văn bản số 106/HĐND ngày 25/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận điều chỉnh bổ sung danh sách các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn năm 2011 - 2015, năm 2016 - 2020 và sau năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2998/TTr-SNN ngày 22/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn năm 2011 - 2015, năm 2016 - 2020 và sau năm 2020 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như Phụ lục chi tiết kèm theo.

Điều 2. Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 và Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh, Chánh Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN NĂM 2011 - 2015, NĂM 2016 - 2020 VÀ SAU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3321/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Các xã hoàn thành xây dựng NTM giai đoạn 2011 - 2020

Các xã hoàn thành xây dựng NTM giai đoạn sau năm 2020

Tổng số xã xây dựng NTM của tỉnh

Các xã hoàn thành xây dựng NTM giai đoạn 2011 - 2015

Các xã hoàn thành xây dựng NTM giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số xã hoàn thành xây dựng NTM giai đoạn 2011 - 2020

TT

Tên xã

TT

Tên xã

TT

Tên huyện

TT

Tên huyện

TT

Tên huyện

Tổng cộng: 26 xã

Tổng cộng: 45 xã

Tổng cộng: 71 xã

Tổng cộng: 51 xã

Tổng cộng: 122 xã

I

Quy Nhơn: 02 xã

I

Quy Nhơn: 02 xã

I

Quy Nhơn: 04 xã

I

Quy Nhơn

 

Quy Nhơn: 04 xã

1

Nhơn Lý

1

Nhơn Hải

 

 

 

 

 

 

2

Phước Mỹ

2

Nhơn Châu

 

 

 

 

 

 

II

An Lão

II

An Lão: 02 xã

II

An Lão: 02 xã

II

An Lão: 06 xã

II

An Lão: 08 xã

 

 

1

An Tân

 

 

1

An Trung

 

 

 

 

2

An Hòa

 

 

2

An Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

3

An Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

An Toàn

 

 

 

 

 

 

 

 

5

An Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

6

An Vinh

 

 

III

Hoài Nhơn: 05 xã

III

Hoài Nhơn: 05 xã

III

Hoài Nhơn: 10 xã

III

Hoài Nhơn: 5 xã

III

Hoài Nhơn: 15

1

Hoài Hương

1

Hoài Thanh Tây

 

 

1

Hoài Xuân

 

 

2

Hoài Tân

2

Hoài Hảo

 

 

2

Hoài Mỹ

 

 

3

Tam Quan Bắc

3

Hoài Thanh

 

 

3

Hoài Hải

 

 

4

Hoài Châu

4

Tam Quan Nam

 

 

4

Hoài Đức

 

 

5

Hoài Châu Bắc

5

Hoài Sơn

 

 

5

Hoài Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Hoài Ân: 03 xã

IV

Hoài Ân: 04 xã

IV

Hoài Ân: 07 xã

IV

Hoài Ân: 07 xã

IV

Hoài Ân: 14 xã

1

Ân Thạnh

1

Ân Hảo Đông

 

 

1

Ân Nghĩa

 

 

2

Ân Phong

2

Ân Đức

 

 

2

Ân Hảo Tây

 

 

3

Ân Tường Tây

3

Ân Tín

 

 

3

Ân Tường Đông

 

 

 

 

4

Ân Mỹ

 

 

4

Ân Hữu

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bok Tới

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đăk Mang

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Ân Sơn

 

 

V

Phù Mỹ: 02 xã

V

Phù Mỹ: 06 xã

V

Phù Mỹ: 08 xã

V

Phù Mỹ: 08 xã

V

Phù Mỹ: 16 xã

1

Mỹ Hiệp

1

Mỹ Lợi

 

 

1

Mỹ Thành

 

 

2

Mỹ Lộc

2

Mỹ Châu

 

 

2

Mỹ Đức

 

 

 

 

3

Mỹ Thọ

 

 

3

Mỹ Chánh Tây

 

 

 

 

4

Mỹ Trinh

 

 

4

Mỹ Thắng

 

 

 

 

5

Mỹ Hòa

 

 

5

Mỹ Tài

 

 

 

 

6

Mỹ Cát

 

 

6

Mỹ Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Mỹ Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Mỹ An

 

 

VI

Vĩnh Thạnh

VI

Vĩnh Thạnh: 02 xã

VI

Vĩnh Thạnh: 02 xã

VI

Vĩnh Thạnh: 06 xã

VI

Vĩnh Thạnh: 08 xã

 

 

1

Vĩnh Thuận

 

 

1

Vĩnh Hảo

 

 

 

 

2

Vĩnh Quang

 

 

2

Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vĩnh Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vĩnh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vĩnh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Vĩnh Kim

 

 

VII

Tây Sơn: 04 xã

VII

Tây Sơn: 03 xã

VII

Tây Sơn: 07 xã

VII

Tây Sơn: 07 xã

VII

Tây Sơn: 14 xã

1

Bình Nghi

1

Tây Thuận

 

 

1

Bình Thành

 

 

2

Bình Tường

2

Bình Hòa

 

 

2

Tây Vinh

 

 

3

Tây An

3

Bình Thuận

 

 

3

Tây Phú

 

 

4

Tây Xuân

 

 

 

 

4

Bình Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vĩnh An

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tây Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tây Giang

 

 

VIII

Phù Cát: 03 xã

VIII

Phù Cát: 08 xã

VIII

Phù Cát: 11 xã

VIII

Phù Cát: 05 xã

VIII

Phù Cát: 16 xã

1

Cát Trinh

1

Cát Khánh

 

 

1

Cát Thắng

 

 

2

Cát Hiệp

2

Cát Nhơn

 

 

2

Cát Hải

 

 

3

Cát Tài

3

Cát Tường

 

 

3

Cát Thành

 

 

 

 

4

Cát Hưng

 

 

4

Cát Tân

 

 

 

 

5

Cát Minh

 

 

5

Cát Chánh

 

 

 

 

6

Cát Hanh

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cát Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cát Sơn

 

 

 

 

 

 

IX

An Nhơn: 03 xã

IX

An Nhơn: 04 xã

IX

An Nhơn: 07 xã

IX

An Nhơn: 03 xã

IX

An Nhơn: 10 xã

1

Nhơn Lộc

1

Nhơn Thọ

 

 

1

Nhơn Mỹ

 

 

2

Nhơn An

2

Nhơn Khánh

 

 

2

Nhơn Hậu

 

 

3

Nhơn Phúc

3

Nhơn Phong

 

 

3

Nhơn Tân

 

 

 

 

4

Nhơn Hạnh

 

 

 

 

 

 

X

Tuy Phước: 04 xã

X

Tuy Phước: 07 xã

X

Tuy Phước: 11 xã

X

Tuy Phước:

X

Tuy Phước: 11 xã

1

Phước Nghĩa

1

Phước Sơn

 

 

 

 

 

 

2

Phước Hưng

2

Phước Hòa

 

 

 

 

 

 

3

Phước An

3

Phước Hiệp

 

 

 

 

 

 

4

Phước Thành

4

Phước Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Phước Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Phước Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phước Thuận

 

 

 

 

 

 

XI

Vân Canh

XI

Vân Canh: 02 xã

XI

Vân Canh: 02 xã

XI

Vân Canh: 04 xã

XI

Vân Canh: 06 xã

 

 

1

Canh Thuận

 

 

1

Canh Hòa

 

 

 

 

2

Canh Vinh

 

 

2

Canh Hiển

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Canh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Canh Liên