ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3305/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 18 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1720/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 06 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1219/TTr-SLĐTBXH
ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội
bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban
hành Kèm theo Quyết định số 3305/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thu hồi Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. Mã
số: 1.009873.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định,
trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc; Ủy ban nhân
dân tỉnh: 01 ngày làm việc (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở xem xét
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo quyết định
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết
quả và trả hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát
hành văn bản
|
0,25 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có
tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
2. Rút tiền ký
quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. Mã số: 1.009874.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định,
trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Ủy ban nhân
dân tỉnh: 02 ngày làm việc (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
-Tiền lương Sở xem xét
|
02
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo quyết định
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê
duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
1,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát
hành văn bản
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
|
3. Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. Mã
số: 1.001865.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định,
trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Ủy ban nhân
dân tỉnh: 02 ngày làm việc (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và hình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở xem xét
|
02
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo quyết định
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê
duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
1,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát
hành văn bản
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
|
4. Gia hạn giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. Mã
số: 1.001823.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định,
trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc; Ủy ban nhân
dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động
- Việc làm - Tiền lương Sở xem xét
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo quyết định
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê
duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
1,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát
hành văn bản
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
|
5. Cấp lại giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. Mã
số: 1.001853.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định,
trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc; Ủy ban nhân
dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở xem xét
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo quyết định
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê
duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
1,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát
hành văn bản
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
|