ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3303/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 18 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16 tháng 06 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
1159/TTr-SLĐTBXH ngày 06 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 06 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành
và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số
3303/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu)
1. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). mã số TTHC 1.009811.000.00.00.H0.
- Thời
gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày
16/06/2021)
Trình tự các bước thực hiện
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương
Sở xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra
đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển
cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở
thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê
duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 6
|
Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
2. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam.
- Thời
gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội: 03 ngày làm việc (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra
đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển
cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở
thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê
duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 6
|
Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
3. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
giấy phép lao động, mã số TTHC 1.000459.000.00.00.H06.
- Thời
gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày
16/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương
Sở xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra
đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển
cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở
thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê
duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 6
|
Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
4. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam, mã số TTHC 2.000205.000.00.00.H06
- Thời
gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định , trong đó: Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội: 05 ngày làm việc (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương
Sở xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra
đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển
cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở
thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê
duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 6
|
Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
5. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài, mã số TTHC 1.000105.000.00.00.H06.
- Thời
gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày
16/6/2021
Trình tự các bước thực hiện
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương
Sở xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra
đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển
cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét
|
6,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở
thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê
duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 6
|
Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
|
6. Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công
việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài, mã số TTHC
2.000219.000.00.00.H06.
- Thời
gian giải quyết:
a) 02 tháng (60 ngày) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đối với đề nghị tuyển từ 500
người lao động Việt Nam trở lên (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16/6/2021)
b) Tối đa 01 tháng (30 ngày) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày
16/6/2021)
c) 15
ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ đối với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày
16/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Quầy
số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển
cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước 4
|
Có công văn gửi cho cơ quan phối hợp xử lý hồ sơ
|
51 ngày (trường hợp a)
21 ngày (trường hợp b) 06 ngày
(trường hợp c)
|
- Công văn gửi các đơn vị phối hợp
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận công văn trả lời từ đơn vị phối hợp;
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng
chuyên môn xem xét
|
03 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 6
|
Trưởng phòng chuyên môn thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt
kết quả TTHC lên lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước 8
|
Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước 9
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp
tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một
cửa.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm một cửa
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Trường hợp a): 60 ngày)
Trường hợp b): 30 ngày)
Trường hợp c): 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
|
|