Quyết định 3303/QĐ-UBND công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 3303/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Phạm Ngọc Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3303/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 177/TTr-STP ngày 30/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) năm 2015 đối với các văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành, gồm:
1. Tổng Danh mục văn bản (gồm các văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh được xác định còn hiệu lực sau kỳ công bố Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực năm 2014 và các văn bản mới được ban hành đến hết tháng 10/2015): 510 văn bản (115 nghị quyết, 299 quyết định và 96 chỉ thị).
2. Danh mục văn bản còn hiệu lực: 464 văn bản (112 nghị quyết, 264 quyết định, 88 chỉ thị; bao gồm cả 203 văn bản thuộc Danh mục văn bản cần xử lý sau rà soát tại Khoản 4 Điều này).
3. Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do đã được thay thế, sửa đổi, bãi bỏ bởi văn bản khác: 46 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (03 nghị quyết, 35 quyết định và 08 chỉ thị), 29 quyết định hết hiệu lực một phần.
4. Danh mục văn bản cần xử lý và kiến nghị HĐND tỉnh xử lý sau rà soát theo thẩm quyền: 203 văn bản (55 nghị quyết, 108 quyết định, 40 chỉ thị).
Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát, hệ thống hóa được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả rà soát, hệ thống hóa trên Cổng thông tin điện tử và Công báo của UBND tỉnh; Sở Tư pháp có trách nhiệm đăng tải kết quả rà soát, hệ thống hóa trên Cơ sở dữ liệu văn bản pháp luật tỉnh Đắk Lắk theo quy định.
2. Đối với việc xử lý các văn bản trong Danh mục tại Khoản 4 Điều 1:
- Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh bãi bỏ đối với những văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành; tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xử lý đối với những văn bản do HĐND tỉnh ban hành.
- Các cơ quan chuyên môn có trách nhiệm soạn thảo, tham mưu UBND tỉnh ban hành, trình HĐND tỉnh ban hành đối với những văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc Danh mục này cho phù hợp quy định hiện hành.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp cùng Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND
TỈNH THUỘC ĐỐI TƯỢNG RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Ngày có hiệu lực |
Ghi chú |
01 |
Chỉ thị |
26/CT-UB |
15/10/1999 |
Về việc cấp đổi chứng minh nhân dân |
|
|
02 |
Chỉ thị |
01/CT-UB |
08/01/2001 |
Về việc tổ chức đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động, bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội |
08/01/2001 |
|
03 |
Chỉ thị |
03/CT-UB |
20/03/2001 |
Về việc tăng cường các biện pháp quản lý bảo vệ biên giới, phòng chống cướp có vũ trang, buôn lậu, xâm nhập, vượt biên và tội phạm khác trên biên giới |
20/03/2001 |
|
04 |
Chỉ thị |
25/CT-UB |
26/09/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ 31/12/1960 về trước |
26/09/2002 |
|
05 |
Chỉ thị |
10/2007/CT-UBND |
03/07/2007 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ bảo vệ dân phố |
13/07/2007 |
|
06 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND |
26/05/2008 |
Về việc ban hành Quy định khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Cam Pu Chia thuộc tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2008 |
|
07 |
Quyết định |
22/2008/QĐ-UBND |
26/05/2008 |
Về việc xây dựng hệ thống biển báo và quy định vị trí cắm các bảng, biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Cam Pu Chia thuộc tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2008 |
|
08 |
Chỉ thị |
08/2008/CT-UBND |
17/06/2008 |
Về việc triển khai thi hành Luật Đặc xá |
27/06/2008 |
|
09 |
Chỉ thị |
05/2009/CT-UBND |
18/09/2009 |
Về tăng cường công tác bảo vệ bí mật Nhà nước trong tình hình mới |
28/09/2009 |
|
10 |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND |
09/07/2010 |
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố |
19/07/2010 |
|
11 |
Nghị quyết |
30/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc lập Quỹ quốc phòng - an ninh tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
20/12/2010 |
|
12 |
Chỉ thị |
02/2011/CT-UBND |
14/01/2011 |
Tăng cường công tác phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường |
24/01/2011 |
|
13 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND" |
10/08/2011 |
Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
20/08/2011 |
|
14 |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND |
21/10/2011 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước của tỉnh Đắk Lắk |
31/10/2011 |
|
15 |
Nghị quyết |
45/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
Về chế độ chính sách dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách để thực hiện Luật Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
26/12/2011 |
|
16 |
Chỉ thị |
01/2012/CT-UBND |
15/05/2012 |
Về việc triển khai thi hành Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
25/05/2012 |
|
17 |
Nghị quyết |
65/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
Về nâng cao chất lượng hoạt động của Công an xã, giai đoạn 20122016 |
25/05/2012 |
|
01 |
Nghị quyết |
26/2004/NQ-HĐND |
17/12/2004 |
Thành lập Quỹ khuyến công tỉnh Đắk Lắk |
10/01/2005 |
|
02 |
Quyết định |
03/2005/QĐ-UB |
10/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ khuyến công tỉnh Đắk Lắk |
10/01/2005 |
|
03 |
Chỉ thị |
02/CT-UBND |
16/02/2006 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động tăng năng suất và nâng cao chất lượng sản phẩm hàng hóa và dịch vụ trong thập niên chất lượng 2006 - 2015 |
16/02/2006 |
|
04 |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND |
02/04/2008 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện chính sách kéo điện vào nhà cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ theo Quyết định số 168/2001/QĐ-TTg ngày 30/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ |
12/04/2008 |
|
05 |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND |
31/12/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ khuyến công tỉnh Đắk Lắk được ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-UB ngày 10/01/2005 của UBND tỉnh |
10/01/2011 |
|
06 |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND |
14/04/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nô công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/04/2011 |
|
07 |
Chỉ thị |
10/2011/CT-UBND |
08/08/2011 |
về việc đẩy mạnh công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/08/2011 |
|
08 |
Chỉ thị |
13/2011/CT-UBND |
29/08/2011 |
về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp |
09/09/2011 |
|
09 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND |
13/09/2011 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/09/2011 |
|
10 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND |
25/05/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
05/06/2012 |
|
11 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND |
25/01/2013 |
Ban hành Quy chế về đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
05/02/2013 |
|
12 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND |
23/04/2013 |
Về việc bổ sung Điều 2 Quy chế về đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
03/05/2013 |
|
13 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND |
15/08/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh |
25/08/2013 |
|
14 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND |
27/01/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
05/02/2014 |
|
15 |
Nghị quyết |
113/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
27/07/2014 |
|
16 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND |
12/02/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/02/2015 |
|
17 |
Nghị quyết |
154/2015/NQ-HĐND |
10/07/2015 |
Về Chương trình khuyến công tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 |
22/02/2015 |
|
01 |
Chỉ thị |
23/2000/CT-UB |
09/11/2000 |
Về việc tổ chức Hội Khuyến học cấp tỉnh và cơ sở trong toàn tỉnh |
09/11/2000 |
|
02 |
Quyết định |
655/QĐ-UBND |
27/03/2007 |
Về việc phê duyệt mức thu tiền chứng nhận, cấp bản sao văn bằng |
|
|
03 |
Quyết định |
410/QĐ-UBND |
11/02/2011 |
Về việc điều chỉnh mức thu tiền chứng nhận, cấp bản sao văn bằng |
|
|
04 |
Quyết định |
25/2007/QĐ-UBND |
25/07/2007 |
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của bộ phận nội trú dân nuôi thí điểm tại các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
05/08/2007 |
|
05 |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND |
09/07/2010 |
Về việc dạy tiếng Ê đê trong trường tiểu học và trung học cơ sở, giai đoạn 2010 - 2015 |
19/07/2010 |
|
06 |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND |
22/10/2010 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Trung tâm học tập cộng đồng và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2010 |
|
07 |
Nghị quyết |
32/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Quy định về mức thu học phí đối với học sinh ở các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh |
20/12/2010 |
|
08 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND |
21/10/2011 |
Ban hành chế độ cho học sinh và cán bộ, giáo viên có thành tích cao trong quản lý, giảng dạy và học tập đối với Trường THPT chuyên Nguyễn Du và các trường THPT trên địa bàn tỉnh |
31/10/2011 |
|
09 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND |
26/06/2012 |
Quy định tiêu chí xét duyệt học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/07/2012 |
|
10 |
Nghị quyết |
52/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
Về việc Quy định mức thu, sử dụng học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh từ năm học 2012-2013 đến năm học 2014-2015 |
16/07/2012 |
|
11 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND |
09/07/2012 |
Ban hành Quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
19/07/2012 |
|
12 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND |
01/02/2013 |
Ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/02/2013 |
|
13 |
Nghị quyết |
94/2013/NQ-HĐND |
19/07/2013 |
Về Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
21/07/2013 |
|
14 |
Nghị quyết |
126/2014/NQ-HĐND |
18/07/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Quy hoạch mạng lưới giáo dục Đại học tại Điểm d Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 94/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
28/07/2014 |
|
15 |
Nghị quyết |
127/2014/NQ-HĐND |
18/07/2014 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/09/2014 |
|
16 |
Nghị quyết |
128/2014/NQ-HĐND |
18/07/2014 |
Bổ sung Điều 1 Nghị quyết 32/2010/Nq-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí đối với học sinh ở các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/07/2014 |
|
01 |
Quyết định |
113/2002/QĐ- UB |
20/08/2002 |
Về việc phân cấp quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/08/2002 |
|
02 |
Chỉ thị |
13/2007/CT-UBND |
11/09/2007 |
Về việc tăng cường đảm bảo trật tự, an toàn giao thông tại xã, phường, thị trấn |
21/09/2007 |
|
03 |
Chỉ thị |
07/2011/CT-UBND |
09/03/2011 |
Về quản lý, sử dụng hành lang bảo vệ sông, suối, hồ công cộng trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột |
19/03/2011 |
|
04 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND |
24/05/2011 |
Về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng hành lang bảo vệ sông, suối, hồ trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
04/06/2011 |
|
05 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND |
15/03/2012 |
Về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô con sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước phục vụ công tác |
25/03/2012 |
|
06 |
Chỉ thị |
02/2012/CT-UBND |
29/08/2012 |
Về việc tăng cường các biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
09/09/2012 |
|
07 |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND |
21/11/2012 |
Ban hành Quy định về đơn giá dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/12/2012 |
|
08 |
Quyết định |
46/2012/QĐ-UBND |
29/11/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ, giải tỏa và chống tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh |
09/12/2012 |
|
09 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND |
27/05/2014 |
Ban hành Quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
|
10 |
Nghị quyết |
118/2014/NQ-HĐND |
18/07/2014 |
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
28/07/2014 |
|
11 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND |
18/09/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2015 |
|
12 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND |
18/09/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2015 |
|
01 |
Nghị quyết |
29 2006 NQ-HĐND |
11/05/2006 |
Về cơ chế sử dụng Ngân sách địa phương đầu tư trong các cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
21/05/2006 |
|
02 |
Quyết định |
1331/QĐ-UBND |
05/07/2006 |
Về cơ chế sử dụng Ngân sách địa phương đầu tư trong các cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
05/07/2006 |
|
03 |
Nghị quyết |
14/2007/NQ-HĐND |
13/07/2007 |
Hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách tỉnh để đầu tư bổ sung một số hạng mục công trình bên trong hàng rào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
23/07/2007 |
|
04 |
Quyết định |
43/2007/QĐ-UBND |
08/11/2007 |
Hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách tỉnh đầu tư bổ sung một số hạng mục công trình bên trong hàng rào cụm công nghiệp |
18/11/2007 |
|
05 |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND |
17/11/2008 |
Về việc phát triển cà phê bền vững đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
17/11/2008 |
|
06 |
Nghị quyết |
34 2008 NQ-HĐND |
19/12/2008 |
Về sắp xếp, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
29/12/2008 |
|
07 |
Quyết định |
1600/QĐ-UBND |
25/06/2009 |
Về việc ban hành một số chính sách tài chính hỗ trợ cho việc di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột vào các khu, cụm công nghiệp, các địa điểm theo quy hoạch |
25/06/2009 |
|
08 |
Nghị quyết |
09 2009 NQ-HĐND |
10/07/2009 |
Về việc phát triển kinh tế - xã hội các huyện đặc biệt khó khăn của tỉnh đến năm 2015 |
20/07/2009 |
|
09 |
Nghị quyết |
08/2010/NQ-HĐND |
09/07/2010 |
Về việc quy định phân cấp nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập giai đoạn 2010 - 2015 |
19/07/2010 |
|
10 |
Nghị quyết |
35/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về cơ cấu nguồn vốn đầu tư đường giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2011 - 2015 |
20/12/2010 |
|
11 |
Nghị quyết |
36/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc quy định các nguyên tắc, nguồn vốn, tiêu chí và định mức phân bổ ổn định vốn đầu tư phát triển bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2011 - 2015 |
20/12/2010 |
|
12 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND |
11/07/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
21/07/2011 |
|
13 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND |
20/07/2011 |
Về việc phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình lâm sinh |
30/07/2011 |
|
14 |
Nghị quyết |
27/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
Về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2012 - 2015 |
26/12/2011 |
|
15 |
Nghị quyết |
44/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
Về phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2012 - 2015 |
26/12/2011 |
|
16 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND |
15/03/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
25/03/2012 |
|
17 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND |
26/06/2012 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện các chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 -2015 |
06/07/2012 |
|
18 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND |
26/06/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư nước ngoài ngoài các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
06/07/2012 |
|
19 |
Nghị quyết |
50/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
Về việc Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội và quản lý đầu tư xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2012-2015 |
16/07/2012 |
|
20 |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND |
28/09/2012 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, nguyên tắc hỗ trợ và cơ chế quản lý đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2012 - 2015 |
08/10/2012 |
|
21 |
Chỉ thị |
04/2012/CT-UBND |
24/10/2012 |
Về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ phát triển nhân lực tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 |
03/11/2010 |
|
22 |
Quyết định |
48/2012/QĐ-UBND |
04/12/2012 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
14/12/2012 |
|
23 |
Chỉ thị |
07/2013/CT-UBND |
28/10/2013 |
Về việc tăng cường công tác quản lý doanh nghiệp, hộ kinh doanh trên địa bản tỉnh Đắk Lắk |
07/11/2013 |
|
24 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND |
20/05/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra tình hình chấp hành pháp luật trong thực hiện dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh |
30/05/2014 |
|
25 |
Nghị quyết |
137/2014/NQ-HĐND |
13/12/2014 |
Về rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
23/12/2014 |
|
26 |
Chỉ thị |
05/2015/CT-UBND |
13/02/2015 |
Về việc tăng cường công tác lập và quản lý quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh |
23/02/2015 |
|
27 |
Nghị quyết |
153/2015/NQ-HĐND |
10/07/2015 |
Về việc phát triển thủy lợi trong vùng cà phê bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025 |
27/07/2015 |
|
01 |
Chỉ thị |
05/2007/CT-UBND |
28/05/2007 |
Về việc tăng cường các biện pháp bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và phát triển giá trị tài sản sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
08/06/2007 |
|
02 |
Quyết định |
42/2007/QĐ-UBND |
08/11/2007 |
Ban hành Quy định một số mức chi thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
18/11/2007 |
|
03 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND |
19/02/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
29/02/2009 |
|
04 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND |
19/02/2009 |
Ban hành Quy chế phương thức hoạt động của các Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh. |
29/02/2009 |
|
05 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND |
30/06/2010 |
Ban hành "Quy chế quản lý, sử dụng chỉ dẫn địa lý cà phê Buôn Ma Thuột đối với sản phẩm cà phê nhân Robusta" |
10/07/2010 |
|
06 |
Chỉ thị |
08/2010/CT-UBND |
06/12/2010 |
Về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
16/12/2010 |
|
07 |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND |
30/08/2011 |
Về việc hủy bỏ một số nội dung quy định tại Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND và Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND, ngày 19/02/2009 của UBND tỉnh |
10/09/2011 |
|
08 |
Nghị quyết |
43/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
Phát triển Khoa học và Công nghệ, giai đoạn 2011 - 2015 |
26/12/2011 |
|
09 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND |
04/02/2013 |
Về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 11 Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND, ngày 19/02/2009 của UBND tỉnh |
14/02/2013 |
|
10 |
Chỉ thị |
04/2013/CT-UBND |
01/08/2013 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động và tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/08/2013 |
|
11 |
Chỉ thị |
03/2014/CT-UBND |
28/04/2014 |
Về việc tăng cường thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
08/05/2014 |
|
12 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND |
14/07/2014 |
Ban hành Quy định quản lý về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/07/2014 |
|
13 |
Nghị quyết |
119/2014/NQ-HĐND |
18/07/2014 |
Thành lập Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk |
28/07/2014 |
|
14 |
Chỉ thị |
02/2015/CT-UBND |
04/03/2015 |
Về việc tăng cường công tác thực thi quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh |
14/03/2015 |
|
15 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND |
30/10/2015 |
Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/11/2015 |
|
16 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND |
30/10/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/11/2015 |
|
17 |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND |
30/10/2015 |
Ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/11/2015 |
|
18 |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND |
30/10/2015 |
Ban hành Quy định trình tự xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/11/2015 |
|
01 |
Quyết định |
54/2005/QĐ-UBND |
09/09/2005 |
Ban hành Quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 118/1996/QĐ- TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ |
19/09/2005 |
|
02 |
Quyết định |
1037/QĐ-UBND |
19/05/2006 |
về việc ban hành Quy chế quản lý an táng và xây dựng mộ tại Nghĩa trang cán bộ tỉnh |
29/05/2006 |
|
03 |
Chỉ thị |
12/CT-UBND |
02/06/2006 |
về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em nhân "Tháng hành động vì trẻ em" từ 15/5 đến 30/6 và "Ngày gia đình Việt Nam” 28/6 |
02/06/2006 |
|
04 |
Chỉ thị |
07 2007 CT-UBND |
07/06/2007 |
về tăng cường chỉ đạo công tác phòng, chống tệ nạn mại dâm |
17/06/2007 |
|
05 |
Chỉ thị |
15 2008 CT-UBND |
19/11/2008 |
về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
29/11/2008 |
|
06 |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND |
24/04/2009 |
về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động Nhà tang lễ tỉnh Đắk Lắk |
04/05/2009 |
|
07 |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND |
01/11/2010 |
Ban hành Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/11/2010 |
|
08 |
Chỉ thị |
07/2010/CT-UBND |
26/11/2010 |
về việc tăng cường công tác bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh |
06/12/2010 |
|
09 |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND |
30/08/2011 |
Về việc hỗ trợ kinh phí từ ngân sách địa phương cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 |
29/08/2011 |
|
10 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND |
07/12/2011 |
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh |
17/12/2011 |
|
11 |
Nghị quyết |
47/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
Về giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2011 - 2015 |
26/12/2011 |
|
12 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND |
26/06/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về tổ chức và hoạt động Nhà tang lễ tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 của UBND tỉnh |
06/07/2012 |
|
13 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND |
09/07/2012 |
Về việc Quy định mức hưởng sinh hoạt phí hàng tháng và nhiệm vụ của cán bộ chuyên trách làm công tác giảm nghèo cấp xã |
19/07/2012 |
|
14 |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND |
17/10/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh |
27/10/2012 |
|
15 |
Nghị quyết |
81/2012/NQ-HĐND |
21/12/2012 |
Về Chương trình việc làm và dạy nghề tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2012 - 2015 |
22/12/2012 |
|
16 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND |
22/01/2013 |
Ban hành Quy định về các khoản đóng góp; chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh, đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; chế độ hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
02/02/2013 |
|
17 |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND |
06/02/2013 |
Về tăng cường chỉ đạo, thực hiện công tác cai nghiện ma túy tại gia đình cộng đồng và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16/02/2013 |
|
18 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND |
12/08/2013 |
Ban hành Quy định về cho vay vốn đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
22/08/2013 |
|
19 |
Nghị quyết |
105/2013/NQ-HĐND |
20/12/2013 |
Về Cộng tác viên kiêm nhiệm bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/12/2013 |
|
20 |
Nghị quyết |
107/2013/NQ-HĐND |
20/12/2013 |
Về việc quy định chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
23/12/2013 |
|
21 |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND |
25/03/2014 |
Về việc tăng cường tổ chức vận động đóng góp, xây dựng Quỹ "Đền ơn đáp nghĩa" trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
05/04/2014 |
|
22 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND |
14/07/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Đắk Lắk |
24/07/2014 |
|
23 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND |
22/06/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
02/07/2015 |
|
01 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND |
04/02/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/02/2013 |
|
02 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND |
18/04/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý đoàn ra trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/04/2013 |
|
03 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND |
17/01/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
27/01/2014 |
|
01 |
Chỉ thị |
16/2003/CT- UB |
16/07/2003 |
Về việc tạo điều kiện thuận lợi cho các cấp Hội phụ nữ tham gia vào các hoạt động quản lý nhà nước theo quy định của pháp luật |
16/07/2003 |
|
02 |
Nghị quyết |
02/2005/NQ-HĐND |
21/07/2005 |
Về việc ban hành chính sách cho Đội Công tác phát động quần chúng chuyên trách ở cơ sở của tỉnh |
31/07/2005 |
|
03 |
Nghị quyết |
11/2006/NQ-HĐND |
13/01/2006 |
Về việc bổ sung định biên đối với cán bộ không chuyên trách để bố trí chức danh Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
23/01/2006 |
|
04 |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND |
25/12/2007 |
Ban hành Quy chế xử lý kỷ luật công chức cấp xã |
05/01/2008 |
|
05 |
Nghị quyết |
12/2008/NQ-HĐND |
11/07/2008 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp |
21/07/2008 |
|
06 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND |
10/07/2009 |
Về việc điều chỉnh chính sách cho đội công tác phát động quần chúng chuyên trách ở cơ sở theo Điều 1, Nghị quyết số 02/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của HĐND tỉnh |
20/07/2009 |
|
07 |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND |
16/11/2010 |
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức cho xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã và thành phố |
26/11/2010 |
|
08 |
Nghị quyết |
33/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về quy định chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố và sinh hoạt phí đối với một số chức danh cán bộ cơ sở. |
20/12/2010 |
|
09 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND |
10/06/2011 |
Về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh |
20/06/2011 |
|
10 |
Nghị quyết |
19/2011/NQ-HĐND |
30/08/2011 |
Quy định mức khoán chế độ công tác phí đối với cán bộ, công chức ở các cấp đảm nhiệm việc luân chuyển hồ sơ, thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh |
29/08/2011 |
|
11 |
Nghị quyết |
57/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16/07/2012 |
|
12 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND |
07/08/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/08/2012 |
|
13 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND |
08/02/2014 |
Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/02/2014 |
|
14 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND |
14/07/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/07/2014 |
|
15 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND |
14/07/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/07/2014 |
|
16 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND |
14/07/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/07/2014 |
|
17 |
Nghị quyết |
143/2014/NQ-HĐND |
13/12/2014 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Đắk Lắk |
23/12/2014 |
|
18 |
Nghị quyết |
146/2014/NQ-HĐND |
13/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 1 Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngay 10/12/2010 của HĐnD tỉnh về quy định chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố va sinh hoạt phí đối với một số chức danh cán bộ cơ sở |
23/12/2014 |
|
19 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND |
16/01/2015 |
Ban hanh Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh |
26/01/2015 |
|
20 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND |
16/01/2015 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
26/01/2015 |
|
21 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND |
03/03/2015 |
Về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
13/03/2015 |
|
22 |
Nghị quyết |
157/2015/NQ-HĐND |
10/07/2015 |
Về việc khen thưởng hình thức Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk" |
20/07/2015 |
|
23 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND |
01/10/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy chế tổ chức, tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-uBNd ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh |
10/10/2015 |
|
24 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND |
22/10/2015 |
Về việc quy định hiện vật và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk" |
22/10/2015 |
|
01 |
Quyết định |
15/QĐ-UB |
05/01/2005 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi |
01/01/2005 |
|
02 |
Quyết định |
1061/QĐ-UB |
16/06/2005 |
Về việc phê duyệt đơn giá thiết kế các công trình nông lâm nghiệp |
16/06/2005 |
|
03 |
Quyết định |
49/2006/QĐ-UBND |
06/11/2006 |
Về việc ban hành "Quy định mức hưởng lợi của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng thôn, buôn được giao, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp theo Quyết định số 178/2001/QĐ- TTg ngày 12/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk" |
16/11/2006 |
|
04 |
Chỉ thị |
22/2006/CT-UBND |
05/12/2006 |
Về việc thực hiện các biện pháp cấp bách để bảo vệ tài nguyên rừng |
15/12/2006 |
|
05 |
Quyết định |
1504/QĐ-UBND |
05/07/2007 |
Về việc ban hành định mức hỗ trợ cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh |
05/07/2007 |
|
06 |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBND |
08/10/2007 |
Về việc quản lý, sử dụng, bảo tồn voi nhà ở tỉnh Đắk Lắk |
18/10/2007 |
|
07 |
Chỉ thị |
04/2008/CT-UBND |
07/04/2008 |
Về việc đẩy mạnh công tác quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và các chất hữu cơ gây ô nhiễm, khó phân hủy góp phần bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
17/04/2008 |
|
08 |
Chỉ thị |
07 2008 CT-UBND |
23/05/2008 |
Về việc quản lý bảo vệ rừng ở những vùng quy hoạch trồng cao su, trồng rừng, trồng cây công nghiệp |
03/06/2008 |
|
09 |
Chỉ thị |
09 2008 CT-UBND |
04/07/2008 |
Về việc ổn định đồng bào di cư từ các tỉnh đến Đắk Lắk |
14/07/2008 |
|
10 |
Nghị quyết |
22 2008 NQ-HĐND |
08/10/2008 |
Về việc phát triển cà phê bền vững đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
18/10/2008 |
|
11 |
Chỉ thị |
16/2008/CT-UBND |
19/11/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh |
29/11/2008 |
|
12 |
Chỉ thị |
17/2008/CT-UBND |
19/11/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh |
29/11/2008 |
|
13 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND |
05/05/2009 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nuôi trồng, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
15/05/2009 |
|
14 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND |
12/05/2009 |
Về việc ban hành Quy định về liên kết đầu tư trồng rừng, trồng cây công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
22/05/2009 |
|
15 |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND |
26/05/2009 |
Về việc đẩy mạnh công tác phòng, trừ thực vật xâm hại cây trồng trên địa bàn tỉnh |
06/06/2009 |
|
16 |
Nghị quyết |
06 2009 NQ-HĐND |
10/07/2009 |
Về một số chính sách phát triển kinh tế trang trại tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2010 - 2015 |
19/07/2009 |
|
17 |
Quyết định |
32/2009/QĐ-UBND |
23/11/2009 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban bảo vệ và phát triển rừng cấp xã |
03/12/2009 |
|
18 |
Chỉ thị |
10/2009/CT-UBND |
08/12/2009 |
Về tăng cường thực hiện các biện pháp bảo vệ và phát triển các loại động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/12/2009 |
|
19 |
Quyết định |
34/2009/QĐ-UBND |
10/12/2009 |
Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2005 của UbNd tỉnh |
20/12/2009 |
|
20 |
Quyết định |
141/QĐ-UBND |
18/01/2010 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/01/2010 |
|
21 |
Chỉ thị |
02/2010/CT-UBND |
28/01/2010 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về giao đất lâm nghiệp, giao rừng, cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
08/02/2010 |
|
22 |
Chỉ thị |
03/2010/CT-UBND |
13/02/2010 |
Về việc triển khai các biện pháp cấp bách phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/02/2010 |
|
23 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND |
04/08/2010 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động Mạng lưới thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/08/2010 |
|
24 |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND |
04/08/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý và hoạt động cơ sở giết mổ động vật tập trung và kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/08/2010 |
|
25 |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND |
07/01/2011 |
Về việc ban hành quy định giá bồi thường cây trồng, hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
22/01/2011 |
|
26 |
Chỉ thị |
05/2011/CT-UBND |
21/01/2011 |
về việc xây dựng phương án khoán tại các Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh cà phê trực thuộc UBND tỉnh Đắk Lắk |
31/01/2011 |
|
27 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND |
21/01/2011 |
Ban hành Quy định về một số khu vực, hình thức, ngư cụ, đối tượng thủy sản cấm khai thác và kích thước tối thiểu của các loài thủy sản được phép khai thác trong các vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh |
31/01/2011 |
|
28 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND |
21/01/2011 |
Về việc ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng |
31/01/2011 |
|
29 |
Nghị quyết |
17/2011/NQ-HĐND |
30/08/2011 |
về phát triển rừng tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2015 |
29/08/2011 |
|
30 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND |
30/08/2011 |
về quản lý, bảo vệ rừng tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2015 |
29/08/2011 |
|
31 |
Nghị quyết |
38/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
về chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, giai đoạn 2011 - 2015 |
26/12/2011 |
|
32 |
Nghị quyết |
39/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
về chính sách giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Đắk Lắk |
26/12/2011 |
|
33 |
Nghị quyết |
40/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
về phát triển cây ca cao tỉnh Đắk Lắk đến năm 2015 |
26/12/2011 |
|
34 |
Nghị quyết |
41/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
về xây dựng Hệ thống khuyến nông viên cơ sở tỉnh Đắk Lắk |
26/12/2011 |
|
35 |
Nghị quyết |
42/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
về Chương trình kiên cố hóa kênh mương giai đoạn 2011 - 2015 |
26/12/2011 |
|
36 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND |
18/07/2012 |
về việc sửa đổi một số điều Quy chế quản lý nuôi trồng, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 5/5/2009 của UBND tỉnh |
28/07/2012 |
|
37 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND |
19/10/2012 |
Ban hành Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
29/10/2012 |
|
38 |
Nghị quyết |
76/2012/NQ-HĐND |
21/12/2012 |
Về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/12/2012 |
|
39 |
Nghị quyết |
78/2012/NQ-HĐND |
21/12/2012 |
Về việc quy định một số chính sách bảo tồn voi tỉnh Đắk Lắk |
22/12/2012 |
|
40 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND |
31/01/2013 |
Ban hành Quy định về phòng, chống một số dịch bệnh nguy hiểm của gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh |
10/02/2013 |
|
41 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND |
16/07/2013 |
Về việc ban hành Quy định áp dụng khung giá các loại rừng và xác định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
26/07/2013 |
|
42 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND |
04/12/2013 |
Về việc Quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước từ sau cống đầu kênh của công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
14/12/2013 |
|
43 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND |
17-12-2013 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
27/12/2013 |
|
44 |
Chỉ thị |
02/2014/CT-UBND |
01/04/2014 |
Về việc nghiêm cấm hành vi hủy diệt trong khai thác thủy sản ở các vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh |
14/04/2014 |
|
45 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND |
28/05/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện các chính sách về bảo tồn Voi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
07/06/2014 |
|
46 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND |
13/06/2014 |
Về việc quy định đơn giá tiền lương tưới nghiệm thu trong công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
23/06/2014 |
|
47 |
Chỉ thị |
05/2014/CT-UBND |
18/06/2014 |
Về tăng cường quản lý gây nuôi, mua bán, sử dụng động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/06/2014 |
|
48 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND |
26/06/2014 |
Về việc quy định biện pháp tưới, tiêu của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/07/2014 |
|
49 |
Nghị quyết |
120/2014/NQ-HĐND |
18/07/2014 |
Quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014 - 2020 |
28/07/2014 |
|
50 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND |
27/08/2014 |
Về mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng phá rừng trái phép và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/09/2014 |
|
51 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND |
08/10/2014 |
Ban hành Quy định về cấp bù, hỗ trợ kinh phí hàng năm cho các tổ chức, cá nhân quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/10/2014 |
|
52 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND |
06/11/2014 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
26/11/2014 |
|
53 |
Nghị quyết |
141/2014/NQ-HĐND |
13/12/2014 |
Về an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/12/2014 |
|
54 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND |
13/01/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, ban hành tại Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
23/01/2015 |
|
55 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND |
07/07/2015 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với UBND cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật công tác trên địa bàn cấp xã với UBND cấp xã |
17/07/2015 |
|
56 |
Nghị quyết |
158/2015/NQ-HĐND |
10/07/2015 |
Về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
20/07/2015 |
|
57 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND |
12/08/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý nuôi trồng, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
20/08/2015 |
|
58 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND |
30/10/2015 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh |
10/11/2015 |
|
01 |
Quyết định |
511/QĐ-UB |
05/07/1994 |
Về việc quy định thời gian xây dựng cơ bản của một số cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/1994 |
|
02 |
Quyết định |
2156/QĐ-UB |
04/11/1996 |
Quy định thời điểm kết thúc vụ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp của từng vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
04/11/1996 |
|
03 |
Quyết định |
1826/QĐ-UB |
12/09/1997 |
Về việc quy định năng suất xét giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp |
01/01/1998 |
|
04 |
Quyết định |
664/QĐ-UB |
18/04/2000 |
Về việc ban hành quy định thời gian bắt đầu và kết thúc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
01/05/2000 |
|
05 |
Quyết định |
2002/QĐ-UB |
13/07/2001 |
Về việc giải quyết mức hỗ trợ thêm phụ cấp cho học sinh trường nuôi dạy trẻ khuyết tật Hy Vọng |
13/07/2001 |
|
06 |
Quyết định |
2604/2001/QĐ-UB |
31/08/2001 |
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi đá thương phẩm ra đá nguyên khai |
31/08/2001 |
Để tính thuế tài nguyên, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp |
07 |
Quyết định |
3190/QĐ-UB |
19/10/2001 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2156/QĐ-UB ngày 04/11/1996 và Quyết định số 664/QĐ-UB ngày 18/4/2000 của UBND tỉnh |
19/10/2001 |
|
08 |
Chỉ thị |
01/CT-UBND |
06/01/2006 |
Về việc thu thuế giá trị gia tăng và thu thuế thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy |
06/01/2006 |
|
09 |
Chỉ thị |
14/CT-UBND |
06/07/2006 |
Về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu |
06/07/2006 |
|
10 |
Quyết định |
266/QĐ-UBND |
31/01/2007 |
Về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập |
01/01/2007 |
|
11 |
Chỉ thị |
14/CT-UBND |
21/12/2007 |
Về việc chống thất thu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh cà phê |
21/12/2007 |
|
12 |
Quyết định |
257/QĐ-UBND |
31/01/2008 |
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
01/01/2008 |
|
13 |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND |
15/05/2008 |
Về việc miễn thu các khoản phí, lệ phí theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
25/05/2008 |
|
14 |
Nghị quyết |
21/2008/NQ-HĐND |
08/10/2008 |
Về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/10/2008 |
|
15 |
Nghị quyết |
02 2009 NQ-HĐND |
10/07/2009 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/07/2009 |
|
16 |
Nghị quyết |
03 2009 NQ-HĐND |
10/07/2009 |
Về mức thu lệ phí bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/07/2009 |
|
17 |
Quyết định |
28/2009/QĐ-UBND |
16/09/2009 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá áp dụng trên địa bàn tỉnh |
26/09/2009 |
|
18 |
Quyết định |
3327/QĐ-UBND |
18/11/2009 |
Về việc mức phụ cấp cho Chủ tịch, Phó Chủ tịch và thư ký các Hội |
18/11/2009 |
|
19 |
Nghị quyết |
05/2010/NQ-HĐND |
09/07/2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh |
19/07/2010 |
|
20 |
Nghị quyết |
21/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2011 cho ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk |
20/12/2010 |
|
21 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
20/12/2010 |
|
22 |
Nghị quyết |
23/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2011 |
20/12/2010 |
|
23 |
Nghị quyết |
26/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/12/2010 |
|
24 |
Nghị quyết |
27/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh |
20/12/2010 |
|
25 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND |
20/01/2011 |
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
30/01/2011 |
|
26 |
Nghị quyết |
15/2011/NQ-HĐND |
30/08/2011 |
Về kinh phí thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư" trên địa bàn tỉnh |
29/08/2011 |
|
27 |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND |
28/10/2011 |
Về việc sử dụng nguồn thu từ chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
07/11/2011 |
|
28 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND |
01/11/2011 |
Về việc phê duyệt giá đất để thu tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất tái định cư cho các hộ tại khu vực chợ A thành phố Buôn Ma Thuột |
11/11/2011 |
|
29 |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
Về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
26/12/2011 |
|
30 |
Nghị „quyết,, |
34/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
Về miễn phí xây dựng |
26/12/2011 |
|
31 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND |
15/03/2012 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh. |
25/03/2012 |
|
32 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND |
15/03/2012 |
Về việc Quy định trình tự lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo niên độ ngân sách hàng năm thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý |
25/03/2012 |
|
33 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND |
09/04/2012 |
Ban hành quy định nội dung và mức chi xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
19/04/2012 |
|
34 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND |
24/04/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh |
04/05/2012 |
|
35 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND |
24/04/2012 |
Về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh |
04/05/2012 |
|
36 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND |
20/06/2012 |
Về việc ban hành Quy chế tự cam kết kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất không phải đất ở sang đất ở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
30/06/2012 |
|
37 |
Nghị quyết |
56/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16/07/2012 |
|
38 |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND |
02/08/2012 |
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
12/08/2012 |
|
39 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND |
24/08/2012 |
Về việc bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UbNd tỉnh về việc quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh. |
04/09/2012 |
|
40 |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND |
06/09/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 của UbNd tỉnh về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16/09/2012 |
|
41 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND |
19/10/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
29/10/2012 |
|
42 |
Nghị quyết |
79/2012/NQ-HĐND |
21/12/2012 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/12/2012 |
|
43 |
Quyết định |
51/2012/QĐ-UBND |
28/12/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
08/01/2013 |
|
44 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND |
08/01/2013 |
Ban hành Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/01/2013 |
|
45 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND |
31/01/2013 |
Về việc phân cấp thẩm quyền trong đấu thầu, mua sắm tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/02/2013 |
|
46 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND |
10/05/2013 |
Quy định bổ sung Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh |
20/05/2013 |
|
47 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND |
14/05/2013 |
Về việc quy định giá xử lý nước thải trong Khu công nghiệp Hòa Phú |
24/05/2013 |
|
48 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND |
12/06/2013 |
Về việc bổ sung Điều 1 Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/06/2013 |
|
49 |
Nghị quyết |
89/2013/NQ-HĐND |
19/07/2013 |
Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cho các chức danh của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
21/07/2013 |
|
50 |
Nghị quyết |
90/2013/NQ-HĐND |
19/07/2013 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh |
21/09/2013 |
|
51 |
Nghị quyết |
91/2013/NQ-HĐND |
19/07/2013 |
Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh |
21/07/2013 |
|
52 |
Nghị quyết |
93/2013/NQ-HĐND |
19/07/2013 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
21/07/2013 |
|
53 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND |
07/10/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước vào Phần mềm Quản đăng ký tài sản Nhà nước và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/10/2013 |
|
54 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND |
01/11/2013 |
Ban hành Quy định giá lâm sản, động vật rừng để xử lý tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
11/11/2013 |
|
55 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND |
05/11/2013 |
Ban hành Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
15/11/2013 |
|
56 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND |
13/11/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/11/2013 |
|
57 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND |
13/11/2013 |
Về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/11/2013 |
|
58 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND |
20/11/2013 |
Về việc ban hành Quy định mức thu, miễn thủy lợi phí, tiền nước và đối tượng, phạm vi thu, miễn thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
30/11/2013 |
|
59 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND |
27/11/2013 |
Về việc Quy định mức giá tính thuế cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
07/12/2013 |
|
60 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND |
12/12/2013 |
Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UbNd tỉnh |
22/12/2013 |
|
61 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND |
13/12/2013 |
Về việc quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
23/12/2013 |
|
62 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND |
23/07/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh |
02/08/2014 |
|
63 |
Nghị quyết |
112/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
27/07/2014 |
|
64 |
Nghị quyết |
116/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2014 |
|
65 |
Nghị quyết |
117/2014/NQ-HĐND |
18/07/2014 |
Mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2014 |
|
66 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND |
18/08/2014 |
Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UbNd tỉnh |
28/08/2014 |
|
67 |
Chỉ thị |
10/2014/CT-UBND |
23/10/2014 |
Về việc tăng cường các biện pháp đấu tranh phòng, chống tệ nạn cờ bạc dưới hình thức số đề và làm giả vé xổ số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/11/2014 |
|
68 |
Quyết định |
45/2014/QĐ-UBND |
23/12/2014 |
Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013, Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh |
02/01/2015 |
|
69 |
Nghị quyết |
138/2014/NQ-HĐND |
13/12/2014 |
Về Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ Đầu tư phát triển Đắk Lắk giai đoạn 2015 - 2020 |
23/12/2014 |
|
70 |
Nghị quyết |
144/2014/NQ-HĐND |
13/12/2014 |
Sửa đổi Điểm b Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh |
01/01/2015 |
|
71 |
Nghị quyết |
145/2014/NQ-HĐND |
13/12/2014 |
Sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 93/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/12/2014 |
|
72 |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và quy định đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/01/2015 |
|
73 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND |
29/01/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, để xác định và điều chỉnh đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
08/02/2015 |
|
74 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND |
05/03/2015 |
Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định số 28/2014/QĐ-uBNd, Quyết định số 45/2014/Qđ-UBND ngày 23/12/2014 |
15/03/2015 |
|
75 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND |
03/08/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
13/08/2015 |
|
76 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND |
10/09/2015 |
Ban hành Quy định về việc sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013, Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014, Quyết định 45/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBnD tỉnh |
20/09/2015 |
|
01 |
Quyết định |
67/2004/QĐ-UB |
08/11/2004 |
Về việc phê duyệt đơn giá điều tra xây dựng bản đồ đất, đánh giá phân hạng đất |
08/11/2004 |
|
02 |
Quyết định |
26/2006/QĐ-UBND |
25/04/2006 |
Về việc quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh |
05/05/2006 |
|
03 |
Chỉ thị |
29/2006/CT-UBND |
29/12/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
09/01/2007 |
|
04 |
Quyết định |
44/2007/QĐ-UBND |
15/11/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
25/11/2007 |
|
05 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND |
15/10/2010 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
25/10/2010 |
|
06 |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND |
17/11/2010 |
Ban hành Quy chế bảo vệ môi trường du lịch tỉnh Đắk Lắk |
27/11/2010 |
|
07 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND |
01/04/2011 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện cơ chế "Một cửa liên thông" trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/04/2011 |
|
08 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND |
04/08/2011 |
Ban hành Quy định về cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/08/2011 |
|
09 |
Chỉ thị |
09/2011/CT-UBND |
08/08/2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh |
18/08/2011 |
|
10 |
Chỉ thị |
15/2011/CT-UBND |
30/12/2011 |
Về thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
09/01/2012 |
|
11 |
Nghị quyết |
54/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
Về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Đắk Lắk |
16/07/2012 |
|
12 |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND |
28/09/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 26/2006/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 4 năm 2006 của UBND tỉnh |
08/09/2012 |
|
13 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND |
18/01/2013 |
Ban hành Quy định xử lý một số vướng mắc trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/01/2013 |
|
14 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND |
24/10/2013 |
Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi từ quặng khoáng sản không kim loại thành phẩm ra số lượng quặng khoáng sản không kim loại nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
03/11/2013 |
Áp dụng tính phí bảo vệ môi trường |
15 |
Chỉ thị |
07/2014/CT-UBND |
09/10/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
19/10/2014 |
|
16 |
Chỉ thị |
08/2014/CT-UBND |
09/10/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
19/10/2014 |
|
17 |
Chỉ thị |
09/2014/CT-UBND |
15/10/2014 |
Về việc tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý đối với các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh |
25/10/2014 |
|
18 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND |
17/10/2014 |
Hạn mức giao đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; kích thước, diện tích tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
27/10/2014 |
|
19 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND |
10/11/2014 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/11/2014 |
|
20 |
Nghị quyết |
136/2014/NQ-HĐND |
13/12/2014 |
Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 |
01/01/2015 |
|
21 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND |
22/12/2014 |
Ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2015 |
|
22 |
Quyết định |
47/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/01/2015 |
|
23 |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; thanh tra, kiểm tra và bảo vệ môi trường trong lĩnh vực khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/01/2014 |
|
24 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND |
13/02/2015 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/02/2015 |
|
25 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND |
07/08/2015 |
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/08/2015 |
|
01 |
Quyết định |
30/2007/QĐ-UBND |
23/08/2007 |
Về việc ban hành Quy định công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh |
03/09/2007 |
|
02 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND |
04/02/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp công dân của tỉnh |
14/02/2010 |
|
03 |
Nghị quyết |
55/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16/07/2012 |
|
04 |
Chỉ thị |
08/2013/CT-UBND |
18/11/2013 |
Về việc tăng cường công tác tiếp dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh |
28/11/2013 |
|
05 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND |
14/03/2014 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/03/2014 |
|
06 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND |
20/03/2015 |
Ban hành Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh |
30/03/2015 |
|
01 |
Chỉ thị |
20/2006/CT-UBND |
30/10/2006 |
Về việc đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (CNTT) trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/11/2006 |
|
02 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND |
12/05/2009 |
Ban hành Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng và thủ tục cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trong đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/05/2009 |
|
03 |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND |
21/09/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban biên tập và quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2009 |
|
04 |
Chỉ thị |
08 2009 CT-UBND |
26/11/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh |
06/12/2009 |
|
05 |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND |
31/12/2010 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin |
10/01/2011 |
|
06 |
Chỉ thị |
14/2011/CT-UBND |
24/10/2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
03/11/2011 |
|
07 |
Nghị quyết |
46/2011/NQ-HĐND |
22/12/2011 |
Về ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2011 - 2015 |
26/12/2011 |
|
08 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND |
25/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
04/11/2013 |
|
09 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND |
26-12-2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
05/01/2014 |
|
10 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND |
09/05/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và vận hành Hệ thống thư điện tử tỉnh Đắk Lắk |
19/05/2014 |
|
11 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND |
04/06/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/06/2014 |
|
12 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND |
11/06/2014 |
Về việc ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên Cổng/Trang thông tin điện tử; Bản tin của các cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị - xã hội; Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện, thị xã, thành phố; Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
21/06/2014 |
|
13 |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Ban hành Quy định về phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/01/2015 |
|
14 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND |
27/05/2015 |
Ban hành Quy định quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn; cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
08/06/2015 |
|
15 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND |
25/09/2015 |
Ban hành Quy định về tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và thời gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy cập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/10/2015 |
|
16 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND |
25/09/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành khai thác hệ thống một cửa điện tử liên thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/10/2015 |
|
01 |
Nghị quyết |
15/2002/NQ-HĐ |
11/07/2002 |
Về việc thông qua Bản quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện hương ước, quy ước của thôn, buôn, khối phố, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
21/07/2002 |
|
02 |
Chỉ thị |
09/2005/CT-UB |
21/04/2005 |
Về xây dựng, củng cố, kiện toàn tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cấp huyện, báo cáo viên pháp luật cấp huyện và tuyên truyền viên pháp luật cấp xã |
21/04/2005 |
|
03 |
Chỉ thị |
13/2006/CT-UBND |
21/06/2006 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn toàn tỉnh |
21/06/2006 |
|
04 |
Chỉ thị |
03 2007 CT-UBND |
10/05/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
20/05/2007 |
|
05 |
Quyết định |
29/2007/QĐ-UBND |
23/08/2007 |
Về việc ban hành Quy chế hòa giải viên ở cơ sở |
03/09/2007 |
|
06 |
Chỉ thị |
14/2007/CT-UBND |
18/09/2007 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Công chứng |
28/09/2007 |
|
07 |
Chỉ thị |
01/2008/CT-UBND |
31/01/2008 |
Về việc đăng Báo, đăng Công báo, niêm yết và đưa tin văn bản quy phạm pháp luật |
10/02/2008 |
|
08 |
Chỉ thị |
11/2008 CT-UBND |
17/07/2008 |
Về tiếp tục đẩy mạnh củng cố, kiện toàn tổ chức và nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của các Phòng Tư pháp, các Ban Tư pháp |
27/07/2008 |
|
09 |
Chỉ thị |
12/2008/CT-UBND |
01/08/2008 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong giai đoạn hiện nay |
11/08/2008 |
|
10 |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND |
08/01/2009 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các trường hợp vướng mắc giữa giấy tờ hộ tịch và các giấy tờ, hồ sơ khác của công dân |
18/01/2009 |
|
11 |
Quyết định |
27/2009/QĐ-UBND |
25/08/2009 |
Ban hành Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh |
05/09/2009 |
|
12 |
Chỉ thị |
09/2009/CT-UBND |
01/12/2009 |
Về tăng cường thực hiện công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh |
11/12/2009 |
|
13 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND |
19/01/2010 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Tư pháp cấp huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
29/01/2010 |
|
14 |
Chỉ thị |
04/2010/CT-UBND |
29/06/2010 |
Về việc thực hiện Luật Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
09/07/2010 |
|
15 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND |
22/07/2010 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
02/08/2010 |
|
16 |
Chỉ thị |
06/2010/CT-UBND |
28/07/2010 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
08/08/2010 |
|
17 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND |
04/08/2010 |
Ban hành Quy định xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/08/2010 |
|
18 |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Ban hành Quy định về theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh |
24/10/2010 |
|
19 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND |
14/01/2011 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/01/2011 |
|
20 |
Chỉ thị |
03/2011/CT-UBND |
14/01/2011 |
Về tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động hành nghề luật sư và tư vấn pháp luật trên địa bàn tỉnh |
24/01/2011 |
|
21 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND |
20/01/2011 |
Ban hành các Biểu mẫu Hợp đồng sử dụng trong lĩnh vực công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
30/01/2011 |
|
22 |
Chỉ thị |
04/2011/CT-UBND |
20/01/2011 |
Về tăng cường công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh |
30/01/2011 |
|
23 |
Chỉ thị |
11/2011/CT-UBND |
10/08/2011 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh |
20/08/2011 |
|
24 |
Chỉ thị |
12/2011/CT-UBND |
10/08/2011 |
Triển khai thi hành Luật Nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh |
20/08/2011 |
|
25 |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND |
21/10/2011 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
31/10/2011 |
|
26 |
Quyết định |
45/2011/QĐ-UBND |
30/12/2011 |
Ban hành Quy định về Báo cáo viên, Tuyên truyền viên pháp luật |
09/01/2012 |
|
27 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND |
16/01/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
26/01/2012 |
|
28 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND |
14/06/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh |
24/06/2012 |
|
29 |
Nghị quyết |
51/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16/07/2012 |
|
30 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND |
20/07/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
30/07/2012 |
|
31 |
Chỉ thị |
02/2013/CT-UBND |
03/05/2013 |
Về việc tăng cường công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh |
13/05/2013 |
|
32 |
Chỉ thị |
03/2013/CT-UBND |
03/05/2013 |
Về tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh |
13/05/2013 |
|
33 |
Chỉ thị |
06/2013/CT-UBND |
25/09/2013 |
Về việc kiện toàn và nâng cao chất lượng công tác pháp chế tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các Doanh nghiệp Nhà nước thuộc tỉnh quản lý |
05/10/2013 |
|
34 |
Nghị quyết |
95/2013/NQ-HĐND |
19/07/2013 |
Về trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2013 - 2020 |
21/07/2013 |
|
35 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND |
06/11/2013 |
Quy định về cộng tác viên dịch thuật và mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/11/2013 |
|
36 |
Chỉ thị |
14/2013/CT-UBND |
20/12/2013 |
Về việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
27/12/2013 |
|
37 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND |
03/06/2014 |
Ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh |
13/06/2014 |
|
38 |
Nghị quyết |
115/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
27/07/2014 |
|
39 |
Nghị quyết |
122/2014/NQ-HĐND |
18/07/2014 |
Quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/07/2014 |
|
40 |
Chỉ thị |
06/2014/CT-UBND |
09/09/2014 |
Tăng cường quản lý nhà nước về công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh |
29/09/2014 |
|
41 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND |
27/10/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
06/11/2014 |
|
42 |
Chỉ thị |
11/2014/CT-UBND |
28/10/2014 |
Triển khai thực hiện Luật Hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
07/11/2014 |
|
43 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND |
20/11/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh |
30/11/2014 |
|
44 |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND |
20/11/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh |
30/11/2014 |
|
45 |
Nghị quyết |
142/2014/NQ-HĐND |
13/12/2014 |
Quy định về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/12/2014 |
|
46 |
Chỉ thị |
01/2015/CT-UBND |
07/01/2015 |
Về việc thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
17/01/2015 |
|
47 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND |
14/02/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/03/2015 |
|
48 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND |
27/07/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh |
10/08/2015 |
|
49 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND |
28/10/2015 |
Về việc ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/11/2015 |
|
50 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND |
28/10/2015 |
Về mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/11/2015 |
|
01 |
Quyết định |
773/1998/QĐ-UB |
11/05/1998 |
Về việc đổi, đặt tên đường phố trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột |
26/05/1998 |
|
02 |
Nghị quyết |
06/2003/NQ-HĐND |
10/01/2003 |
Về "Đề án đặt tên đường phố, thành phố Buôn Ma Thuột, đợt 2" |
20/01/2003 |
|
03 |
Quyết định |
119/2003/QĐ-UB |
13/11/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa cộng đồng |
13/11/2003 |
|
04 |
Chỉ thị |
25/2003/CT-UB |
17/12/2003 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác văn hóa thông tin ở cơ sở, phục vụ thắng lợi nhiệm vụ chính trị của tỉnh trong giai đoạn mới |
17/12/2003 |
|
05 |
Quyết định |
01/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
Về việc đặt tên đường phố thị trấn Buôn Hồ, huyện Krông Búk (đợt 1) |
12/01/2004 |
|
06 |
Quyết định |
39/2006/QĐ-UBND |
15/08/2006 |
Về việc giao trách nhiệm và uỷ quyền trong công tác đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
25/08/2006 |
|
07 |
Chỉ thị |
26/2006/CT-UBND |
18/12/2006 |
Về việc đẩy mạnh phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trong tình hình mới |
28/12/2006 |
|
08 |
Nghị quyết |
04 2007 NQ-HĐND |
13/04/2007 |
Về đặt tên đường trung tâm thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk |
23/04/2007 |
|
09 |
Nghị quyết |
39/2007/NQ-HĐND |
21/12/2007 |
Về đặt tên đường trung tâm thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk |
31/12/2007 |
|
10 |
Nghị quyết |
19/2008/NQ-HĐND |
08/10/2008 |
Về việc đặt tên đường Trung tâm thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk |
18/10/2008 |
|
11 |
Nghị quyết |
20/2008/NQ-HĐND |
08/10/2008 |
Về xây dựng huyện Krông Năng thành đơn vị văn hóa cấp tỉnh, giai đoạn 2008 - 2012 |
18/10/2008 |
|
12 |
Quyết định |
2850/QĐ-UBND |
29/10/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng đàn voi nhà trong hoạt động kinh doanh du lịch - văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
29/10/2008 |
|
13 |
Nghị quyết |
05/2009/NQ-HĐND |
10/07/2009 |
Về xây dựng huyện Krông Pắk thành huyện văn hóa giai đoạn 2010 - 2012 |
18/10/2008 |
|
14 |
Chỉ thị |
12/2009/CT-UBND |
29/12/2009 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Bình đẳng giới |
09/01/2010 |
|
15 |
Nghị quyết |
34/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đợt 3) |
20/12/2010 |
|
16 |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND |
22/12/2010 |
về việc ban hành Quy chế phối hợp đảm bảo an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh |
02/01/2011 |
|
17 |
Chỉ thị |
01/2011/CT-UBND |
10/01/2011 |
về việc tổ chức, triển khai thi hành Luật Phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/01/2011 |
|
18 |
Nghị quyết |
58/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
về việc quy định chế độ đặc thù đối với Huấn luyện viên, Vận động viên thể thao thành tích cao và bồi dưỡng cho các lực lượng phục vụ giải |
16/07/2012 |
|
19 |
Nghị quyết |
59/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
16/07/2012 |
|
20 |
Nghị quyết |
60/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
về Phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2012-2015 |
16/07/2012 |
|
21 |
Nghị quyết |
61/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
về xây dựng hệ thống Cộng tác viên thể dục thể thao xã, phường, thị trấn, giai đoạn 2012 - 2015 |
16/07/2012 |
|
22 |
Nghị quyết |
63/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
về bảo tồn, phát huy di sản - không gian văn hóa cồng chiêng tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2012-2015 |
16/07/2012 |
|
23 |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND |
04/09/2012 |
về việc quy định một số chế độ cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu |
14/09/2012 |
|
24 |
Chỉ thị |
05/2012/CT-UBND |
28/12/2012 |
về việc nâng cao hiệu quả hoạt động Nhà văn hóa cộng đồng buôn, thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
08/01/2013 |
|
25 |
Chỉ thị |
06/2012/CT-UBND |
28/12/2012 |
về việc bảo tồn, phát huy Di sản văn hóa các dân tộc ở Đắk Lắk trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế |
08/01/2013 |
|
26 |
Nghị quyết |
92/2013/NQ-HĐND |
19/07/2013 |
về việc bổ sung Khoản 5, Điều 1, Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 của HĐND tỉnh về Quy định chế độ đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao và bồi dưỡng cho các lực lượng phục vụ giải |
21/07/2013 |
|
27 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND |
12/08/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh |
22/08/2013 |
|
28 |
Nghị quyết |
125/2014/NQ-HĐND |
18/07/2014 |
Cơ cấu giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Chư Yang Sin tỉnh Đắk Lắk |
28/07/2014 |
|
29 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND |
25/09/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Phần A Quy định mức khen thưởng và một số chế độ cho huấn luyện viên, vận động viên thi đấu các giải thể thao, ban hành kèm theo Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
05/10/2014 |
|
01 |
Quyết định |
2349/QĐ-UBND |
20/10/2005 |
Ban hành "Tài liệu hướng dẫn vận hành hệ thống thông tin tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh" |
20/10/2005 |
|
02 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND |
26/09/2011 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
06/10/2011 |
|
01 |
Quyết định |
2344/1999/QĐ-UB |
18/09/1999 |
Ban hành bản Quy định về việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê |
18/09/1999 |
|
02 |
Quyết định |
101/2003/QĐ-UB |
11/09/2003 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại bản Quy định về việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, ban hành theo Quyết định 2344/1999/QĐ-UB ngày 18/9/1999 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
11/09/2003 |
|
03 |
Quyết định |
74/2004/QĐ-UB |
07/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn các công trình lân cận, vệ sinh môi trường trong thi công các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
22/12/2004 |
|
04 |
Quyết định |
32/2006/QĐ-UBND |
02/08/2006 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp, uỷ quyền trong việc lập thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
12/08/2006 |
|
05 |
Quyết định |
35/2007/QĐ-UBND |
05/09/2007 |
Về việc ban hành "Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột" |
15/09/2007 |
|
06 |
Quyết định |
06/2008/QĐ-UBND |
19/02/2008 |
Về việc ban hành Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
29/02/2008 |
|
07 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND |
14/08/2008 |
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/08/2008 |
|
08 |
Quyết định |
39/2008/QĐ-UBND |
30/10/2008 |
Về việc điều chỉnh mức ca máy ủi 170 CV trong công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày của định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuôt, tỉnh Đắk Lắk |
10/11/2008 |
|
09 |
Chỉ thị |
14/2008/CT-UBND |
11/11/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý công sở của các cơ quan hành chính nhà nước |
21/11/2008 |
|
10 |
Quyết định |
43/2008/QĐ-UBND |
24/11/2008 |
Về việc công bố Bô đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
04/12/2008 |
|
11 |
Quyết định |
44/2008/QĐ-UBND |
24/11/2008 |
Về việc công bố Bô đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
04/12/2008 |
|
12 |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND |
24/11/2008 |
Về việc công bố Bô đơn giá sửa chữa công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
04/12/2008 |
|
13 |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND |
12/08/2009 |
Ban hành Quy định quản lý nhà ở cho thuê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/08/2009 |
|
14 |
Chỉ thị |
06 2009 CT-UBND |
04/11/2009 |
Về tăng cường quản lý khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/11/2009 |
|
15 |
Chỉ thị |
07 2009 CT-UBND |
09/11/2009 |
Về việc tăng cường công tác bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
19/11/2009 |
|
16 |
Quyết định |
35/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/12/2009 |
|
17 |
Quyết định |
36/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/12/2009 |
|
18 |
Quyết định |
37/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/12/2009 |
|
19 |
Quyết định |
38/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/12/2009 |
|
20 |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
28/12/2009 |
|
21 |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc Công bố Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/12/2009 |
|
22 |
Quyết định |
41/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/12/2009 |
|
23 |
Chỉ thị |
13/2009/CT-UBND |
31/12/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/01/2010 |
|
24 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND |
08/02/2010 |
Về việc ban hành Quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột. |
18/02/2010 |
|
25 |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND |
29/03/2010 |
Về việc phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
09/04/2010 |
|
26 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND |
07/07/2010 |
Về việc ban hành Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột |
17/07/2010 |
|
27 |
Chỉ thị |
05/2010/CT-UBND |
14/07/2010 |
Về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/07/2010 |
|
28 |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND |
26/08/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột ban hành kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 của UBND tỉnh |
06/09/2010 |
|
29 |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND |
22/09/2010 |
Về việc ban hành Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
02/10/2010 |
|
30 |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm điện đường dây và Trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/10/2010 |
|
31 |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/10/2010 |
|
32 |
Chỉ thị |
08/2011/CT-UBND |
07/06/2011 |
Về việc chấn chỉnh công tác lưu trữ hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/06/2011 |
|
33 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND |
07/06/2011 |
Về việc ban hành Quy định Phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/06/2011 |
|
34 |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND |
07/06/2011 |
Ban hành Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/06/2011 |
|
35 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND |
10/06/2011 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch nghĩa trang và Cơ sở xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/06/2011 |
|
36 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND |
16/08/2011 |
Về việc ban hành Hệ số quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình năm 2010 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
26/08/2011 |
|
37 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND |
06/10/2011 |
Về việc Quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức trong dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
16/10/2011 |
|
38 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND |
07/10/2011 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/10/2011 |
|
39 |
Quyết định |
40/2011/QĐ-UBND |
19/12/2011 |
Về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
29/12/2011 |
|
40 |
Quyết định |
44/2011/QĐ-UBND |
21/12/2011 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
31/12/2011 |
|
41 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND |
21/03/2012 |
Ban hành khung giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
31/03/2012 |
|
42 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND |
12/04/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý và phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/04/2012 |
|
43 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND |
22/05/2012 |
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa trong dịch vụ hành chính công tại Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk |
02/06/2012 |
|
44 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND |
01/06/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/06/2012 |
|
45 |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND |
10/07/2012 |
Về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng công trình điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/07/2012 |
|
46 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND |
10/07/2012 |
Về việc công bố bổ sung Đơn giá khảo sát xây dựng công trình điện vào Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/07/2012 |
|
47 |
Chỉ thị |
03/2012/CT-UBND |
11/10/2012 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
21/10/2012 |
|
48 |
Quyết định |
43/2012/QĐ-UBND |
21/11/2012 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, ban hành kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 và Quyết định số 24/2010/QĐ-UBnD ngày 26/8/2010 của UBND tỉnh |
01/12/2012 |
|
49 |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND |
21/11/2012 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/12/2012 |
|
50 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND |
25/02/2013 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng Nghĩa trang nhân dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
07/03/2013 |
|
51 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND |
14/06/2013 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/06/2013 |
|
52 |
Chỉ thị |
05/2013/CT-UBND |
27/08/2013 |
Về việc tăng cường công tác lập quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
07/09/2013 |
|
53 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND |
27/09/2013 |
Về việc Quy định danh mục các tuyến đường cấm trông giữ xe công cộng theo hình thức dịch vụ có thu phí tại thành phố Buôn Ma Thuột |
07/10/2013 |
|
54 |
Nghị quyết |
103/2013/NQ-HĐND |
20/12/2013 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
23/12/2013 |
|
55 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND |
26-12-2013 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
05/01/2014 |
|
56 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND |
07/01/2014 |
Ban hành Quy định giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/01/2014 |
|
57 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND |
07/01/2014 |
Ban hành Quy định về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/01/2014 |
|
58 |
Chỉ thị |
04/2014/CT-UBND |
14/05/2014 |
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/05/2014 |
|
59 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND |
23/05/2014 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
02/06/2014 |
|
60 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND |
27/05/2014 |
Về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/06/2014 |
|
61 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND |
24/06/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
04/07/2014 |
|
62 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND |
27/06/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
07/07/2014 |
|
63 |
Nghị quyết |
114/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Công nhận xã Pơng Drang, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk là đô thị loại V |
27/07/2014 |
|
64 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND |
29/08/2014 |
Ban hành định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
08/09/2014 |
|
65 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND |
08/09/2014 |
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại; nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/09/2014 |
|
66 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND |
10/10/2014 |
Về việc bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND |
20/10/2014 |
|
67 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND |
13/10/2014 |
Quy định lộ trình chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò thủ công, thủ công cải tiến, lò đứng liên tục, lò vòng sử dụng nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí), lò vòng, lò cải tiến không sử dụng nhiên liệu hóa thạch mà sử dụng phế liệu ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/10/2014 |
|
68 |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND |
19/11/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
29/11/2014 |
|
69 |
Nghị quyết |
140/2014/NQ-HĐND |
13/12/2014 |
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
23/12/2014 |
|
70 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND |
09/01/2015 |
Về việc sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UbNd tỉnh Đắk Lắk về việc bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ Đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 38/2009/Qđ-UBND, Quyết định số 39/2009/Qđ-UBND |
19/01/2015 |
|
71 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND |
12/02/2015 |
Về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/02/2015 |
|
72 |
Nghị quyết |
155/2015/NQ-HĐND |
10/07/2015 |
Quy hoạch xây dựng vùng biên giới tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
20/07/2015 |
|
73 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND |
17/07/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của UBND tỉnh |
27/07/2015 |
|
74 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND |
17/07/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh |
27/07/2015 |
|
75 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND |
17/07/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UbNd tỉnh Đắk Lắk |
27/07/2015 |
|
76 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND |
27/07/2015 |
Về việc sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/08/2015 |
|
77 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND |
18/09/2015 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2015 |
|
78 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND |
18/09/2015 |
Ban hành Quy định về giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2015 |
|
79 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND |
09/10/2015 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/10/2015 |
|
80 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND |
22/10/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UbNd tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
02/11/2015 |
|
01 |
Nghị quyết |
40/2006/NQ-HĐND |
11/10/2006 |
Quy định một số chế độ chính sách đối với công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình |
21/10/2006 |
|
02 |
Chỉ thị |
05/2008/CT-UBND |
19/05/2008 |
Về việc tăng cường các biện pháp bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm |
29/05/2008 |
|
03 |
Nghị quyết |
11/2009/NQ-HĐND |
10/07/2009 |
Về việc điều chỉnh một số chế độ, chính sách đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
20/07/2009 |
|
04 |
Nghị quyết |
82/2012/NQ-HĐND |
21/12/2012 |
Về việc quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh |
22/12/2012 |
|
05 |
Nghị quyết |
106/2013/NQ-HĐND |
20/12/2013 |
Về việc thực hiện một số chế độ, chính sách ưu đãi, hỗ trợ đối với viên chức đang công tác trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014 - 2018 |
23/12/2013 |
|
06 |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND |
22/12/2014 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại, chi phí khám bệnh, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2015 |
|
07 |
Nghị quyết |
159/2015/NQ-HĐND |
10/07/2015 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 82/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HđNd tỉnh Đắk Lắk về quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh |
01/09/2015 |
|
08 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND |
16/09/2015 |
Về việc quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh |
26/09/2015 |
|
01 |
Quyết định |
2503/QĐ-UB |
27/10/1998 |
Về việc ban hành quy định trách nhiệm của các cấp chính quyền, các cơ quan quản lý chuyên ngành trong việc tạo điều kiện để các cấp Hội Nông dân Việt Nam hoạt động có hiệu quả |
12/11/1998 |
|
02 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND |
10/07/2014 |
Quy định tiêu chí phân bổ vốn Chương trình 135 thực hiện Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
20/07/2014 |
|
03 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND |
01/06/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp và các cơ quan thuộc UBND tỉnh để thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/06/2011 |
|
Tổng cộng: 510 văn bản (115 nghị quyết, 299 quyết định, 96 chỉ thị) |