Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 330/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/06/2019
Ngày có hiệu lực 26/06/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 330/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 26 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình (theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các KCN tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Cơ chế thực hiện

TTHC được công bố tại Quyết định

 

 

Thời gian giải quyết quyết theo quy định

Thời gian giải quyết thực tế

Một cửa

Một cửa liên thông

 

Trong ngày

Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc)

 

 

Lĩnh vực Đầu tư

 

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện  cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

32 ngày làm việc

 

32

 

x

Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

 

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

47 ngày làm việc

 

47

 

x

 

3

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

 

 

 

 

 

3.1

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

23 ngày làm việc

 

23

 

x

 

3.2

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

42 ngày làm việc

 

42

 

x

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15 ngày làm việc

 

15

x

 

Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

 

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

5.1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

37 ngày làm việc

 

37

 

x

 

5.2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng

52 ngày làm việc

 

52

 

x

 

6

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày làm việc

 

03

x

 

 

7

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) đầu tư

10 ngày làm việc

 

10

x

 

 

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

26 ngày làm việc

 

26

 

x

 

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

47 ngày làm việc

 

47

 

x

 

10

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

 

 

x

 

 

10.1

Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành

10 ngày làm việc

 

10

x

 

Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

 

10.2

Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:

47 ngày làm việc

 

47

 

x

 

10.3

Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

28 ngày làm việc

 

28

 

x

 

11

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

15 ngày làm việc

 

15

x

 

 

12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

15 ngày làm việc

 

15

x

 

 

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày làm việc

 

05

x

 

 

14

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày làm việc

 

 

x

 

 

15

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

x

 

x

 

 

16

Giãn tiến độ đầu tư

15 ngày làm việc

 

15

x

 

 

17

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận thông báo

x

 

x

 

Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

 

18

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

x

 

x

 

 

19

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc

 

15

x

 

 

20

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc

 

15

x

 

 

21

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

03 ngày làm việc

 

03

x

 

 

22

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

05 ngày làm việc

 

05

x

 

 

23

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

30 ngày làm việc

 

30

x

 

 

24

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp

30 ngày làm việc

 

30

 

x

 

25

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp

23 ngày làm việc

 

23

 

x

 

II

Lĩnh vực Môi trường

 

 

 

 

 

 

26

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

30 ngày làm việc

 

30

 

 

Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

 

27

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

25 ngày làm việc

 

25

 

 

 

28

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

15 ngày làm việc với dự án không tiến hành lấy mẫu; 30 ngày làm việc nếu dự án có tiến hành lấy mẫu

 

15 - 30

 

 

 

29

Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

Không quy định