Quyết định 33/2020/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 33/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33 /2020/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 29 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 tháng 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Bình Giang như sau:
1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước: Chợ Sặt - thị trấn Kẻ Sặt; chợ Chằm - xã Tân Hồng; chợ Cậy - xã Long Xuyên (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ quy định tại khoản 1 điều này chỉ tính trên diện tích được cho thuê theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: Trông giữ phương tiện, điện, nước, vệ sinh môi trường và các khoản dịch vụ khác các hộ phải trả theo thực tế sử dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2020.
Các quy định khác về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thực hiện theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương và Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH
VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIANG
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Chợ Sặt - thị trấn Kẻ Sặt |
Chợ Chằm - xã Tân Hồng |
Chợ Cậy - xã Long Xuyên |
Ghi chú |
1 |
Khu vực Ki ốt |
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
đồng/m2/tháng |
8,000 |
7,000 |
|
|
|
Vị trí 2 |
đồng/m2/tháng |
6,000 |
3,000 |
|
|
|
Vị trí 3 |
đồng/m2/tháng |
5,000 |
|
|
|
2 |
Khu vực có mái che |
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
đồng/m2/tháng |
5,000 |
4,000 |
8,000 |
|
|
Vị trí 2 |
đồng/m2/tháng |
4,000 |
3,000 |
7,000 |
|
|
Vị trí 3 |
đồng/m2/tháng |
3,000 |
|
6,000 |
|
3 |
Khu vực không có mái che |
|
|
|
|
|
a |
Các hộ kinh doanh cố định |
đồng/m2/tháng |
7,000 |
3,000 |
3,000 |
|
b |
Các hộ kinh doanh không cố định |
|
|
|
|
|
|
- Hàng có giá trị dưới 100.000 đồng |
đồng/lượt |
3,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
- Hàng có giá trị từ 100.000 đồng đến dưới 300.000đồng |
đồng/lượt |
4,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
- Hàng có giá trị từ 300.000 đồng đến 500.000đồng |
đồng/lượt |
5,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
- Hàng có giá trị trên 500.000đồng |
đồng/lượt |
6,000 |
5,000 |
5,000 |
|