Quyết định 33/2008/QĐ-UBND phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

Số hiệu 33/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/06/2008
Ngày có hiệu lực 29/06/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Đàm Thanh Nghị
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 33/2008/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 19 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI SẢN Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999//NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1365/2004/ QĐ-UB ngày 21 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 897/TTr-STC ngày 09
tháng 6 năm 2008 về việc đề nghị phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, (sau khi đã thống nhất giữa Liên ngành: Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Biên bản lập ngày 26 tháng 5 năm 2008),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy sản xuất từ năm 2006 đến nay mới 100% trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

(Có phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Mức giá trên là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo quy định của chính sách hiện hành và thay thế các mức giá đã ban hành tại Quyết định số 342/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2007, về việc ban hành giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2007, về việc ban hành giá để tính lệ phí trước bạ đối với ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đàm Thanh Nghị

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 2006 ĐẾN NAY MỚI 100%
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: 1.000.000 đồng/chiếc

STT

LOẠI XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

1

2

3

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

1

TOYOTA LEXUS

 

1.1

Loại LS 430 (4.3).

2 800

1.2

Loại LS 400 (4.0)

2 000

1.3

Loại GS, ES 3.5

1 700

1.4

Loại GS, ES 300

1 600

2

TOYOTA LEXUS 2 CẦU

 

2.1

Loại LX 470

2 300

2.2

Loại GX 470

2 200

2.3

Loại RX 330

1 500

3

TOYOTA CROWN

 

3.1

Loại Super Saloon 3.0

1 100

3.2

Loại Royal Saloon 3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0

1 210

3.3

Loại STD dung tích xy lanh 2.4

800

3.4

Loại STD dung tích xy lanh 2.2

700

4

TOYOTA CRESSIDA

 

4.1

Loại dung tích xy lanh 3.0

1 000

4.2

Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

800

5

TOYOTA AVALON 3.0

1 000

6

TOYOTA AVALON 3.5

1 170

7

TOYOTA CAMRY

 

7.1

Loại dung tích xy lanh 3.0 - 3.5

1 200

7.2

Loại dung tích xy lanh 2.4

1 100

7.3

Loại dung tích xy lanh 2.2

1 000

7.4

Loại dung tích xy lanh 2.0

850

8

TOYOTA SUPRA 3.0

1 500

9

TOYOTA loại khác: CORONA, CARINA, COROLLA, STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 cửa)

 

9.1

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

550

9.2

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

600

9.3

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

800

9.4

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

850

9.5

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

950

9.6

Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích)

 

10

TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF)

 

10.1

Loại 04 cửa, 3.0

1 000

10.2

Loại 04 cửa, 2.4

850

10.3

Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích)

 

11

TOYOTA LAND CRUISER

 

11.1

Loại 4.5, 05 cửa, thân to, lốp to

1 550

11.2

Loại 4.2, 05 cửa, thân to, lốp to

1 400

11.3

Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa

1 100

11.4

Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to

1 200

11.5

Loại Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to

1 600

11.6

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ (tính bằng 80% loại thân to, lốp to)

 

11.7

Loại Land Cruiser II (tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng dung tích, cùng kiểu dáng)

 

11.8

Loại 03 cửa (tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích)

 

12

TOYOTA RAV4

1 000

13

TOYOTA ZACE

650

14

TOYOTA PREVIA, TREVIA

1 400

15

TOYOTA SIENA O7 CHỖ 3.3

1 200

16

TOYOTA TOWN - ACE, LITE - ACE

840

17

TOYOTA HIACE

 

17.1

Loại 12 chỗ

550

17.2

Loại 15, 16 chỗ

600

18

TOYOTA COASTER

 

18.1

Loại 24, 26 chỗ

1 000

18.2

Loại 30 chỗ

1 100

19

TOYOTA FOR TUNER

 

19.1

FOR TUNER 2.7

950

 

B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN

 

1

NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0

1 100

2

NISSAN INFINITI

 

2.1

Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0

1 800

2.2

Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5

2 000

3

NISSAN loại khác: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 cửa)

 

3.1

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

650

3.2

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

700

3.3

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

750

3.4

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

1 000

3.5

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

1 200

3.6

Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích)

 

4

NISSAN PATROL, SAFARI

 

4.1

Loại dung tích xy lanh 4.2, thân to, lốp to, 04 cửa

1 300

4.2

Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa

1 100

4.3

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ (tính bằng 80% loại thân to, lốp to)

 

4.4

Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích)

 

5

NISSAN PATHFINDER, TERRANO, MURANO

 

5.1

Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa

900

5.2

Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa

1 000

5.3

Loại 03 cửa (tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích)

 

6

NISSAN URVAN

 

6.1

Loại 12 chỗ

500

6.2

Loại 15 chỗ

550

7

NISSAN CIVILIAN

 

7.1

Loại 26 chỗ

900

7.2

Loại 30 chỗ

1 000

 

C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA

 

1

HONDA LEGEND, ACCURA 3.2 - 3.5

1 500

2

HONDA ACCORD 2.4

1 100

3

HONDA STRAEM 2,0 07 CHỖ

800

4

HONDA ACCORD, INSPIRE, VIGOR

 

4.1

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

900

4.2

Loại dung tích xy lanh 2.2

1 000

4.3

Loại dung tích xy lanh 2.7

1 200

5

HONDACIVIC

 

5.1

Honda CIVIC, Integra 1.6

650

5.2

CIVIC 1.8l 5 MTFD1

495

5.3

CIVIC 1.8l 5AMT FD1

515

5.4

CIVIC 2.0l 5AT FD2

605

5.5

* Xe điểm 1, 2, 3 mc C là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại, dung tích

 

6

HONDA PASSPORT gầm cao

1 000

7

HONDA ODYSSEY CRV 07, 08 chỗ

900

8

HONDA MINICA 06 chỗ

500

 

D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI

 

1

MITSUBISHI 04, 05 chỗ, 04 cửa

 

1.1

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

600

1.2

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

650

1.3

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

700

1.4

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

900

1.5

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

1 100

1.6

Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích)

 

2

MITSUBISHI MONTERO, PAJERO, 04, 05 cửa, gầm cao

 

2.1

Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

900

2.2

Loại dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0

1 100

2.3

Loại 3.0 chuyên dụng chở tiền

510

2.4

Loại dung tích xy lanh trên 3.0

1 200

2.5

Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích)

 

3

MITSUBISHI EXPORVR, DERICA 07, 08 chỗ

900

4

MTSUBISHI MNI CAR 06 chỗ

500

5

MITSUBISHI L300, DELICA 12 chỗ

600

6

MITSUBISHI khách

 

6.1

Loại 26 chỗ

800

6.2

Loại 30 chỗ

1 000

 

E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA

 

1

MAZDA 929, SENTIA

 

1.1

Loại dung tích xy lanh 3.0

1 200

1.2

Loại dung tích xy lanh dưới 3.0

1 000

2

MAZDA 626

 

2.1

Loại dung tích xy lanh 2.0

800

2.2

Loại dung tích xy lanh trên 2.0

1 000

3

MAZDA 323

 

3.1

Loại dung tích xy lanh 1.3

600

3.2

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

650

4

MAZDA MPV 07 - 08 chỗ

900

5

MAZDA E 2000 12 ĐẾN 15 chỗ

600

6

MAZDA 24 ĐẾN 26 chỗ

800

7

MAZDA 27 ĐẾN 30 chỗ

1 000

 

F. XE Ô TÔ HIỆU ISUZU

 

1.

ISUZU 04, 05 chỗ, 04 cửa

 

1.1

Loại dung tích xy lanh 1.6 trở xuống

500

1.2

Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0

600

2

ISUZU TROOPER, BIGHORN 04 cửa

1 000

3

Loại 02 ca (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích)

 

4

ISUZU chở người từ 08 đến 30 chỗ

 

4.1

Loại 08 đến 10 chỗ

500

4.2

Loại 11 đến 16 chỗ

550

4.3

Loại 17 đến 26 chỗ

700

4.4

Loại 26 đến 30 chỗ

800

 

G. XE Ô TÔ HIỆU DAIHATSU

 

1

DAIHATSU CHARADER 1.0

400

2

DAIHATSU CHARADER 1.3

500

3

DAIHATSU APPLAUSE

700

4

AIHATSU RUGGER 2.8 gầm cao

800

5

DAIHATSU FEROZA, ROCKY 1.6 gầm cao

600

6

DAIHATSU MINI CAR 06 chỗ

500

 

H. XE Ô TÔ HIỆU SUZUKI

 

1

SUZUKI 04, 05 chỗ 04 cửa

 

1.1

Loại dung tích xi lanh 1.0

400

1.2

Loại dung tích xi lanh 1.3

500

1.3

Loại dung tích xi lanh 1.5, 1.6

600

2

SUZUKI SAMURAI, SIDEWICK gầm cao 1.3

600

3

SUZUKI SAMURAI, SIDEWICK gầm cao 1.5, 1.6

700

4

SUZUKI VITARA GRAND gầm cao 2.0, 05 chỗ

750

5

SUZUKI VITARA GRAND gầm cao 2.7, 07 chỗ

800

6

SUZUKI MINI CAR: CARRY 06 chỗ

400

7

Loại 02 cửa (Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích)

 

 

J. XE Ô TÔ HIỆU SABARU, FUJI

 

1

LEGACY

850

2

IMPRERA

750

 

K. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

1

 Xe Bus 31 đến 40 chỗ

1 400

2

Xe Bus 41 đến 50 chỗ

1 500

 

L. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

1

Xe tải mui kín

 

1.1

(Kiểu xe khách khoang hàng liền cabin) tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích

 

2

Xe PICKUP hiệu TOYOTA, NISSAN 04 cửa

 

2.1

Loại dung tích xy lanh 2.0 trở xuống

400

2.2

Loại dung tích xy lanh 2.2 đến dưới 2.8

450

2.3

Loại dung tích xy lanh 2.8 đến 3.0

500

2.4

Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích)

 

3

Xe tải thùng cố định

 

3.1

Loại trọng tải dưới 01 tấn

200

3.2

Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn

250

3.3

Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 02 tấn

300

3.4

Loại trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn

350

3.5

Loại trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn

450

3.6

Loại trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn

500

3.7

Loại trọng tải trên 07 tấn đến 09 tấn

550

3.8

Loại trọng tải trên 09 tấn đến 11 tấn

600

3.9

Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn

700

3.10

Loại trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn

750

3.11

Loại trọng tải trên 20 tấn

850

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BENZ

 

1

MERCEDES E180

1 200

2

MERCEDES E190

1 300

3

MERCEDES E200 5 chỗ

1 352

4

MERCEDES E220

1 500

5

MERCEDES E230 (tính bằng 105% MERCEDES E220)

1 575

6

MERCEDES E240 (5 chỗ) (tính bằng 110% MERCEDES E220)

1 650

7

MERCEDES E250, E260 (tính bằng 115% MERCEDES E220)

1 725

8

MERCEDES E280 (5 chỗ) (tính bằng 120% MERCEDES E220)

1 800

9

MERCEDES E300

1 800

10

MERCEDES E320, E350, E380

2 000

11

MERCEDES E400

2 100

12

MERCEDES E420, E430, E450

2 200

13

MERCEDES S500, S560

2 700

14

MERCEDES S600

2 900

15

MERCEDES CLS 350

2 400

16

MERCEDES CLS 500

2 900

17

Mescedes Model C (tính bằng 80% Model E)

 

18

Mescedes Model ML (tính bằng 90% Model E)

 

19

Mescedes Model S (tính bằng 130% Model E)

 

20

Mescedes Model G (tính bằng 150% Model E)

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU BMW

 

1

BMW SERIES 3

 

1.1

BMW 316i

1 000

1.2

BMW 318i

1 100

1.3

BMW 320i

1 200

1.4

BMW 323i, 324i, 325i

1 250

1.5

BMW 328i

1 400

2

BMW SERIES 5

 

2.1

BMW 518i

1 200

2.2

BMW 520i

1 300

2.3

BMW 525i

1 400

2.4

BMW 528i, 530i

1 500

2.5

BMW 535i

1 600

2.6

BMW 540i

1 800

3

BMW SERIES 7

 

3.1

BMW 725i, 728i

1 500

3.2

BMW 730i, 735i

1 700

3.3

BMW 740i

1 900

3.4

BMW 750i

2 400

4

BMW SERIES 8

 

4.1

BMW 840 G

2 100

4.2

BMW 850 G

2 200

5

BMW 2 CẦU GẦM CAO

 

5.1

BMW X5 3.0

1 900

5.2

BMW X5 4.0

2 000

5.3

BMW X5 4.4

2 100

5.4

BMW X3 2.3

1 400

 

C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI

 

1

AUDI 3.6

1 400

2

AUDI A6 2.8

1 150

3

AUDI A8 2.5

1 400

4

AUDI S6

1 500

5

AUDI V8

1 600

 

D. XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN, OPEL

 

1

Xe du lịch 04, 05 chỗ

 

1.1

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

600

1.2

Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

650

1.3

Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

750

1.4

Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

850

1.5

Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

1 200

 

E. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA ĐỨC

 

1

Tính bằng giá xe Bus cùng loại do Nhật sản xuất

 

 

F. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA ĐỨC

 

1

Tính bằng giá xe tải hãng TOYOTA sản xuất

 

 

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ PHÁP

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT

 

1

PEUGEOT 106

320

2

PEUGEOT 205

370

3

PEUGEOT 306, 309

420

4

PEUGEOT 405

500

5

PEUGEOT 406

550

6

PEUGEOT 505

600

7

PEUGEOT 605

650

 

B. XE Ô TÔ HIỆU RENAULT

 

1

RENAULT 19

400

2

RENAULT 21

500

3

RENAULT 25

550

4

RENAULT SAFRANE

700

5

RENAULT ESPACE; CL10

350

 

C. XE Ô TÔ HIỆU CITROEL

 

1

CITROEL AX

350

2

CITROEL ZX

400

3

CITROEL BX

450

4

CITROEL XM 2.0

550

5

CITROEL XM 3.0

700

 

D. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA PHÁP

 

1

Tính bằng 90% giá xe Bus các hãng Nhật sản xuất

 

 

E. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA PHÁP

 

1

Tính bằng 90% giá xe tải các hãng Nhật sản xuất

 

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ, ÚC

(xe du lịch 04, 05 chỗ)

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU FIAT

 

1

FIAT 1.3 trở xuống

350

2

FIAT trên 1.3 đến 1.6

400

3

FIAT trên1.6 trở đến 2.0

500

 

B. XE Ô TÔ HIỆU VOLVO

 

1

VOLVO 960 3.0

1 000

2

VOLVO 940 2.3

900

3

VOLVO 2.5 ( 07 chỗ)

850

 

C. XE Ô TÔ HIỆU FORD

 

1

FORD 1.3 trở xuống

400

2

FORD trên 1.3 đến 1.6

500

3

FORD trên1.6 trở đến 2.0

650

4

FORD EXPLOREX XLS 4.0

 

 

D. XE VẬN TẢI

 

1

Xe đầu kéo mỹ

700

 

E. XE HIỆU KHÁC

 

1

CHRYSLER 300C HEMI 5.7

1 400

 2

CAM RYLE -2.4

940

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC

 

 

A. XE HIỆU DAEWOO

 

1

Xe du lịch 04, 05 chỗ

 

1.1

Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống

250

1.2

Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3

300

1.3

Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

310

1.4

Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

470

1.5

Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

580

1.6

Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

700

2

Xe gầm cao

 

2.1

Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

570

2.2

Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

680

2.3

Loại dung tích xy lanh trên 3.0

830

3

Xe Bus

 

3.1

Loại Mini Car dưới 1.0

320

3.2

Loại 07 đến 09 chỗ

420

3.3

Loại 10 đến 12 chỗ

520

3.4

Loại 13 đến 15 chỗ

620

3.5

Loại 16 đến 26 chỗ

720

3.6

L oại 27 đến 30 chỗ

820

3.7

Loại 31 đến 40 chỗ

1 020

3.8

Loại 41 đến 50 chỗ

1 220

3.9

Loại 50 đến 60 chỗ

1 420

3.10

Loại trên 60 chỗ (cả chỗ ngồi, chỗ đứng)

1 450

4

Xe tải mui kín (khoang hàng liền cabin)

+ Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích

 

5

Xe tải thùng cố định

 

5.1

Loại trọng tải dưới 01 tấn

160

5.2

Loại trọng tải 01 tấn đến 1,5 tấn

200

5.3

Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2,5 tấn

250

5.4

Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 3,5 tấn

300

5.5

Loại trọng tải trên 3.5 tấn đến 06 tấn

350

5.6

Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn

400

5.7

Loại trọng tải trên 08 tấn đến 11 tấn

450

5.8

Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn

550

5.9

Loại trọng tải trên 15 tấn

650

 

B. XE HIỆU HYUNDAI

 

I

Xe tải thùng hãng Huyndai

 

1

HYUNDAI loại 2,5 tấn

330

2

HYUNDAI loại 3,5 tấn

360

3

HD - 206 trọng tải 27 tấn

1 300

4

HD -520 trọng tải 36 tấn

1 500

II

Xe hãng HYUNDAI chở khách

 

1

HUYNDAI TERACAM 3.5 2 cầu chuyên dụng chở tiền

360

2

HUYNDAI AERO 45 chỗ (cả chỗ đứng, ngồi)

1 100

3

HUYNDAI AERO trên 60 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi)

1 450

4

HUYNDAI GLOBAL 900, 54 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi)

780

5

Loại khác tính bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại

 

 

C. XE HIỆU KHÁC

 

1

SANG YONG CHAIRMAN 3.2

540

2

Loại khác tính bằng 90% hiệu DAEWOO cùng loại

 

 

CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ CHLB NGA

 

1

Xe Uoat

200

2

Xe Paz

250

3

Xe Uoat tải 1.5 tấn

180

4

Xe Gaz

200

5

Xe Zil

250

6

Xe Maz

370

7

Xe Kamaz, Kraz, Ural

430

 

CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC

 

I

Xe con

 

1

IMAGE-SFJ 6370D 8 chỗ dung tích xi lanh 1030cc (Công ty Trư­ờng Thanh)

100

II

Xe tải thùng cố định

 

1

Loại trọng tải dưới 01 tấn

130

2

Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn

150

3

Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2.5 tấn

170

4

Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 4.5 tấn

200

5

Loại trọng tải trên 4.5 tấn đến 06 tấn

230

6

Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn

250

7

Loại trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn

300

8

Loại trọng tải trên 10 tấn

350

9

Dông Feng DFL 3251A 8.900cm3 trong tải 9 tấn

900

10

CNHTC 9.726 cm3 trọng tải 9 tấn

850

11

CHUAN LU CGC3058 BBD không có trợ lực tay lái

150

12

CHUAN LU CGC3058 BBD có trợ lực tay lái

156

 

CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LIÊN DOANH VIỆT NAM

 

 

A. XE XNLDSX ÔTÔ HOÀ BÌNH (VMC)

 

1

MAZDA 3 MT 1.6 5 chỗ

482

2

MAZDA 3 AT 1.6 5 chỗ

507

3

MAZDA 323

420

4

MAZDA 626 2.0

680

5

MAZDA6 2.0 5 chỗ

546

6

MAZDA6 2.3 5 chỗ

627

7

MAZDA E2000

340

8

MAZDA B2200, 04 cửa

320

9

MAZDA B2200, 02 cửa (Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích)

 

10

MAZDA Premacy 1.8 - 7 chỗ

402

11

KIA PRIDE 1.3

250

12

KIA PRIDE cd5

210

13

KIA CERES

240

14

KIA PREGIO

420

15

KIA SPECTRA 1.6 - 5 chỗ

260

16

KIA CAMIVAL GS 2.5 - 7 chỗ

502

17

KIA CAMIVAL LS 2.5 - 9 chỗ

576

18

KIA CAMIVAL LS 2.5 - 5 chỗ

470

19

BMW 318I A 2.0L - 5 chỗ

920

20

BMW 320I

950

21

BMW 325IA 2.5L- 5 chỗ

1 030

22

BMW 525I

1 120

23

BMW 528I

1 200

24

SUBARU LEGACY

520

25

KIA SPEC TRA

314

26

KIA SPEC TRA 1,25T

182

27

KIA SPEC TRA 1,4T

210

28

KIA MOR NING SLX

195

 

B. XE CÔNG TY MEKONG

 

1

MEKONG JEEP

270

2

MEKONG STAR

260

3

MEKONG tải thùng cố định dưới 2.5 tấn

290

4

IVECO TURBO DAILY 16 chỗ đến 24 chỗ

450

5

IVECO TURBO DAILY 30 chỗ trở lên

670

6

IVECO TURBO DAILY 4010, 4910

300

7

FIAT TEMPRA

360

8

FIAT SIENA 1.3

240

9

FIAT SIENA HLX 1.6 5 chỗ

354

10

MUSSO 602

460

11

MUSSO E230

570

12

MUSSO E32P

780

13

MUSSO 661

490

14

PREMIO

270

15

MUSSO GL 2.3

500

16

MUSSO LIBERO

530

17

MUSSO CT

400

18

AT ALBEA ELX 1.3 5 chỗ

349

19

FIAT ALBEA HLX 1.6 5 chỗ

445

20

FAT DOBLO 1.6 7 chỗ

397

21

PICK-UP ADMIRAL BQ 1020A

220

22

SHUGUANGPRNTO DG 6472

420

23

SHUGUANGPRNTO DG 6471 C 07 chỗ

390

 

C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM

 

1

TOYOTA COROLLA 1.3 J

450

2

TOYOTA COROLLA 1.3

300

3

TOYOTA COROLLA 1.6

410

4

TOYOTA COROLLA ALTIS ZZE122L-GEMEKH 5 CHỖ 1.8cm3

560

5

TOYOTA CAMRY 2.2

510

6

TOYOTA CAMRY 2.4 LE

670

7

TOYOTA CAMRY 2.4X- 2007

810

8

TOYOTA CAMRY 2.4G - 5 chỗ

810

9

TOYOTA CAMRY 2.4G ACV40L-JEAEKU 5 chỗ 2362 cm3

835

10

TOYOTA CAMRY GLX

977

11

TOYOTA CAMRY 3.5Q- 2007

1 054

12

TOYOTA CAMRY 3.5Q GSV40L-JETGKU 5 chỗ 3456 cm3

1 080

13

TOYOTA CAMRY Grande 3.0

1 000

14

TOYOTA CAMRY 3.0 -5 chỗ

960

15

TOYOTA CAMRY GLX 5 chỗ 2.362 cm3 (Autralia sản xuất)

900

16

TOYOTA ZACE DX 1.8

410

17

TOYOTA ZACE G1 1.8

470

18

TOYOTA ZACE SURF 1.8

500

19

TOYOTA VIOS G NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ 1.5 cm3

477

20

TOYOTA VIOS E NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ 1.5 cm3

431

21

TOYOTA VIOS LIMO1.5

420

22

TOYOTA LAND CRUISER

1 137

23

TOYOTA LAND CRUISER UZJ200L-GNAEK 8 chỗ 4664 cm3 (nhập khẩu)

1 648

24

TOYOTA HIACE 12 chỗ

540

25

TOYOTA HIACE CUMMUTE Gasoline TRH213L-JEMDK 16 chỗ 2.7 cm3

508

26

TOYOTA HIACE CUMMUTE 2.7- xăng 15 chỗ

476

27

TOYOTA HIACE SUER WAGON 2.7- xăng 10 chỗ

579

28

TOYOTA HIACE CUMMUTE 2.5- Diesel 15 chỗ

493

29

TOYOTA HIACE SUER WAGON 10 chỗ 2.7 cm3

620

30

TOYOTA HIACE CUMMUTE Điesel 16 chỗ 2.5 cm3

527

31

TOYOTA HIACE Van

480

32

TOYOTA INNOVA G 08 chỗ

495

33

TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU 08 chỗ 2.0 cm3

494

34

TOYOTA INNOVA J 08 chỗ

415

35

TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKMNKU 08 chỗ 2.0 cm3

444

36

TOYOTA LAND CRUISER UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3

1 648

37

TOYOTA Fortunersr5 5 chỗ 2.699 cm3 (Inđônêxia sản xuất)

960

38

TOYOTA Yaris

550

 

D. XE CÔNG TY LD MERCEDES-BENZ VIỆT NAM

 

1

MERCEDES E230

1 100

2

MERCEDES Ee240

1 200

3

MERCEDES C180k 1.8 ELEGANCE 5 chỗ

944

4

MERCEDES C180k Classic 1.8 5 chỗ

806

5

MERCEDES C180k Sport 1.8 5 chỗ

931

6

MERCEDES C200

800

7

MERCEDES C240

1 250

8

MERCEDES E200k ELEGANCE 1.8 5chỗ

1 344

9

MERCEDES E200 AVANTGARDE 5 chỗ

1 424

10

MERCEDES E240E

1 800

11

MERCEDES E280 ELEGANCE 5 chỗ 7Seed

2 000

12

MERCEDES E280 ELEGANCE 2007 3.0 5 chỗ 7Seed

2 000

13

MERCEDES E280 AVANTGARDE 3.0 5 chỗ 7Seed

1 198

14

MERCEDES SPRINTER 311

550

15

MERCEDES MB 700

500

16

MERCEDES MB 140, 16 chỗ

550

17

MERCEDES MB 100, 9 chỗ

650

18

MERCEDES CITYLINER 34 chỗ

1 170

19

MERCEDES CITYLINER 35 - 37 chỗ

1 200

20

MERCEDES CITYLINER 44 chỗ

1 850

21

MERCEDES 16 chỗ SPRINTER CDI 311

597

22

MERCEDES 16 chỗ SPRINTER CDI 312 - Special Edition

621

 

E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM

 

1

FORD LASER 1.8

570

2

FORD LASER 1.6

460

3

FORD LASER Lxi 5 chỗ

480

4

FORD LASER Ghia 1.8 MT

583

5

FORD LASER Ghia AT 1.9 5 chỗ

609

6

FORD RANGER XL 2.5- 5 chỗ

446

7

FORD RANGER XLT 2.5 - 5 chỗ

501

8

FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng TC XL

450

9

FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng TC XL có lắp thùng

475

10

FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng TC XLT

507

11

FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp du lịch XLT

539

12

FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp thể thao XLT

528

13

FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp du lịch XLT. Active

559

14

FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp thể thao XLTXLT Active

548

15

FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XLT tiêu chuẩn

530

16

FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XL tiêu chuẩn

472

17

FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2, Diesel XL tiêu chuẩn

419

18

FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XLT cao cấp du lịch

558

19

FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XLT cao cấp thể thao

551

20

FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XL np che thùng sau

495

21

FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2, Diesel XL np che thùng sau

440

22

FORD MONDEO 2.0 AT 5 chỗ

710

23

FORD MONDEO 2.5 Ghia V6 5 chỗ

830

24

FORD MONDEO B4Y- lCBD 5 chỗ

841

25

FORD MONDEO B4Y- LJBB 5 chỗ

719

26

FORD ESCAPE 2.0

560

27

FORD ESCAPE XLS 2.3 AT 5 chỗ

645

28

FORD ESCAPE EV24 XLT 2.3L hộp số tự động 5 chỗ

593

29

FORD ESCAPE EV65 XLS 2.3L hộp số tự động 5 chỗ

593

30

FORD ESCAPE XLT 3.0L AT 5 chỗ

702

31

FORD ESCAPE LN2 ENGD4 số tự động 5 chỗ đ. cơ xăng 3.0l

750

32

FORD ESCAPE LN2 ENGZ4 số tự động 5 chỗ đ. cơ xăng 2.3l

653

33

FORD EVEREST UV9G 2.5 7 chỗ động cơ dầu

531

34

FORD EVEREST UV9F 2.6 7 chỗ động cơ xăng

548

35

FORD EVEREST UV9H 2.5 7 chỗ động cơ dầu

672

36

FORD EVEREST UV9G 7 chỗ động cơ dầu, cao cấp

544

37

FORD EVEREST UV9F 7 chỗ động cơ xăng, cao cấp

561

38

FORD FOCUS DB3 QQDD MT 5 chỗ động cơ xăng 1.8L

494

39

FORD TRANSIT 9 chỗ

470

40

FORD TRANSIT 12 chỗ

520

41

FORD TRANSITFCCY-HFFA 16 chỗ (động cơ dầu limited)

586

42

FORD TRANSITFCCY-HFFA 16 chỗ (động cơ dầu)

556

43

FORD TRANSITFCCY-ESPA 16 chỗ (động cơ xăng)

556

44

FORD TRANSITFCCY-ESPA 16 chỗ (động cơ xănglimited)

586

45

FORD TRANSIT FCC6 SWFA xe khách 16 chỗ (động cơ dầu Diesel)

598

46

FORD TRANSIT FCA6 SWFA9S xe con 9 chỗ (động cơ dầu Diesel)

619

47

FORD TRANSIT FCA6 SWFA xe khách 10 chỗ (động cơ dầu Diesel)

610

48

FORD TRANSIT FCC6 GZFB xe khách 16 chỗ. Petrol

590

49

FORD TRANSIT FAC6 SWFA (xe tải) 3 chỗ Diesel

421

50

FORD TRANSIT Van (tải) - tính bằng 80% loại 12 chỗ

 

51

FOR Land trọng tải 990kg (tải tự đổ Công ty Trường Thành SX) có 3 chỗ

97

52

FORD tải 1,8 tấn

270

53

FORD TRADER tải 4 tấn

370

54

FORD EVEREST UW 852 - 2 ;7 chỗ ngồi

692

55

FORD EVEREST UW 151 - 7 ;7 chỗ ngồi

596

56

FORD EVEREST UW 152 -2; 7 chỗ ngồi

556

57

FORD EVEREST 4X2 2.5 UV9G

490

58

FORD EVEREST 4X2 2.6 UV9Fuv9F

510

59

FORD EVEREST 4X4 2.5 UV9H

650

60

FORD EVEREST 4X2 2.5 UV9R 7 chỗ động cơ dầu

538

61

FORD EVEREST 4X2 2.6 UV9P 7 chỗ động cơ dầu

554

62

FORD EVEREST 4X4 2.5 UV9S 7 chỗ động cơ dầu

673

63

FORD FOCUS 1.6 LX 5 chỗ

461

64

FORD FOCUS 1.8 MT 5 chỗ

494

65

FORD FOCUS 1.8 AT 5 chỗ

515

66

FORD FOCUS 2.0 MT 5 chỗ

566

67

FORD FOCUS 2.0 AT 5 chỗ

576

68

FORD FOCUS 2.0 5 chỗ (5 cửa)

606

69

FORD FOCUS DA3 AODB AT 5 chỗ,2.0

618

70

FORD FOCUS DB3 AODB AT 5 chỗ,2.0, tự động

608

71

FORD FOCUS DB3 AODB MT 5 chỗ,2.0, tự động

596

72

FORD FOCUS DB3 QQDD AT 5 chỗ, 1.8, tự động

575

73

FORD FOCUS DB3 QQDD MT 5 chỗ1.8, t động

564

74

FORD FOCUS DB3 BZMT 5 chỗ, 1.6, t động

518

75

FORD FOCUS DB3 AODB AT 5 chỗ, cao cấp 2.0, t động

638

76

FORD FOCUS DB3 AODB AT 5 chỗ, 5 cửa, 2.0, t động

660

 

F. XE CÔNG TY LDSX Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR)

 

1

MITSUBISHI LANCE 1.6

450

2

MTSUBISHI JOLIE SS 8 chỗ

357

3

MITSUBISHI JOLIE MB 8 chỗ

339

4

MITSUBISHI JOLIE VB2 WLBHEYVT

440

5

MITSUBISHI JOLIE LIMITED 8 chỗ

373

6

MITSUBISHI PAJERO 2.4

500

7

MITSUBISHI PAJERO 3.0

530

8

MITSUBISHI PAJERO X

630

9

MITSUBISHI PAJERO X 3.0

680

10

MITSUBISHI PAJERO XX 7 chỗ GL V6 V33VH

644

11

MITSUBISHI PAJERO XX 3.0

780

12

MITSUBISHI PAJERO SUPREME 7 CHỖ V45WG

792

13

MITSUBISHI L300

420

14

MITSUBISHI L300 Van - (tính bằng 80% loại l300 9 đến 12 chỗ)

 

15

MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT 2.4 - 7 chỗ

660

16

MITSUBISHI CANTER 3,5

300

17

MITSUBISHI CANTER 1,9 LW

280

18

MITSUBISHI CANTER 1,9 LW TNK

310

19

MITSUBISHI CANTER 1,9 LW TCK

315

20

MITSUBISHI CANTER 3,5 Wide (xe tải)

310

21

MITSUBISHI CANTER 3,5 Wide TNK (xe tải)

335

22

MITSUBISHI CANTER 3,5 Wide TCK (xe tải)

345

23

MITSUBISHI CANTER 4,5 Great (xe tải)

325

24

MITSUBISHI CANTER 4,5 Great TNK (xe tải)

360

25

MITSUBISHI CANTER 4,5 Great TCK (xe tải)

370

26

MITSUBISHI CANTER 4,7 LW C&C (xe tải)

355

27

MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE C&C (xe sát xi tải) (xe tải)

380

28

MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C (xe sát xi tải) (xe tải)

395

29

MITSUBISHI CANTER 4.7 T.Kín PE73PE6S LDD1 (TK) xe tải

388

30

MITSUBISHI CANTER 4.7 T.Hở PE73PE6S LDD1 (TC) xe tải

372

31

MITSUBISHI CANTER 4.7 LW C&C PE73PE6S LDD1 xe tải

352

32

MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE T.Kín PE84PE6S LDD1 (TK) xe tải

412

33

MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE T.Hở PE84PE6S LDD1 (TC) xe tải

395

34

MITSUBISHI CANTER 6.5 C&C WIDE T.Kín PE84PE6S LDD1 sát xi tải

375

35

MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT T.Kín PE85PG6S LDD1 xe tải

436

36

MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT T.HỞ PE85PG6S LDD1 (TC) (xe tải)

413

37

MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6S LDD1 (xe sát xi tải)

395

38

MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT 7 chỗ

675

39

PROTON WIRA

370

40

MISUBISHI LANCER GALA 2.0 5 chỗ

524

41

MISUBISHI LANCER GALA 1.6 AT 5 chỗ

410

42

MISUBISHI LANCER 1.6 MT 5 chỗ

410

43

DACCHIMI 8 chỗ

191

44

Thùng xe tải tiêu chuẩn

13

 

G. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO)

 

 

I. Xe con

 

1

DAEWOO CIELO

270

2

DAEWOO ESPERO, PRINCE

370

3

DAEWOO SUPER SALOON

420

4

DAEWOO LEGANZA

450

5

DAEWOO MATIZ SE 5 chỗ

210

6

DAEWOO MATIZ SE COLOUR 5 chỗ

214

7

DAEWOO MATIZ S 5 chỗ

206

8

DAEWOO LANOS LS 1.5 5 chỗ

280

9

DAEWOO LANOS SX 1.5 5 chỗ

282

10

DAEWOO NUBIRA 1.6

310

11

DAEWOO NUBIRA 2.0

370

12

DAEWOO MAGNUS EAGLE 2.0 5 chỗ

514

13

DAEWOO MAGNUS DIAMOND 2.0 5 chỗ

436

14

DAEWOO MAGNUS L6 2.5 5 chỗ

486

15

DAEWOO BS 090 W/A

1 000

16

DAEWOO BS 105 W/A

1 120

17

DAEWOO LACETTI 1.6

316

18

DAEWOO LACETTI EX 1.8 5 chỗ

333

19

DAEWOO LACETTI MAX 1.8 5 chỗ

389

20

DAEWOO GENTRA S 1.5 5 chỗ

294

21

DAEWOO GENTRA S X 1.5 5 chỗ

302

22

CAPTTVA LS

460

23

CAPTTVA LT AUTO

500

24

CAPTTVA LT AUTO

540

 

II. Xe khách DAEWOO

 

1

BS090-D3; 31 chỗ + 25 chỗ đứng máy dầu DOOSAN D1146 (Nhập khẩu)

952

2

BS090-D4; 34 chỗ động cơ dầu DOOSAN D1146 (Nhập khẩu)

952

3

BH 115E; 46 chỗ động cơ dầu DOOSAN DE 12T (Nhập khẩu)

1 344

 

III. Xe buýt DAEWOO

 

1

BS090-HGE 33 chỗ máy dầu công suất 225ps/2300 vòng phút (nhập khẩu)

1 004

2

BH 115E-G2; 45 chỗ động cơ dầu 310ps/2100 vòng phút (Nhập khẩu)

1 338

 

H. XE CÔNG TY LD SUZUKI VIỆTNAM

 

1

SUZUKI tải nhẹ SK 410K

147

2

SUZUKI tải nhẹ thùng kín SK410BV

165

3

SUZUKI 6 chỗ

200

4

SUZUKI tải mui kín (thùng hàng liền cabin)

 

5

Tính bằng 80% loại 6 chỗ cùng kiểu dáng

 

6

SUZUKI Vitara 1.6 5 chỗ

356

7

SUZUKI Wagon r+ 1.6 5 chỗ

250

8

SUZUKI Carry Truck (tải nhẹ)

110

9

SUZUKI Blind Van (tải nhẹ thùng kín)

140

10

SUZUKI Window Van

180

11

SUZUKI SWIFT 1.5 AT 5 chỗ

520

12

SUZUKI SWIFT 1.5 MT 5 chỗ

495

13

SUZUKI APV GL 1.6 , 8 chỗ số tự động

396

14

SUZUKI APV GLX 1.6 , 7 chỗ số tự động

430

15

SUZUKI APV GL 1.6, 8 chỗ số tay

323

16

SUZUKI SK410WV 7 chỗ

217

17

SUZUKI SL410R WAGON R 5 chỗ

234

18

SUZUKI VITARA SE416 5chỗ

339

19

SUZUKI SX4 Hatch 2.0 MT 5 chỗ

578

20

SUZUKI SX4 Hatch 2.0 AT 5 chỗ

540

21

SUZUKI Model TRUCK SK 410K

129

22

SUZUKI Model TRUCK LIMITED SK410K

129

23

SUZUKI Model BLIND VAN SK410BV

162

24

SUZUKI Model BLIND VAN LIMITED SK410BV

164

25

SUZUKI Model WINDOW VAN SK410WV

209

26

SUZUKI Model WINDOW VAN LIMITED SK410WV

220

27

SUZUKI Model WAGON R SL410R

245

28

SUZUKI Model WAGON R LIMITED SL410R

246

29

SUZUKI Model VITARA SE416

363

30

SUZUKI Model VITARA LIMITED SE416

364

31

SUZUKI Model APV GL GC416V GL

349

32

SUZUKI Model APV GL LIMITED GC416V GL

354

33

SUZUKI Model APV GLX RC416V GLX

381

34

SUZUKI Model APV GLX LIMITED RC416V GLX

396

 

I. XE CÔNG TY SX Ô TÔ DAIHATSU (VIETINDO)

 

1

DAIHATSU JUMBO, Q. BIC

130

2

DAIHATSU CITIVAN 1.6 7 chỗ (mu xanh, ghi sáng)

275

3

DAIHATSU CITIVAN 1.6 7 chỗ (mu ghi sáng, đỏ đun)

264

4

DAIHATSU CITIVAN 1.6 7 chỗ (mu trắng)

248

5

DAIHATSU DEVAN (BLIND VAN)

190

6

DAIHATSU (DOUBLE CABIN), VICTOR

240

7

DAIHATSU TERIOS 1.3 5 chỗ

362

8

DAIHATSU HIJET JUMBO (S92LP)

135

9

DAIHATSU HIJET Q.BIC

143

10

DAIHATSU DEVAN (S92LV)

159

11

DAIHATSU VICTOR

177

12

DAIHATSU CITIVAN (S92LV) loại SEMI-DELUXE

191

13

DAIHATSU CITIVAN (S92LV) loại SUPER-DELUXE

218

14

DAIHATSU TERIOS

258

 

J. XE DO CÔNG TY HON DA

 

1

CIVIC 2.0l 5AT FD2 (5 chỗ)

612

2

CIVIC 1.8l 5AT FDI (5 chỗ)

545

3

CIVIC 1.8l 5MT FDI (5 chỗ)

487

 

K. XE CÔNG TY ISUZU VIỆT NAM

 

1

ISUZU PICKUP, 4 cửa

300

2

ISUZU PICKUP, 2 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích)

 

3

ISUZU TROOPER S 3.2 7 chỗ

722

4

ISUZU TROOPER LS

900

5

ISUZU HI-LANDER LX Limited MT 7 chỗ

466

6

ISUZU HI-LANDER V- Spec MT 7 chỗ

542

7

ISUZU HI-LANDER V- Spec AT 7 chỗ

570

8

ISUZU HI-LANDER V- Spec SC 2.5 ( MT) 8 chỗ

553

9

ISUZU HI-LANDER V- Spec SC 2.5 ( AT) 8 chỗ

579

10

ISUZU HI-LANDER X-Trme AT 7 chỗ

544

11

ISUZU HI-LANDER X-Trme MT 7 chỗ

544

12

ISUZU tải 1.45 tấn

250

13

ISUZU tải 1.6 tấn

270

14

ISUZU tải 2 tấn

300

15

ISUZU tải 3 tấn

320

16

ISUZU tải 5 tấn

360

17

ISUZU D-Max TFS 54H 05 chỗ và 600 kg

460

18

ISUZU D-Max TFS77Hh 05 chỗ và 550 kg

530

19

ISUZU D-Max LS 3.0 MT 5 chỗ

546

20

ISUZU D-Max LS 3.0 AT 5 chỗ

571

21

ISUZU D-Max S 2.5 MT 5 chỗ

458

22

ISUZU D-Max S 3.0 MT 5 chỗ

510

23

ISUZU D-Max S 3.0 MT 5 chỗ FSE

536

24

ISUZU D-Max SC 3.0 MT 5 chỗ FSE

554

25

ISUZU D-Max SC 3.0 AT 5 chỗ FSE

581

 

L. XE CÔNG TY HINO VIỆT NAM

 

1

 HINO tải 5,3 tấn

350

2

HINO tải 7 tấn

450

3

 HINO tải 9 tấn

620

4

 HINO tải 10 tấn

890

 

 M. Ô TÔ DO LIÊN DOANH JRD - VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

1

JRD SUV DAILY II 4X2 (dung tích Xilanh 2.400cc)

287

2

JRD SUV DAILY II 4X2 (dung tích Xilanh 2.800cc)

303

3

JRD SUV DAILY II 4X4 (dung tích Xilanh 2.400cc)

319

4

JRD SUV DAILY II 4X4 (dung tích Xilanh 2.800cc)

339

5

JRD STORM I (2 chỗ) máy dầu

142

6

JRD MEGA I (dung tích Xilanh 1.100cc)

135

7

JRD MEGA I (7 chỗ) động cơ xăng

154

8

JRD MEGA II (dung tích Xilanh 1.100cc)

112

9

JRD MEGA II (7 chỗ) động cơ xăng

142

10

JRD DAILY SUV II (7 chỗ)

290

11

JRD DAILY SUV II (7 chỗ) máy dầu

312

12

JRD DAILY PICK UP (5 chỗ) máy xăng

240

13

JRD DAILY PICK UP (5 chỗ) máy xăng

266

14

JRD DAILY PICK UP II 4X2 (dung tích Xilanh 2.400cc)

225

15

JRD DAILY PICK UP I 4X2 (dung tích Xilanh 2.800cc)

259

16

JRD DAILY PICK UP II 4X4 (dung tích Xilanh 2.800cc)

275

17

JRD MANJIA I (xe tải loại nhỏ trọng lượng toàn bộ 1.470 kg)

77

18

JRD MANJIA II (xe tải loại nhỏ trọng lượng toàn bộ 1.490 kg)

77

19

JRD MANJIA I (xe 5-8 chỗ)

144

20

JRD MANJIA II (xe 5-8 chỗ)

139

21

JRD MANJIA I ( trọng lượng toàn bộ 3.800 kg)

154

22

JRD MANJIA II (trọng lượng toàn bộ 3.005 kg)

176

23

JRD EXCELI ( 3 chỗ trọng lượng toàn bộ 3.800 kg)

156

24

JRD EXCELI ( 2 chỗ 1,45 tấn) máy dầu

160

25

JRD EXCELII ( 3 chỗ có ben) trọng tải 3 tấn

215

26

JRD EXCELII ( 3 chỗ có ben) trọng tải 5 tấn

225

27

JRD TRAVEL (5 chỗ) máy dầu

200

 

N. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX

 

1

Xe khách TRANSINCO 1-5 (CHASSIS Trung Quốc)

 

1.1

 TRANSINCO AH k30 (30 chỗ)

330

1.2

 TRANSINCO CA k35 (35 chỗ)

350

1.3

TRANSINCO A-CA6801D102-K1 B (39 chỗ)

370

1.4

TRANSINCO CA K51B (51 chỗ)

410

1.5

TRANSINCO CA K44 (44 chỗ)

580

1.6

TRANSINCO JA K32 (32 chỗ)

350

1.7

TRANSINCO A-CA6900D210-2KC-GHNA (51 chỗ)

490

1.8

TRANSINCO A-CA6900D210-2K1C (46 chỗ)

570

1.9

TRANSINCO DHZ1130 KR1-K1C (46 chỗ)

640

1.10

TRANSINCO DHZ1130 K29NJ (xe 02 tầng, giường nằm)

730

2

Xe khách TRANSINCO 1-5 (CHASSIS Hàn Quốc)

 

2.1

TRANSINCO K29h3, K29h4

550

2.2

TRANSINCO AT K36 (36 chỗ)

750

2.3

TRANSINCO ACK46A, ACK46H (46 chỗ)

880

2.4

TRANSINCO AERO CITY-K1C-WC (42 chỗ)

990

2.5

TRANSINCO A BS090 K34 (34 chỗ)

760

2.6

TRANSINCO A BS106 K42 (42 chỗ)

880

2.7

TRANSINCO AC B80D (80 chỗ cả chỗ ngồi, chỗ đứng)

840

3

Xe HOÀNG TRÀ

 

3.1

Xe khách Hoang Tra

 

a

Hoang Tra CA- K28 chỗ ngồi

315

b

Hoang Tra 29 chỗ HT1.FAW29T1

 

 

- Không có điều hòa

314

 

- Có điều hòa

342

c

 Hoang Tra 29 chỗ YC670C1

 

 

 - Không có điều hòa

344

 

 - Có điều hòa

372

d

 Xe khách thành ph YC6701C6Bó40

 

 

 - Không có điều hòa

315

 

 - Có điều hòa

343

3.2

 Xe ti Hoàng Trà

 

3.2.1

Loi 0,86 tấn

 

a

HEIBAO SM1023 thùng tiêu chuẩn

85

b

HEIBAO SM1023 HT.MB-27 thùng mui phủ bạt

86

c

HEIBAO SM1023 HT.TK-28 thùng kín tiêu chuẩn

88

d

HEIBAO SM1023 HT.TK-28 thùng kín chassi

106

3.2.2

Loại 1,1 tấn

 

a

FAW CA 1031K4 thùng tiêu chuẩn

129

b

FAW CA 1031K4 -HT.MB-24 thùng phủ bạt

127

c

FAW CA 1031K4 -HT.TK02-25 thùng kín tiêu chuẩn

127

d

FAW CA 1031K4 -HT.TK02-25 thùng kín chassi

131

3.2.3

Loại 1,8 tấn

 

a

FAW CA 1041K2L2-HT.TTC-40 thùng tiêu chuẩn

 

 

 - Không có trợ lực tay lái

159

 

 - Có trợ lực tay lái

165

b

FAW CA 1041K2L2-HT.MB-42 thùng phủ bạt

 

 

 - Không có trợ lực tay lái

157

 

 - Có trợ lực tay lái

163

c

FAW CA 1041K2L2-HT.TK-43 thùng kín, tiêu chuẩn

 

 

 - Không có trợ lực tay lái

159

 

 - Có trợ lực tay lái

165

d

FAW CA 1041K2L2-HT.TK-43 thùng kín chassi

 

 

 - Không có trợ lực tay lái

171

 

 - Có trợ lực tay lái

177

3.2.4

Loại 3,5 tấn

 

a

FAW CA1061HK26L4 sát xi tải

219

3.2.5

Loại 5,5 tấn

 

a

FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33 thùng mui tiêu chuẩn

249

3.2.6

Loại tõ 12 tấn trở lên

 

a

 12 tấn 192KW FAW CA1228PIK2L11T1

629

b

 16 tấn (220KW) FAW QD5310XXYP2K1L7T4-1

711

3.3

Xe ben Hoàng Trà

 

3.3.1

Loại 0,66 tấn HEIBAO SM1023-HT.TB02-39

101

3.3.2

Loại 1,65 tấn FAW CA3041K5L

155

3.3.3

Loại 15 tấn FAW CA3258P1K2T1

661

3.3.4

Loại 19 tấn FAW

 

a

CA3320P2K2T1A80 động cơ 320PS, ben giữa

726

b

Động cơ 320PS, ben đứng

807

c

Động cơ 360PS, ben đứng

888

3.4

Xe đầu kéo Hoàng Trà

 

3.4.1

Xe đầu kéo một cầu

 

a

Loại (162KW) FAW CA4143P11K2A80

394

b

Loại (192KW) FAW CA4168P1K2

436

3.4.2

Xe đầu kéo hai cầu

 

a

Loại (228KW) FAW CA4252P21K2T1A

630

b

Loại (192KW) FAW CA4258P1K2T1

517

4

Xe khách khác

 

4.1

TRAENCO CHONGQING CKZ6753 động cơ 103KW 27 chỗ

320

4.2

CHONGQING CKZ6753 động cơ 88 KW 27chỗ

305

4.3

COUNTY 29 chỗ ngồi

820

4.4

SAMCO 30 chỗ (đóng trên CHASSIS ISUZU)

610

4.5

CHONGQING CKZ 6753 27 chỗ (Công ty ô tô Sài Gòn sản xuất)

250

4.6

 Mef A5- Lavi- 304SAGACO I 08 chỗ (Công ty ô tô Sài Gòn sản xuất)

179

4.7

 Uaz 31515 07 chỗ

200

5

 Xe tải

 

5.1

 YINGTIAN YT4010PD

85

5.2

 YINGTIAN YT5815PD

105

5.3

 YUEJIN

170

5.4

 YUEJIN TM2 35DA

185

5.5

KOODOO

160

5.6

HONOR 3TD1

210

5.7

SOYAT NHQ 6520E3

185

5.8

 FORLAND BJ 3052EC

134

5.9

 TRANSINCO Jl 2515CD1

90

5.10

 TRANSINCO Jl 2815D1

120

5.11

 TRANSINCO Jl 5830PD1

135

5.12

 TRANSINCO Jl 5830PD1A

135

5.13

 TRANSINCO Jl 5840PD1A

140

5.14

 TRANSINCO Jl 5840PD1B

145

5.15

 TRANSINCO Jl 5840PD1C

155

5.16

 TRANSINCO Jl 5840PD1AA 3,45 tấn

140

5.17

 JIULONG JL 1010G

60

5.18

 JIULONG JL 1010GA

65

5.19

 JIULONG 5830 D

142

5.20

 JIULONG 5840 D

165

6

Xe CỬU LONG

 

6.1

 CUU LONG 5840 D

187

6.2

 CUU LONG CL 5840 D

182

6.3

 CUU LONG CL 4020 D

135

6.4

CUU LONG CL 2815 D

132

6.5

CUU LONG CL 2815 DL

138

6.6

CUU LONG 2210 FTDA 1 tấn

105

6.7

CUU LONG 2810 D2A 0,8 tấn

130

6.8

CUU LONG CL 2810 DA 950 kg

118

6.9

CUU LONG CL2810 DG 950 kg

110

6.10

CUU LONG 2810 DG 950 kg

118

6.11

CUU LONG CL2810 TG 950 kg

118

6.12

CUU LONG 2210FT DA 1 tấn

105

6.13

CUU LONG 3810T 1 TấN; 3810T1 1 tấn

120

6.14

CUU LONG 3810DA 1 tấn;

135

6.15

CUU LONG CL DFA1 1,05 tấn

135

6.16

CUU LONG CL DFA 1,25 tấn

135

6.17

CUU LONG CL DFA1 1,25 tấn

135

6.18

CUU LONG CL DFA1/TK 1,25 tấn

135

6.19

CUU LONG CL DFA 1.8T 1,8 tấn

143

6.20

CUU LONG CL DFA 1.8T2 1,8 tấn

143

6.21

CUU LONG DFA 1.8T4 1,8 tấn

150

6.22

CUU LONG CL DFA 1.6T3 1,8 tấn

136

6.23

CUU LONG DFA 1.6T5 1,6 tấn

142

6.24

CUU LONG DFA 2,25 tấn

140

6.25

CUU LONG DFA 2,35 tấn

170

6.26

CUU LONG DFA 2.90T4, 2,9 tấn

165

6.27

CUU LONG CL DFA 2.95T2, 3 tấn

158

6.28

CUU LONG DFA 2.95T3 2,95 tấn; DFA 2.95T3/MB 2,75 tấn

170

6.29

CUU LONG DFA 2.70T5 2,7 tấn

158

6.30

CUU LONG CL DFA 2.75T3 3 tấn

152

6.31

CUU LONG DFA 3.0 T 3 tấn

158

6.32

CUU LONG DFA 3.0 T1 3 tấn

152

6.33

CUU LONG DFA 3,2 T1

185

6.34

CUU LONG DFA 3,45 tấn

185

6.35

CUU LONG DFA3.45T 3,45 tấn; DFA3.45T1 3,45 tấn

190

6.36

CUU LONG DFA 7027T3 2,25 tấn; DFA 7027T2/TK 2,1 tấn

145

6.37

CUU LONG DFA 9970T 7 tấn; 9970T1 7 tấn

270

6.38

CUU LONG 4025DA1 2,35 tấn

152

6.39

CUU LONG 4025DA2 2,35 tấn

176

6.40

CUU LONG 4025DG2 2,35 tấn

150

6.41

CUU LONG 4025QT6 2,5 tấn

140

6.42

CUU LONG 4025QT7 2,25 tấn

140

6.43

CUU LONG Ben 5830 D1, D2 2,8 tấn

170

6.44

CUU LONG Ben 5830 DAG 2,8 tấn

176

6.45

CUU LONG Ben 5830 DAG 3,0 tấn

161

6.46

CUU LONG Ben 5830 D 2,8 tấn

162

6.47

CUU LONG Ben 5830 D2 3 tấn

155

6.48

CUU LONG Ben 5830 D3

164

6.49

CUU LONG Ben 5830 DA 3 tấn

187

6.50

CUU LONG Ben 5840 D2 3,45 tấn

195

6.51

CUU LONG Ben 5840 DGA . 3,45 tấn

180

6.52

CUU LONG Ben 5840 DGA1. 3,45 tấn

200

6.53

CUU LONG Ben 5840 ,DQ1, 3,45 tấn

208

6.54

CUU LONG Ben 5840 DQ, 3,45 tấn

242

6.55

CUU LONG 5830 D3 2.8 tấn

170

6.56

CUU LONG 5830 D3 3,0 tấn

146

6.57

CUU LONG 5840 DG1 3.45 tấn

173

6.58

CUU LONG ben 4025 QT 2,5 tấn

138

6.59

CUU LONG thùng 4025 QT1 2,3 tấn

150

6.60

CUU LONG 4020DA1 2,35 tấn

154

6.61

CUU LONG 4025D 2,5 tấn

144

6.62

CUU LONG 4025 D2 2,35 tấn

153

6.63

CUU LONG 4025 D1, 2,35 tấn

147

6.64

CUU LONG 4025 DG 2,35tấn

150

6.65

CUU LONG 4025 DG1 2,35tấn

140

6.66

CUU LONG 4025 DG2 2,35 tấn

150

6.67

CUU LONG 4025 QT 2,5tấn

138

6.68

CUU LONG 4025 QT1 2,5tấn

138

6.69

CUU LONG 4025 QT3 2,5tấn

130

6.70

CUU LONG 4025 QT4 2,5tấn

138

6.71

CUU LONG 4025 QT6 trọng tải 2,5 tấn

140

6.72

CUU LONG 4025 QT7; 4025 QT8; 4025 QT9 trọng tải 2,25 tấn

145

6.73

CUU LONG 4025 DA 2,35 tấn

145

6.74

CUU LONG 4025 DA 1 2,35 tấn

153

6.75

CUU LONG 4025 D2A 2,35 tấn

190

6.76

CUU LONG 4025 DG3A 2,35 tấn

158

6.77

CUU LONG 4025 DG3B; 4025 DG3C loại 2,35 tấn

170

6.78

CUU LONG 5220 D2A 2,00 tấn

200

6.79

CUU LONG 5840 D2 3,45 tấn

205

6.80

 CUU LONG 5840 DQ 3,45 tấn

240

6.81

 CUU LONG 7027T1 1,75 tấn

143

6.82

 CUU LONG 7027T 2 tấn

143

6.83

 CUU LONG 7027T1 1,75 tấn có điều hoà

150

6.84

 CUU LONG 7027T 2 tấn có điều hoà

150

6.85

 CUU LONG 7540 DA 3,45 tấn

210

6.86

 CUU LONG 7540 DA1 3,45 tấn

210

6.87

 CUU LONG 7540 D2A 3,45 tấn

240

6.88

 CUU LONG 7550 DA 4,75 tấn

215

6.89

 CUU LONG 7550 D2A 4,6 tấn

235

6.90

 CUU LONG 7550 D2B 4,6 tấn

250

6.91

 CUU LONG 7550 DGA 4,75 tấn

250

6.92

 CUU LONG 7750 QT 6,08 tấn

205

6.93

 CUU LONG 7750 QT1 6,08 tấn

205

6.94

 CUU LONG 7750 QT1 6,08 tấn (xe Sát-xi)

210

6.95

 CUU LONG 7750 QT2 trọng tải 6,8 tấn

235

6.96

 CUU LONG 7750 QT3

235

6.97

 CUU LONG 7750 QT4 trọng tải 5 tấn

200

6.98

 CUU LONG 7750 QT4 trọng tải 6,08 tấn

235

6.99

 CUU LONG 7750 DA 4,75 tấn

200

6.100

 CUU LONG 7750 DGA 4,75 tấn

250

6.101

 CUU LONG 7750 DGA1 4,75 tấn

220

6.102

 CUU LONG 7550 DQ,DQ1 4,75 tấn

220

6.103

CUU LONG 9960 TL - 5,00 tấn

290

6.104

CUU LONG 9960 TL/MB - 5,00 tấn

290

6.105

CUU LONG CLDFA 9960T1 - 5,7 tấn

266

6.106

CUU LONG CLDFA 9960T - 6 tấn

266

6.107

CUU LONG SINOTRUK ZZ4257N3241V-14.500 Kg

570

6.108

CUU LONG SINOTRUK ZZ4187M3511V-8.400 Kg

500

6.109

CUU LONG SINOTRUK ZZ4257M3231V-15.720 Kg

530

6.110

CUU LONG SINOTRUK ZZ1201G 60 C5W

515

6.111

CUU LONG SINOTRUK ZZ1251M 6041W

615

6.112

CUU LONG SINOTRUK ZZ3257N 3847 B 9770 Kg

715

6.113

CUU LONG SINOTRUK ZZ3257N 3847 B 10.070 Kg

735

6.114

CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBN 3641 W 11.770 kg

920

6.115

CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBM 3647 W 10.560 kg

890

7

 TRƯỜNG GIANG

265

8

 TRAENCO

 

8.1

 TRAENCO Jpm B4T

181

8.2

 TRAENCO Jpm B1,45T

107

8.3

 TRAENCO Jpm B2.5

92

8.4

 TRAENCO Jpm TO.97

71

8.5

 TRAENCO NGC1.8TD

72

8.6

 TRAENCO Balloonca 1.25A

62

8.7

 TRAENCO Foton BJ1046V8JB6

80

8.8

 TRAENCO Foton BJ150T-4A

86

8.9

 TRAENCO DEAC EQ1032T43D 990Kg

95

8.10

 TRAENCO DEAC EQ1032T14D2 1800Kg

115

8.11

 TRAENCO SHIFENG SF2310PA 1,49T

121

8.12

 TRAENCO Foton 1,5T

135

8.13

 TRAENCO Foton 1,5T (lp DPC)

138

8.14

 TRAENCO Foton 2T (Tải thùng)

159

8.15

 TRAENCO Foton 2T (Ben)

149

8.16

 TRAENCO Foton 3,5T (Tải thùng)

185

8.17

 TRAENCO Foton 4,5T (Ben lốp DPC)

199

8.18

 TRAENCO YUEJIN TM 2,35DA

100

8.19

 TRAENCO YUEJIN TD 2,35T

106

9

 Xe tải khác

 

9.1

 HUYNDAI PORTER 1,25 tấn

180

9.2

 HUYNDAI HT 100

208

9.3

Xe tải DE TECH DT 1009

92

9.4

 Mighty HD 65 2,5 tấn

305

9.5

QPNFI 2T

145

9.6

QPNF 4T

189

9.7

QPNG QI 950Kg (Tải thùng lửng)

107

9.8

QPNG QI 1,8 tấn (Ben)

127

9.9

QPNG QI 1,8 tấn (Ben, số phụ)

131

9.10

LI FAN 2,89 tấn

190

9.11

PREMIO (Tải ben)

291

9.12

THACO 560kg

79

10

Xe SÔNG HỒNG

 

10.1

SONG HONG SH 1250 1,25 tấn

135

10.2

SONG HONG SH 1480 xe tải thùng 1,48 tấn

140

10.3

SONG HONG SH 1950A tự đổ 1,95 tấn

150

10.4

SONG HONG SH 1950B tự đổ 1,95 tấn

140

10.5

SONG HONG SH 2000 tự đổ 2tấn

155

10.6

SONG HONG SH 3450 tự đổ 3,45 tấn

190

10.7

SONG HONG SH 4000 tự đổ 4 tấn

195

11

Xe CHIẾN THẮNG

 

11.1

Xe tải Chiến thng 3D1 (3,25 tấn)

195

11.2

Xe tải Chiến thng 3D2 (2 tấn)

165

11.3

Xe tải Chiến thng CT 25D1 (1250 Kg)

150

12

Xe GIẢI PHÓNG

 

12.1

Xe Giải phóng 700kg thùng lửng

75

12.2

Xe Giải phóng 1250kg

155

12.3

Xe Giải phóng T2570 Ỵ/MPB

200

12.4

Xe Giải phóng T1036 Ỵ/MPB

200

13

Xe tải nhẹ hiệu HEI BAO SM 1023 - 0,86 tấn (Công ty Hoàng Trà)

82

14

Xe tải t đổ VT 2810D- 970Kg hiệu Việt Trung

100

15

Xe tải t đổ VT 4025D- 2300Kg hiệu Việt Trung

128

16

Xe tải t đổ VT 5840D- 3450Kg hiệu Việt Trung

164

17

Xe tải t đổ VT 7550D- 4500Kg hiệu Việt Trung

190

18

Xe tải t đổ VT 2810D- 1 tấn hiệu Việt Trung

97

19

Xe tải t đổ VT 4025D- 2,35 tấn hiệu Việt Trung

128

20

Xe tải t đổ VT 7550D- 4,9 tấn hiệu Việt Trung

190

 

P. XE DO XNTN XUÂN KIÊN SẢN XUẤT

 

I

Xe bán tải

 

1

CC 1021 LSR bán tải

229

2

CC 1021 LSR bán tải động cơ dầu Diesel

233

3

CC 1021 LR bán tải

213

II

Xe PICKUP 5 chỗ ngồi

 

1

XK5-5PLSR

 

a

Động cơ khí thải EURO2

209

b

Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2

233

c

Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng sau

243

2

XK5-5PLR

 

a

Động cơ khí thải EURO2

183

b

Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng sau

193

3

XK1022SR

 

a

Động cơ khí thải EURO2

210

b

Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng sau

219

4

XK1022SC

 

a

Động cơ khí thải EURO2

224

b

Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng sau

233

5

XE KHÁCH (MINI BUS & BUS)

 

a

HFJ 6376 08 chỗ động cơ khí thải EURO2

179

b

HFJ 6371 08 chỗ động cơ khí thải EURO2

172

c

Xe khách 29 chỗ động cơ khí thải EURO2 có TURBO

408

d

Xe khách 35 chỗ động cơ khí thải EURO2

457

III

Xe tải

 

III.1

Xe tải thùng

 

1.1

Xe tải thùng d­ưíi 1 tấn Vinaxuki 470AT

 

a

Động cơ khí thải EURO1

81

b

Động cơ khí thải EURO2

84

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

88

1.2

Xe tải thùng d­ưíi 1 tấn XK 650AT (HFJ1011G)

 

a

Động cơ khí thải EURO2

86

1.3

Xe tải thùng d­ưíi 1 tấn XK 795AT (SY1022DEF)

 

a

Động cơ khí thải EURO1

100

b

Động cơ khí thải EURO2

107

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

110

1.4

Xe tải thùng d­ưíi tấn XK 860AT (SY1021DMF3)

 

a

Động cơ khí thải EURO1

103

b

Động cơ khí thải EURO2

111

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

114

2

Xe tải thùng trên 1 tấn XK

 

2.1

Xe tải thùng trên 1 tấn XK 999AT (SY1030DFH3)

 

a

Động cơ khí thải EURO1

 

 

- Không có trợ lực tay lái

138

 

- Có trợ lực tay lái

144

b

Động cơ khí thải EURO2

 

 

- Không có trợ lực tay lái

140

 

- Có trợ lực tay lái

144

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

 

 

- Không có trợ lực tay lái

142

 

- Có trợ lực tay lái

147

2.2

Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1050AT (SY1030DML3)

 

a

Động cơ khí thải EURO1

131

b

Động cơ khí thải EURO2

135

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

140

2.3

Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1605AT (SY1041DLS3)

 

a

Động cơ khí thải EURO1

 

 

- Không có trợ lực tay lái

140

 

- Có trợ lực tay lái

144

b

Động cơ khí thải EURO2

 

 

- Không có trợ lực tay lái

146

 

- Có trợ lực tay lái

151

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

 

 

- Không có trợ lực tay lái

150

 

- Có trợ lực tay lái

154

2.4

Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1750AT (SY1043DVLS)

 

a

Động cơ khí thải EURO1

170

b

Động cơ khí thải EURO2

173

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

175

2.5

Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1490AT (SY1044DVS3)

 

a

Động cơ khí thải EURO1

 

 

- Không có trợ lực tay lái

162

 

- Có trợ lực tay lái

171

b

Động cơ khí thải EURO2

 

 

- Không có trợ lực tay lái

171

 

- Có trợ lực tay lái

175

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

 

 

- Không có trợ lực tay lái

173

 

- Có trợ lực tay lái

177

2.6

Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1685AT (SY1047DVS3)

 

a

Động cơ khí thải EURO1

171

b

Động cơ khí thải EURO2

175

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

178

3

Xe tải thùng trên 2 tấn XK

 

3.1

Xe tải thùng trên 2 tấn XK 2000AT

 

a

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

178

3.2

Xe tải thùng trên 2 tấn XK 1060AT

 

a

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

186

3.3

Xe tải thùng trên 2 tấn XK 2795AT (SY1062DRY)

 

a

 Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

232

3.4

Xe tải thùng trên 2 tấn VINASUKI 3600AT

 

a

 Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

240

b

 SY 1030 DML3 trọng tải 1050kg

132

c

 HFJ 1011G 650 kg

85

d

 XK1060

185

III.2

Xe tải tự đổ

 

1

 XK1150BA (LE3070G1)

 

a

 Động cơ khí thải EURO1

138

b

 Động cơ khí thải EURO2

142

c

 Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

146

2

 XK3000BA (LE3070G1)

 

a

 Động cơ khí thải EURO1

187

b

 Động cơ khí thải EURO2

193

c

 Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

196

3

 XK3000BA -4W

 

a

 Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

210

4

 VINASUKI 3000BA/BD

 

a

 Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

218

5

 XK4500BA (SY3050)

 

a

 Động cơ khí thải EURO1

220

b

 Động cơ khí thải EURO2

222

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

230

6

VINASUKI 4500BA/BD

 

a

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

254

b

4500AB

220

7

XK5000BA (LF3090G)

 

a

Động cơ khí thải EURO1 Có TURBO

266

8

XK3040

200

9

XK3000BA (LE3070GI-2W) một cầu

188

10

XK3000BA (LE3070BA-4W) hai cầu

222

11

LF 3090G

267

12

JINBEI SY 1043 DVL

170

13

JINBEI SY 1044 DVS3

 

 

- Không có trợ lực tay lái

168

 

- Có trợ lực tay lái

172

14

 JINBEI SY 1047 DVS3

175

15

 JINBEI SY 1041 DLS3

 

 

- Không có trợ lực tay lái

141

 

- Có trợ lực tay lái

146

16

 JINBEI SY 1030 DFH3

140

17

 JINBEI SY 3030 DFH2

146

18

 JINBEI SY 1062 DRY

232

19

 JINBEI HFJ 1011G 780 kg

97

20

 JINBEI SY 1021 DMF3

103

21

 JINBEI SY 1022 DEF

98

III.3

Xe tải khác

 

1

SY 5044 xe tải đông lạnh

200

2

SY 5047 xe tải đông lạnh

 

 

- Không có trợ lực tay lái

204

 

- Có trợ lực tay lái

210

3

Xe tải đa dụng XK 985-6AT (SY1030SML3)

 

a

Động cơ khí thải EURO1

143

b

Động cơ khí thải EURO2

146

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

150

4

Xe tải đa dụng XK 1400-6AT (SY1041SLS3)

 

a

Động cơ khí thải EURO1

157

b

Động cơ khí thải EURO2

161

c

Động cơ khí thải EURO2 có TURBO

163

5

SY1030SML3 (Xe đa dụng)

143

6

SY1041SLS3 (Xe đa dụng)

157

 

Q. XE Ô TÔ DO CTY HA NA MO TO SẢN XUẤT

 

I

Xe tải ben hiệu FORCIA

 

1

Loại ben (4650Kg)

226

2

Loại ben A ( 818Kg)

106

3

Loại ben đôi ( 818Kg)

104

4

Loại ben ( 666Kg)

95

5

Tự đổ FC457 T1

203

II

Xe tải thùng hiệu FORCIA

 

1

Loại tải thùng (1490Kg)

137

2

Loại tải thùng (990Kg)

104

3

Loại tải thùng (560Kg)

83

 

R. XE CÔNG TY Ô TÔ DO HUAN TAO SẢN XUẤT

 

1

Xe tải Qing Qi MEKOZB 1044 JDD-EMB 1250 kg

115

 

S. XE DO CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

1

FOTON HT 1250T

95

2

FOTON HT 1490T

111

3

FOTON HT 1950TD

121

4

FOTON HT 1950TD1

121

 

T. XE DO CÔNG TY TNHH TM Hoàng Huy SẢN XUẤT

 

1

Xe tải hiệu DAM SAN

 

1.1

Xe tải thùng DS 1.85 T 1,85 tấn

119

2

Xe tải tự đổ

 

2.1

 DS 1.85 D1 1,85 tấn

129

2.2

 DS 3.45 D1 (một cầu không Locke)

154

2.3

 DS 3.45 D3 (một cầu có Locke)

159

2.4

 DS 3.45 D2 (hai cầu không Locke, ca bin cũ)

176

2.5

 DS 3.45 D2 (hai cầu có Locke, ca bin cũ)

178

2.6

 DS 3.45 D2A (hai cầu có Locke, ca bin cũ)

182

 

U. XE Ô TÔ DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT

 

I

Ký hiệu HD

 

1

HD 1000 trọng tải 1 tấn

102

2

HD 4500. 4x4 trọng tải 4,5 tấn

206

3

HD 1000A trọng tải 1000 kg

130

4

HD 1800A trọng tải 1800 kg

145

5

HD 2000A trọng tải 2000 kg

150

6

HD 2000TL/MB1 trọng tải 2000 kg

160

7

HD 2350 trọng tải 2350 kg

155

8

HD 2350. 4x4 trọng tải 2350 kg

175

9

HD 3250 trọng tải 3250 kg

200

10

HD 3250. 4x4 trọng tải 3250 kg

220

11

HD 3450 trọng tải 3550 kg

205

12

HD 3600 trọng tải 3600 kg

215

13

HD 4500A. 4x4 trọng tải 4500 kg

220

14

HD 4650 trọng tải 4650 kg

220

15

HD 4650.4x4 trọng tải 4650 kg

250

II

 Ký hiu TD

 

1

T.3T 3000Kg

180

2

T.3T/MB 3000Kg

190

3

TĐ2 TA-1 . 2 tấn tự đổ

170

4

TĐ3 TC- 1. 3 tấn tự đổ

162

5

TĐ3T( 4 X 4)-1. 3 tấn tự đổ

182

6

TD 4,5T

186

7

TĐ2TA-1 trọng tải 2000 kg

155

8

TĐ3Te-1 trọng tải 3000 kg

190

9

TĐ3T(4x4)-1 trọng tải 3000 kg

215

10

TĐ4.5T trọng tải 4500 kg

200

 

V. CÔNG TY CỔ PHẦN HYUNDAI VIỆT NAM

 

1

HYUNDAI SANTAFE gold 7 chỗ

730

2

HYUNDAI SANTAFE 7 chỗ (động cơ Diesel 2.200)

652

3

HYUNDAI SANTAFE 7 chỗ (động cơ xăng 2.700)

620

4

HYUNDAI STAREX 9 chỗ (động cơ Diesel 2.500)

601

5

HYUNDAI STAREX 6chỗ (cứu thương máy dầu 2.500)

429

6

HYUNDAI STAREX 6 chỗ (cứu thương máy xăng 2.400)

413

7

HYUNDAI VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy dầu 3000)

1 147

8

HYUNDAI VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy xăng 3800)

1 048

9

HYUNDAI SANTAFE 7 chỗ tự động (máy xăng 2700)

718

10

HYUNDAI SANTAFE 7 chỗ tự động (máy dầu 2200)

750

11

HYUNDAI ACCENT 5 chỗ (máy xăng 1400)

420

12

HYUNDAI ACCENT 5 chỗ (máy dầu 1400)

470

13

HYUNDAI GETZ 5 chỗ (máy xăng 1100)

350

14

HYUNDAI GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1400)

388

15

HYUNDAI GETZ 5 chỗ (máy xăng 1.599)

370

16

HYUNDAI GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1.599)

395

17

HYUNDAI ELANTRA 5 chỗ tự động (máy xăng 1600)

505

18

HYUNDAI ELANTRA 5 chỗ (máy xăng 1600)

440

19

HYUNDAI GRAND STAREX 8 chỗ (máy xăng 2400)

536

20

HYUNDAI GRAND STAREX 9 chỗ tự động (máy xăng 2500)

570

21

HYUNDAI GRAND STAREX 9 chỗ (máy dầu 2400)

605

22

HYUNDAI GRAND STAREX 12 chỗ (máy dầu 2500)

605

23

HYUNDAI GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2400)

445

24

HYUNDAI GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500)

470

25

HYUNDAI cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500)

455

26

HYUNDAI cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy xăng 2400)

440

 

CHƯ­ƠNG IX: MÁY TỔNG THÀNH Ô TÔ

 

 

A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SX

 

1

 Dung tích 1.0 trở xuống

15

2

 Dung tích trên 1.0 đến 1.6

25

3

 Dung tích trên 1.6 đến 2.0

30

4

 Dung tích trên 2.0 đến 2.5

35

5

 Dung tích trên 2.5 đến 3.0

40

6

 Dung tích trên 3.0 đến 6.0

50

7

 Dung tích trên 6.0

60

 

B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SX

 

1

 Dung tích 1.0 trở xuống

10

2

 Dung tích trên 1.0 đến 1.6

15

3

 Dung tích trên 1.6 đến 2.0

20

4

 Dung tích trên 2.0 đến 2.5

25

5

 Dung tích trên 2.5 đến 3.0

30

6

 Dung tích trên 3.0 đến 6.0

40

7

 Dung tích trên 6.0

50

CÁC LOẠI XE CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ TẠI BẢNG GIÁ NÀY

1

Xe vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự .

 

2

Xe vận tải thùng kín (khoang hàng rời cabin) tính bằng 110% xe vận tải thùng tương tự.

 

3

Xe vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự.

 

4

Xe téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự .

 

*

Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự.

 

5

Xe cần cẩu tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự. (trừ xe cần cẩu tự hành chỉ dùng để cẩu)

 

6

Xe trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự.

 

7

Xe thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự .

 

8

Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự.

 

 9

Xe du lịch, xe việt dã gầm cao, xe tải Pickup tại phần này là loại xe 04 cửa hoặc xe 02 cửa thì tính bằng cùng loại xe có cùng kiểu dáng, dung tích.

 

10

 Xe cẩu vòi tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự.

 

11

Xe đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại.

 

12

Xe rơ mooc chuyên dùng được tính theo hóa đơn hợp lệ hoặc giá CIF+các khoản thuế phải nộp (hoặc miễn).

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY SẢN XUẤT TỪ NĂM 2006 ĐẾN NAY MỚI 100%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 ĐVT: 1.000.000 đồng/chiếc

Số thứ tự

Loại xe, kiểu dáng; nơi, năm sản xuất

Giá tính lệ phí trước bạ

1

2

3

I

Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam

 

A

Loại xe dưới 50 cm3

 

1

CPI

6

2

SINDY I (kiểu VECPA)

6,8

3

SINDY II (kiểu VECPA)

8,5

B

Loại xe trên 50 cm3 đến 100 cm3

 

4

ARROW 100

5,0

5

ARENA 50-100-110

5,0

6

AWARD

5,0

7

ATLANTIE

5,0

8

BAZAN

6,0

9

BONNY

6,0

10

BELLE 100-110

6,0

11

BIZIL

5,0

12

CPI 100

5,0

13

CICERO

5,5

14

CANARY 100

5,0

15

CIRIZ

5,5

16

DYOR 100

5,5

17

DREIM 100

5,0

18

DAME

5,5

19

DAN SEL

5,5

20

DRA GON

5,5

21

DEAM

5,5

22

DAE MOTO 100

6,2

23

DRUM

6,0

24

DIOAM

5,5

25

DRIN

5,5

26

DETECH

7,5

27

DETECH (Kiểu DREAM 50 -100)

7,8

28

DETECH (Kiểu DREAM 110)

8,3

29

DEN LI PAN 100

5,5

30

DEN MAN 100

5,0

31

DAEHAN sm 100

7,0

32

EVC RY 100

5,0

33

ESPERO

6,1

34

PAS HION 50

6,0

35

PAS HION 100

7,5

36

FI GO 100-110

5,3

37

FAN LIM

5,0

38

FEE LING 100-110

7,2

39

FAN TOM 100-110

5,0

40

FU TU RY

5,0

41

FU MI DO 110

5,0

42

FRI ENDY

5,5

43

FU SIN C50-C100-C110

6,0

44

FU SIN C125

7,0

45

FA VOUR 100

5,0

46

FU LAI 110

6,2

47

FU SKI

6,5

48

FU ZE CO

5,2

49

FU GIAR

5,5

50

FORESTRY

6,2

51

FLY Way

5,8

52

GUANRUN

5,5

53

GA NA SSI

7,0

54

GCV

6,5

55

GUI DA

5,0

56

GENIE

5,0

57

HANR MO NY 100

5,0

58

HAN LIM 50 kiểu Best

8,6

59

HAN LIM 50 kiểu DREAM

8,6

60

HAN LIM 100 kiểu DREAM

8,0

61

HAN LIM 100 kiểu Best

8,2

62

HUANGHE

5,5

63

HENGES

6,0

64

HONG CHI

5,5

65

HOA SUNG 100

5,5

66

HANA MO TO 100

5,5

67

HA PHAT 110

6,0

68

HA VI CO

6,0

69

HON DER

5,5

70

HON LEI 110,110-1, 110-B

5,5

71

HON LEI VIRA 110

5,5

72

HON LEI

5,5

73

IN TI MEX

5,5

74

JU LONG

5,5

75

JIULONG 110-7

6,0

76

JU NON

5,6

77

JAN MO TO 100

5,7

78

JIN CHENG

5,5

79

JAN MO TO

5,0

80

JI ON QUL 100-110

5,0

81

JIA LINH. JL 100 -6

5,5

82

JOLIMOTOR

5,0

83

KA PA LA

5,0

84

KEN BO

5,0

85

KAI SER

5,6

86

KAI SAKI

5,2

87

KYM CO DAN CC 100

12,8

88

KYM CO DAN CE 100

11,0

89

LI SÔ HA KA 100

5,0

90

LO TUS

5,0

91

LONG GIN

5,8

92

LO RA 100-110

6,0

93

LE VIN

5,0

94

LON STAR

5,5

95

LONG CILPLUS

5,5

96

LI PAN

8,0

97

LAN DA

7,5

98

LAN DA (DAcan)

5,0

99

MILKYWAY 100

5,0

100

MA JE STY

5,0

101

NAORI 50-100-110

5,0

102

NA KASEI 100

5,0

103

NE WEI

5,0

104

NOVELFORCE 50-100-110

5,5

105

ORIENTAL 100

6,0

106

PRETY

5,5

107

PO MU SPAC YAN

5,5

108

PLUS

5,5

109

PORSTY 100

5,5

110

PRASE

5,5

111

PGLISH

5,0

112

PREALM

5,5

113

PLAZIX

5,0

114

PLACO

5,0

115

QUICKNEWWAVE

5,5

116

ROO NEY 100-110

6,0

117

ROBOT

5,0

118

ROSSI NO 100

5,0

119

RIVERR 50-100-110

5,0

120

RSII

8,5

121

RUPI

5,0

122

SO CO 100

5,0

123

SO KY GO 110

7,5

124

SONQUIL 100-110

5,0

125

SKY WAY

5,5

126

SUPERWAYS

6,1

127

SI RE NA 50-100-110

5,0

128

SI NO STIR

7,5

129

SE WAY

5,0

130

SUPERNILAYS 100

5,0

131

SU PAT BK 100-110

8,0

132

SU PAT XWC 110

5,5

133

SU PAT VWC 100

5,5

134

SU PAT SKN 100

5,5

135

SU PARMA LAY 100-110

5,0

136

SU KA WAC 125

7,0

137

SU KA WAC 110

6,5

138

SUCCESSFUL

5,0

139

SUMOTO 110

5,0

140

SU NON 100-110

5,5

141

SURDA110-6

5,0

142

SYMMOBI

5,0

143

TEAM 100

5,0

144

TEN DER 100

5,0

145

TALENT 100-110

5,0

146

VECSTAR 100

5,0

147

VECSTAR kiểu win

5,2

148

VINAWIN

5,0

149

VIVLD 100

5,0

150

VECSTEAR

5,5

151

VICTORY 50-100-110

5,0

152

VYEM 100

5,8

153

VNONR 100

5,0

154

VALOUR 100-110

5,8

155

WIN VESTAR

6,0

156

WIN VO 100

5,5

157

WIN AM 100

5,5

158

WAY XIN 110

5,0

159

WORDWJDE

5,5

160

WORLD

5,0

161

WAAZSLET

5,8

162

WELL

5,5

163

WAV@

5,0

164

WAKEUP

5,5

165

WARE

5,5

166

WEAN

5,5

167

WAY MAN

5,5

168

WAN US 100

5,0

169

WONNDE R

5,5

170

WANA

5,5

171

WHODA

5,0

172

XIONG SHI

5,5

173

XINHA

5,8

174

YAMIKY

5,5

175

YAME 100-110

5,0

176

YMT 100-110

5,0

177

YAMOTOR 100

6,0

178

ZIP TAR

5,5

179

ZU KEN

5,0

180

ZEKKO

5,6

181

ZALUKA 100-110

5,6

182

ZX-FOCOL

6,0

183

ZONAM 100

6,0

C

Loại xe > 100 cm3 đến 110cm3

 

184

AT LAN TIE

6,5

185

AE MAX 110

5,0

186

AV ARLEL 110

5,0

187

AWAFO 110

5,5

188

AZENA 100-110

5,0

189

ARROW7 110-5A

6,0

190

ARROW 100-6, 110-6

6,0

191

ATZ 100, 110

5,0

192

AKITA

5,0

193

BE STSWAN

6,5

194

BEST VAY 50-100-110

5,0

195

BUTAN

5,0

196

CICERO

6,5

197

CLARO

7,5

198

DANIC 110-6A

5,5

199

DANY 110-6

5,5

200

DANIC 110-6

5,5

201

DE TECH 110

6,5

202

DAZE 110

5,0

203

DSAKY 110

6,0

204

DAE MO TO 110

6,3

205

DYOR 100-110

5,0

206

DREGON

6,5

207

DRUM100 D

5,0

208

DRUM110 D

5,0

209

DURAB

5,0

210

ESPERO

7,3

211

EQUAL

5,0

212

ELGO

5,0

213

ELE GANT

10,5

214

FASHION

7,5

215

FAS HION HMKOREA

8,7

216

FAS HION TMKOREA

8,7

217

FAS HION SMKOREA

9,1

218

FASTER

6,5

219

FAN LIM

6,0

220

FORESTRY 100-110

5,3

221

FUNILI 110-6

5,3

222

FULAI

6,8

223

FANDAR 110-6

5,3

224

FUNIDA 110-6

5,3

225

FOREHAND 100-110

6,0

226

FOREHAND 100-110

5,0

227

FINEHAND 100, 110

5,0

228

FOCOL

5,0

229

FIGO 100, 110

5,5

230

FLASH 100

5,0

231

FLASH 110

5,0

232

GUANJUN

6,5

233

GANASSI 110

6,5

234

GEN TLE 110

5,0

235

GENZO

6,5

236

HONLET

6,5

237

HON KYVINA 110

5,5

238

HAN SUN 110

5,5

239

HONG CHI

6,5

240

HA VI CO 100 V

5,0

241

HA VI CO 110 ZX

5,0

242

HA VI CO 110 MX

5,5

243

HONOR 100R

5,0

244

HONOR 110 ZX

5,0

245

HAN PHONG 100-110

5,5

246

HENGE

5,0

247

Hon Đa LEAĐ

15,0

248

HOIYĐAZX 110

6,5

249

HAOJUE HJ 110T-3

13,0

250

JILONG 100, 110

6,5

251

JUNON

6,5

252

JUNIKI 110-6

5,3

253

JAMOTO 110

6,0

254

JASPCR 100-110

6,0

255

JIALINH

6,5

256

KOBE 100. 110

5,0

257

KAI SER 100-110

5,5

258

KITAFA

7,5

259

KYMCO DAN CC 110

13,7

260

KYMCO DAN CC 110D

14,1

261

KYMCO DAN CE 110

12,3

262

KINEN

5,0

263

KAISER 110

5,5

264

LI SO HA KA

6,5

265

LAN KHA 110

5,5

266

MAJESTY

6,5

267

MA GO STIN

6,5

268

MARCATO, MANCL

7,5

269

MEGVCT

7,5

270

MAE SI RO 110

7,5

271

NOU BON 110

7,5

272

NA TURE

6,5

273

NE WEI 110-5; 110-6

6,0

274

NAKYTA 100

6,0

275

NEWINDO 100, 110

5,0

276

NEOMOTO 100

6,0

277

NEOMOTO 110

6,0

278

OYEM 100, 110

5,0

279

ORENNTAL 110

6,5

280

PREALM

6,5

281

PASHION 110

6,6

282

PRETY

6,5

283

PLUS

5,0

284

PLASH

6,0

285

QUICKNEWWAVE

6,5

286

RENDO 100, 110

7,5

287

RETOT 100, 110

7,5

288

RETOT

8,5

289

ROMANTIC

6,5

290

RIVER 110

5,0

291

REBAT 110

5,0

292

SAMWEI

5,2

293

SUNOTO

5,5

294

SUKYTA

5,5

295

SUPERNIALAYS 110

5,5

296

SAMWEI 110-5

6,5

297

SKY WAY

6,5

298

SKY WAY WAY

6,5

299

SIRENA

6,5

300

SI L VA 110 (T)

6,0

301

SI L VA 100-110

5,0

302

SI AN MO TOR 110

7,0

303

SU KI TA

7,5

304

SOLID 100-110

5,5

305

SYEM

6,0

306

SKYGO

7,5

307

 SA VA HA 110

5,0

308

STRIKER 50-100-110

5,0

309

SIN NO STAR

7,0

310

SAN DA, SHUZA

9,0

311

SUPER HA LIM

10,5

312

SVN

6,0

313

SAGAWA 100, 110

5,5

314

SVN 100, 110

5,5

315

SUSABEST

5,0

316

SYMECOX

5,0

317

SYMECAX

5,0

318

SHUZA 100, 110

5,0

319

SONHA

5,0

320

SOLID 110

6,0

321

SUNDAR 110-6

6,0

322

SINOSTER

8,0

323

TRAENCOMOTOR

6,5

324

YA MEN

6,5

325

YA MO TO 110

6,8

326

YEN SIN 100

6,0

327

TEN SIN 110, 110

6,0

328

TEEPX 110

5,0

329

TEAM 100, 110

5,0

330

VEC STAR

6,5

331

VINAMOTO 110

7,5

332

VI SI CO 110

5,5

333

WAY LI PAN 110

6,0

334

WAZLET

6,5

335

WENDY

7,0

336

WTSH

6,5

337

WELCOME

6,5

338

WELL

6,5

339

WAKEUP

6,5

340

WARE

6,5

341

WAYMAN

6,5

342

WEAN

6,5

343

WOLD WIDE

6,5

344

W.GRAND 100, 110

5,0

345

WISE

5,0

346

WAUECUP

5,0

347

WINDOW

5,0

348

WATER

5,0

349

XIONG SHI

6,5

350

ZIP STAS

6,5

351

ZUKEN

5,0

352

ZYMAS

5,0

D

Loại xe trên 110 cm3 đến 150 cm3

 

353

AVNUE

30,0

354

BACK KHAND II . 100, 110

6,0

355

BACK KHAND SPORT 100, 110

10,0

356

CPI 125

16,0

357

CPI BD125T-A xe tay ga

10,0

358

CM 125

6,0

359

CYGNUS

32,0

360

DAEHAN

8,0

361

ESH@

18,0

362

PS 150i

33,0

363

PASHION 125 xe ga

9,0

364

PASHION 125

22,0

365

PASHION 125-4

22,0

366

FIM-MAX 125

30,0

367

PASHION 125I

6,0

368

FU SIN C125-1

12,0

369

FU SIN C150

13,0

370

FU SIN - XSTAR

16,0

371

FUMA

30,0

372

HAE SUN

9,5

373

HONG KINH SPO WER

12,0

374

HON DA@ TREAM

29,0

375

INJECTION Shi 150

35,0

376

JOCKEISR 125

29,0

377

JO JING - 125

30,0

378

JOXING (WT 125-3A)

29,0

379

KYMCO ZING 150 cc

46,5

380

KYMCO VIVIO 125

22,5

381

KYMCO SOLONA 125

44,4

382

KYMCO SRJOCKEY 125

28,5

383

LIPAN

7,5

384

LI SO HA KA 125-150

8,0

385

LI PAN 125

15,0

386

SCR 110 cc

30,0

387

SIGNAX 125

15,0

388

SU PHAT II

10,0

389

STAS

15,5

390

SDH TQ 125

30,0

391

SDH C125-S

12,0

392

XIONG SHI

12,8

 393

Các loại xe khác chư­a có trong bảng giá thì áp dụng với loại xe t­ương đương (về hình thức, mẫu mã, năm, n­ước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng)

 

II

Xe máy do Hàn Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam

 

394

CPI

7,6

395

DAE LIM 50

8,5

396

DAE HAN 50

8,5

397

DAN SAN 100

7,6

398

DAN SAN 110

9,3

399

DAE HAN SMAR 125

22,5

400

DAE HAN ANTIC

22,0

401

DAE HAN II

10,5

402

DAE HAN SUPER

11,0

403

DAE HAN APRA

9,5

404

DAE HAN NO VA100

10,0

405

DAE HAN NO VA110

12,5

406

DAE HAN Sun ny

20,0

407

DAE HAN Sm

7,0

408

DAE HAN Sm 100

8,3

409

DAE HAN 150

29,0

410

DAE HAN SUPER

8,4

411

DAE HAN SMART

22,0

412

DAE HAN ANTIC

22,0

413

DAE LIM 125 côn tay

42,5

414

DAE LIM

13,6

415

HA DO SI VA

11,0

416

HEI SUN

9,4

417

HYO SUNG 110

9,4

418

HYO SUNG 125

12,5

419

HYO SUNG 150

14,5

420

HA LIM 125

27,0

421

HA LIM F125

27,0

422

HA LIM XO 125 cc

21,0

423

HAE SUN 125

23,0

424

HAE SUN Smi le 125

23,0

425

MA CA TO

6,8

426

SUFEHALIM

12,5

427

UNI ON

9,4

428

UNI ON 150

28,5

429

UNI ON 125

20,0

III

Xe có nguồn gốc từ Thái Lan

 

430

BEST

15,3

431

DEDME

16,5

432

DREAM ME

20,4

433

DREAM ME MPE

17,0

434

DAME

17,0

435

DAMSEL

17,0

436

FAI RI

19,5

437

WA VE 100

19,5

IV

Xe do Nhật Bản sản xuất và liên doanh với Việt Nam

 

A

Hãng Hon Da

 

438

AIR BLADE KVG (C)

32,0

439

AIR BLADE KVG (C) RPSOL

33,0

440

AIR BLADE KVGF (C)

32,0

441

AIR BLADE KVGF (S)

30,0

442

AIR BLADE KVGF

31,0

443

SH 125

85,0

444

SH 150

130,0

445

SPACY-102

30,8

446

SPACY GCCN 102

34,5

447

SPACY-125

90,0

448

DY LAN-125

90,0

449

DY LAN-150

105,0

450

SUPER DREAM KVVA-STD

16,0

451

SUPER DREAM KVVA-HT

16,5

452

 @ 125

80,0

453

 @ 150

100,0

454

REBEL 125

80,0

455

CUS TOM 125

70,0

456

CLICK

26,5

457

Hon Da 81/50

16,0

458

Hon Da 81/70

18,0

459

Hon Da 82/50

17,0

460

Hon Da 82/70

20,0

461

HODC SIN CU GCFN vn sx

34,5

462

FUTURE NEO FI KVLH

26,0

463

FUTURE NEO FI KVLH (C)

27,0

464

FUTURE NEO KVLN

22,5

465

FUTURE NEO gtkvln

24,0

466

FUTURE NEO KVLN (D)

22,0

467

FUTURE NEO KTMJ

22,5

468

FUTURE II

22,5

469

FUTURE KVLA

21,5

470

FUTURE GT

24,0

471

WAVE GMN

14,0

472

SUPE DREAM

15,5

473

SUPE DREAM (KEVZ-STD)

15,9

474

SUPE DREAM (KEVZ-LTD)

16,5

475

WAVE

12,9

476

WAVE ERV KTLN

16,9

477

WAVA FD 110 CDX phanh cơ

20,5

478

WAVA FD 110 CSD phanh đĩa

21,5

479

WAVE Œ 97

12,9

480

WAVE Œ +

13,3

481

WAVE Œ KVRL

12,9

482

WAVE Œ KVRJ

17,5

483

WAVE Œ KVRP

12,9

484

WAVE ZX

15,0

485

WAVE RS

15,5

486

WAVE RS KVRL

15,0

487

WAVE RS KVRP

15,0

488

WAVE RS KVRP (C)

17,0

489

WAVE S KVRR

15,0

490

WAVE S KVRP

15,0

491

WAVE S KVRP (D)

15,0

492

WAVE RSV

17,0

493

WAVE RSX KVRV

17,0

494

WAVE RSX KVRV (c)

18,0

495

WAVE RSV KVRV (c)

18,5

496

WAVE I KTLZ

12,0

B

Hãng SU ZU KI

 

497

G2 125 HS

22,0

498

VI VA CDX 110

19,8

499

VI VA CSD

21,0

500

VI VA RTSD

21,7

501

VI VA CRX

23,0

502

VI VA XCD

14,0

503

VI VA XCSD

15,0

504

VI VA XSD

21,5

505

BUGMAN 150

70,0

506

LEO NA DO 150

80,0

507

SHONGUN

25,5

508

SAPPHIRE 125 (xe ga)

27,5

509

FASHION 125 (xe ga)

11,9

510

SMASH 110

14,2

511

SMASH FD110XCD phanh cơ

14,2

512

SMASH FD110XCSD phanh đĩa

15,0

513

SMASH FD110XCDL pha to

14,2

514

SHOGUN R 125 FD 125 XSD

22,5

C

Hãng YA MA HA

 

515

DYLAN 125

45,0

516

BIANCO

45,0

517

EXCEL 150 cc

34,0

518

EXCEL 150 H5K

34,0

519

EXCEL 115 K

32,0

520

EXCEL 1S91 phanh đĩa

26,3

521

EXCEL 1S92 phanh đĩa

27,7

522

EXCITER phanh đĩa

26,3

523

EXCITER phanh đĩa, vành đúc

27,7

524

FOJSE 125

45,0

525

FORCE 125

45,0

526

FLANCO

45,0

527

JU PI TER 110

21,6

528

JU PI TER MX phanh cơ 5B91

20,6

529

JU PI TER MX phanh đĩa 5B92

21,6

530

JU PI TER MX vành đúc5B93

23,2

531

JU PI TER MX phanh cơ 5B94

20,6

532

JU PI TER Gravita phanh đĩa 5B95

21,6

533

JU PI TER Gravita vành đúc5B96

23,2

534

JU PI TER phanh cơ 5VT1

20,8

535

JU PI TER phanh đĩa 5VT2

21,8

536

JU PI TER MX phanh cơ 2S11

21,5

537

JU PI TER MX phanh đĩa 2S01

22,5

538

JU PI TER phanh đĩa 4B2 thể thao

24,0

539

SI RI US 110

15,0

540

SI RI US phanh cơ 3S31

15,0

541

SI RI US phanh đĩa 3S41

15,7

542

SI RI US phanh cơ 5HU8

16,0

543

SI RI US phanh đĩa 5HU9

17,0

544

SI RI US phanh cơ 5C61

14,7

545

SI RI US phanh đĩa 5C62

15,7

546

SI RI US phanh cơ 5C63

15,0

547

SI RI US phanh đĩa 5C64

16,0

548

3S31

15,0

549

SHU2 -5H118

19,5

550

SHU2 -5H119

20,5

551

5VT1

23,0

552

5VT2

24,2

553

5SD1

23,0

554

5SD2

23,0

555

ZY 125 T-2

30,0

556

MIO ULTI MO 5WP9

17,0

557

MIO CLASSICO 5WP1/5WP5

16,0

558

MIO CLASSICO 5WP2/5WP6

15,0

559

MIO CLASSICO 5WP3/5WP4

17,0

560

MIO CLASSICO 5WPA

15,0

561

MIO AMO RE 5WPE

16,5

562

MIO MAXIMO 5WWP4

17,0

563

MIO VLL TIMO 4P

18,5

564

Mio Classico 4D12

20,5

565

Mio Classico 23C1 phanh đĩa vành đúc

20,0

566

Mio Ulimo phanh cơ vành đúc

20,0

567

Mio Ulimo phanh đĩa vành đúc

20,0

568

Mio Ulimo phanh cơ vành tăm

18,0

569

MOU VO 125 5V

22,5

570

MOU VO 2B51

23,3

571

MOU VO 2B52

24,3

572

NOUVO 2B56

24,0

573

NOUVO 22S2 vành đúc113,7cc

26,0

574

NOUVO 22S2 vành đúc th thao113,7cc

26,0

575

NOUVO 5P11

27,7

V

Xe do Việt Nam liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP)

 

576

AMI GO (phanh cơ) 1

10,0

577

AMI GO (phanh đĩa) 2

12,0

578

AN GEL VA2

13,5

579

ATTILA

24,0

580

ATTILAVICTORIA VT1xe ga 125

26,0

581

ATTILAVICTORIA VT2xe ga 125

24,0

582

ATTILAVICTORIA M9B xe ga 125

28,8

583

ATTILAVICTORIA M9R xe ga 125

25,0

584

ATTILA 125 phanh cơ M9B

22,5

585

ATTILA 125 phanh đĩa M9B

24,5

586

ATTILA Elizabeth VT5 125 phanh đĩa

29,5

587

ATTILA Elizabeth VT6 125 phanh cơ

27,5

588

ATTILA Victoria VT7 125 phanh đĩa

26,2

589

AN GEL 100 VA2

12,0

590

AN GEL II VAD

12,5

591

AN GEL 100

11,5

592

AN GEL I

10,5

593

AN GEL I I

11,5

594

AN GEL II VAG phanh đĩa

11,9

595

AN GEL II VAG phanh cơ

11,5

596

AN GEL X VA6

11,5

597

AN GEL X VA7

11,8

598

AN GEL X VA8

12,0

599

AN GEL X VA2

13,5

600

BOSS

9,0

601

DYLAN150 Đài Loan sản xuất

40,0

602

DAE HAN Sm 100

8,2

603

ELEGANT SA6

9,9

604

EXCEL II VA1, VSI

38,0

605

EXCEL II VS5 150

38,0

606

EZ 110R VD3

13,5

607

EZ 110R VD4

12,0

608

GALAXY SM4

8,8

609

HOCKY

26,8

610

MOTO STAR VAE 110

13,7

611

MOTO STAR MET IN

14,0

612

MOTO STAR 110 M3H

15,0

613

MOTO STAR M3G

15,9

614

MOTO STAR M3H

14,5

615

MAGIC VAA phanh cơ

13,0

616

MAGIC VA9 phanh đĩa

13,5

617

MAGIC VAL 110 RR

14,6

618

MAGIC VAII 108

13,5

619

MAGIC RR

15,0

620

NEWANGEL H1

12,0

621

ENJOY 125 Z1 (KAD) xe ga

18,9

622

ENJOY 125 Z2 (KAF) xe ga

18,9

623

ENJOY 125 Z3 (KAH) xe ga

18,9

624

RS

9,5

625

RS II SA4

7,7

626

SUZUKI LD Đài Loan sx 125

35,0

627

SAN DA

10,0

628

SYM POWEP HJ1

12,0

629

SALUT SA2

9,2

630

VIR GO SS1

18,2

631

WIN In đô nê xi a

23,0

VI

Xe do YTALIA sản xuất và liên doanh với Viêt Nam

 

632

PIAGIO- VESPA -125

50,0

633

VECPAPIAGGO

80,0

VII

Các loại xe khác

 

634

BET & WIN 150

50,0

635

DYOC 150

20,0

636

DYOC 125

10,0

637

FGO 125

35,0

638

FILLY

40,0

639

MIN SK

7,0

640

MO VIE 150

45,0

641

FORSE 125

45,0

642

SIN SON

6,0

VIII

Xe có nguồn gốc từ Đài Loan và liên doanh với Nhật Bản

 

643

YAMAHA CYGNUS-125

45,0

644 

Các loại xe khác chưa có trong bảng giá này thì áp dụng với loại xe tương đương (về hình thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng)