Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3281/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3281/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 18 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1105/TTr-STNMT ngày 17 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3281/QĐ-UBND ngày 18 tháng 09 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|||||
STT 4-II Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004232.000.00.00.H08 |
25 ngày làm việc (Thời gian bổ sung hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày) |
0,5 ngày làm việc |
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày làm việc - Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 |
|
STT 5-II Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 03/07/2024 |
1.004228.000.00.00.H08 |
38 ngày (Thời gian bổ sung hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày) |
0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 34,5 ngày - Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 |
|
STT 1-II, Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.012500.H08 |
23 ngày (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc) |
0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 19,5 ngày - Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3209/QĐ- UBND ngày 11/9/2024 |
|
STT 14-11, Quyết định số 2388/QĐ- UBND ngày 03/07/2024 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.011518.000.00.00.H08 |
23 ngày (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc) |
0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 19,5 ngày - Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 |
|
STT 15-11 Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 03/07/2024 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.000824.000.00.00.H08 |
17 ngày |
0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 13,5 ngày - Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 |
|
STT 11-II Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 03/07/2024 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) 1.011516.000.00.00.H08 |
6.1. Trường hợp 1: 14 ngày |
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 |
|||||
14 ngày |
0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày - Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
||||
6.2. Đối với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng: 28 ngày |
||||||||
28 ngày |
0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 24,5 ngày - Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
||||
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|