Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2024 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương

Số hiệu 2373/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/09/2024
Ngày có hiệu lực 09/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Minh Hùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2373/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 09 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 667/TTr-STNMT ngày 28 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:

1. Phê duyệt 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (23 quy trình cấp tỉnh, 02 quy trình cấp huyện). Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.

2. Bãi bỏ 20 quy trình nội bộ giải quyết TTHC (18 quy trình cấp tỉnh và 02 quy trình cấp huyện) đã được phê duyệt tại các Quyết định số 1869/QĐ- UBND ngày 24/6/2021, số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023, số 881/QĐ-UBND ngày 11/5/2023, số 1148/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 và số 2510/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ giải  quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường. Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hoàn thành trong thời hạn 02 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TTPVHCC (1b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

2

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

3

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

4

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

5

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

6

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền.

7

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

9

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

11

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

13

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

14

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

15

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

16

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

17

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt

18

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

19

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt

20

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

21

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

22

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

23

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

II

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

2

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

 

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH

1. Thủ tục: Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

1.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 23 ngày (Thời hạn kiểm tra hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; Thời hạn thẩm định trong thời hạn 20. ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ).

1.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết

[...]