Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu | 324/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2010 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Đinh Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 324/QĐ-UBND |
Điện Biên Phủ, ngày 29 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH CÔNG BỐ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án đơn giản hóa các thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước
giai đoạn 2007- 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa các thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Thực hiện Công văn số 57/CCTTHC ngày 23/02/2010 của Tổ công tác chuyên trách
cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về bảo đảm hoàn thành giai đoạn
rà soát đúng tiến độ và chất lượng;
Xét đề nghị của Giám đốc các Sở, Ban ngành tỉnh, UBND huyện Mường Ảng, UBND thị
trấn Mường Ảng và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND
tỉnh Điện Biên,
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã do thủ tục hành chính áp dụng văn bản quy định thủ tục hành chính đến nay đã hết hiệu lực pháp luật hoặc thống kê, công bố qua rà soát cho thấy không chính xác, không cần thiết, không đáp ứng được mục tiêu đề ra.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Giám đốc các Sở, Ban ngành tỉnh tổ chức thống kê trình UBND tỉnh quyết định công bố bổ sung các thủ tục hành chính áp dụng các văn bản pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ngành ban tỉnh để tổ chức thực hiện.
2.Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh có trách nhiệm phối hợp với UBND cấp huyện, cấp xã thống kê trình UBND tỉnh quyết định công bố bổ sung các thủ tục hành chính áp dụng các văn bản pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban ngành tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH BÃI BỎ NHỮNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CÔNG BỐ CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo
Quyết định số: 324/QĐ - UBND ngày 29 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Nội dung bãi bỏ |
Ghi chú |
1. |
T-DBI-091461-TT |
Ký kết thỏa thuận quốc tế |
Công tác lãnh sự |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
2. |
T-DBI-019401-TT |
Ra quyết định cử hoặc cho phép cán bộ thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của UBND tỉnh Điện Biên đi công tác nước ngoài hoặc ra nước ngoài về việc riêng. |
Công tác lãnh sự |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
3. |
T-DBI-098449-TT |
Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và ho t động theo Luật Doanh nghiệp. |
Nghệ thuật biểu diễn |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
4. |
T-DBI-098564-TT |
Báo cáo về tổ chức lễ hội do cấp huyện tổ chức |
Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
5. |
T-DBI-003531-TT |
Cấp giấy báo tử |
Người có công |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
6. |
T-DBI-105858-TT |
Phiếu trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
7. |
T- DBI-105879-TT |
Quyết định về việc điều dưỡng Người có công |
Người có công |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
8. |
T-DBI-106015-TT |
Giấy báo tin mộ |
Người có công |
ãi bỏ thủ tục hành chính |
|
9. |
T-DBI-102139-TT |
Xác nhận phần mộ đang quản lý trong nghĩa trang |
Người có công |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
10. |
T-DBI-003323-TT |
Đề nghị khen thưởng về công tác BHLĐ, AT-VSLĐ |
An toàn - vệ sinh lao động |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
11. |
T-DBI-066503-TT |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế người nghèo |
Bảo trợ xã hội |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
12. |
T-DBI-099219-TT |
Chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính. |
|
13. |
T-DBI-099696-TT |
Tạm dừng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính. |
|
14. |
T-DBI-099711-TT |
Tiếp tục hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
15. |
T-DBI-004327-TT |
Tiếp nhận đăng ký, đăng ký lại hệ thống thang lương, bảng lương của doanh nghiệp nhà nước |
Tiền lương - Tiền công |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
16. |
T-DBI-102054-TT |
Xác nhận phương án sắp xếp lao động đối với doanh nghiệp gặp khó khăn do suy giảm kinh tế trong năm 2009 |
Việc làm |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
17. |
T-DBI-086166-TT |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1. |
Xây dựng |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
18. |
T-DBI-098588-TT |
Cấp, đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (đối với tổ chức) |
Nhà ở và công sở |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
19. |
T-DBI-098609-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (đối với tổ chức) |
Nhà ở và công sở |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
20. |
T-DBI-098627-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (đối với tổ chức) |
Nhà ở và công sở |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
21. |
T-DBI-005338-TT |
Cấp giấy phép xây dựng công trình |
Xây dựng |
- Bãi bỏ văn bản Hư ng dẫn giải quyết TTHC |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ra Quyết định hủy bỏ hướng dẫn số 159/HD-SXD ngày 08/5/2007 của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên, vì những căn cứ để ban hành hướng dẫn đã bị thay thế bằng văn bản mới của Chính phủ. + UBND tỉnh thay thế bổ sung điều 1 Quyết định số 53/QĐ- UBND ngày 23/01/2006 của UBND tỉnh Điện Biên, về việc ủy quyền cấp phép xây dựng. Vì căn cứ để thực hiện đã hết hiệu lực pháp lý, thay thế b ng văn bản mới. |
5. Sở Công thương |
|||||
22. |
T-DBI-093581-TT |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
Thống kê công bố thủ tục hành chính mới theo quy định tại Thông tư Thông tư số 23/2009/TT- BCT, ngày 11 tháng 8 năm 2009 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ- CP, ngày 23/4/2009 về vật liệu nổ công nghiệp |
23. |
T-DBI-005464-TT |
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
Thống kê thủ tục hành chính mới thay thế theo Nghị định số: 84/2009/NĐ- CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
24. |
T-DBI-093501-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
Thống kê, công bố thủ tục hành chính mới theo quy định tại Nghị định số: 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng. |
25. |
T-DBI-066318-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
Thống kê công bố thủ tục hành chính mới thay thế theo quy định tại Nghị định số: 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng. |
26. |
T-DBI-093256-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
Thống kê, công bố thủ tục hành chính mới thay thế theo quy định tại Nghị định số: 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng. |
27. |
T-DBI-016715-TT |
Đăng ký công nhận nguồn gốc giống cây trồng lâm nghiệp của tỉnh |
Lâm nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
26. |
T-DBI-017196-TT |
Phê duyệt thiết kế - dự toán các công trình lâm sinh |
Lâm nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
28. |
T-DBI-066377-TT |
Sổ theo dõi nuôi sinh trưởng thực vật hoang dã |
Lâm nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
29. |
T-DBI-095627-TT |
Thành l p chi nhánh gắn với cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
30. |
T-DBI-095633-TT |
Thành lập doanh nghiệp gắn với cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
31. |
T-DBI-094598-TT |
Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư |
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
32. |
T-DBI-095339-TT |
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh Nghiệp và Luật Đầu Tư. |
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
33. |
T-DBI-095332-TT |
Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo qui định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
34. |
T-DBI-095242-TT |
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư c a Việt Nam ra nước ngoài |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
35. |
T-DBI-095212-TT |
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
36. |
T-DBI-094613-TT |
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn nước ngoài là công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại |
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
37. |
T-DBI-095343-TT |
Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn |
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
38. |
T-DBI-094618-TT |
Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn |
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
39. |
T-DBI-096661-TT |
Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện ủy quyền đối với công ty TNHH 1 thành viên(chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và phát triển doanh nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
40. |
T-DBI-099548-TT |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh) |
Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
41. |
T-DBI-028101-TT |
Lập, phân bổ, giao và điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương |
Quản lý ngân sách nhà nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
42. |
T-DBI-028124-TT |
Quyết toán ngân sách các cơ quan đơn vị |
Quản lý ngân sách nhà nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
43. |
T-DBI-026340-TT |
Thẩm tra quyết toán thu, chi ngân sách các huyện, TX, TP |
Quản lý ngân sách nhà nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
44. |
T-DBI-026251-TT |
Cấp phát kinh phí bằng lệnh chi tiền |
Quản lý ngân sách nhà nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
45. |
T-DBI-026323-TT |
Lập, phân bổ, giao dự toán ngân sách địa phương |
Quản lý ngân sách nhà nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
46. |
T-DBI-026261-TT |
Chuyển số dư tạm ứng, chuyển nguồn sang năm sau |
Quản lý ngân sách nhà nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
47. |
T-DBI-026348-TT |
Thông báo kế hoạch điều h nh ngân sách nguồn vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng sang KBNN thanh toán |
Quản lý ngân sách nhà nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
48. |
T-DBI-026276-TT |
Lập tổng quyết toán ngân sách địa phương |
Quản lý ngân sách nhà nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
49. |
T-DB1-028551-TT |
Tờ trình cấp vốn lưu động |
Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
50. |
T-DBI-028224-TT |
Phê duyệt phương án xử lý tài chính của DNNN chuyển thành công ty cổ phần. |
Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
51. |
T-DBI-100798-TT |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí |
Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp |
ãi bỏ thủ tục hành chính |
|
52. |
T-DBI-030038-TT |
Tờ trình đề nghị giải quyết công tác tài chính doanh nghiệp |
Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
53. |
T-DBI-030050-TT |
Tờ trình cấp kinh phí trợ giá trợ cước |
Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
54. |
T-DBI-025495-TT |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư năm trong kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm thuộc cấp ngân sách Xã, Phường , Thị trấn) |
Tài chính –Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
55. |
T-DBI-100934-TT |
Kê khai bổ sung thông tin đơn vị có quan hệ với ngân sách các dự án đầu tư xây dựng cơ bản chuyển giai đoạn, từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư sang giai đoạn thực hiện dự án thuộc cấp ngân sách tỉnh |
Tài chính –Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
56. |
T-DBI-100923-TT |
Kê khai bổ sung thông tin đơn vị có quan hệ với ngân sách các dự án đầu tư xây dựng cơ bản chuyển giai đoạn, từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư sang giai đoạn thực hiện dự án thuộc cấp ngân sách Huyện, thị xã; cấp ngân sách Xã, Phường , Thị trấn |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
57. |
T-DBI-025495-TT |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư năm trong kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm thuộc cấp ngân sách Xã, Phường, Thị trấn) |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
58. |
T-DBI-158985-TT |
Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn NSNN- dự án nhóm A, B, C có giá trị quyết toán trên 2 tỷ đồng |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
59. |
T-DBI-025894-TT |
Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn NSNN- dự án nhóm A, B, C có giá trị quyết toán dưới 2 tỷ đồng |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
60. |
T-DBI-025908-TT |
Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn NSNN - dự án nhóm C |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
61. |
T-DBI-025507-TT |
Thẩm định hồ sơ quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
62. |
T-DBI-158989-TT |
Thẩm định hồ sơ quyết toán dự án, hạng mục công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
63. |
T-DBI-025529-TT |
Thẩm tra Quyết toán dự án hoàn thành trong lĩnh vực đầu tư XDCB trện địa bàn tỉnh |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
64. |
T-DBI-025514-TT |
Thẩm định và quyết toán vốn đầu tư (các dự án nhóm A,B,C) |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
65. |
T-DBI-025499-TT |
Quyết toán vốn XDCB hàng năm. |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
66. |
T-DBI-026174-TT |
Quyết toán vốn đầu tư |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
67. |
T-DBI-106689-TT |
Thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niện độ ngân sách hàng năm thuộc ngân sách tỉnh quản lý |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
68. |
T-DBI-026007-TT |
Thẩm tra hồ sơ, thủ tục đầu tư đối với các dự án thực hiện đề án KCH trường ,lớp học và nhà công vụ giáo viên GĐ 2008-2020 theo ủy quyền của Bộ tài Chính |
Tài chính – Đầu tư |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
69. |
T-DBI-027184-TT |
Thẩm định phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Quản lý tài sản nhà nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
70. |
T-DBI-027275-TT |
Thẩm định, trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
Quản lý tài sản nhà nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
71. |
T-DBI-027093-TT |
Trình tự, thủ tục đăng ký tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Quản lý tài sản nhà nước |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
72. |
T-DBI-027130-TT |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
73. |
T-DBI-030681-TT |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
74. |
T-DBI-027056-TT |
Bán đấu giá tài sản |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
75. |
T-DBI-027675-TT |
Kê khai giá cước vận chuyển hành khách bằng đường bộ |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
76. |
T-DBI-027691-TT |
Thẩm định giá nước sạch |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
77. |
T-DBI-027369-TT |
Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
78. |
T-DBI-027727-TT |
Thẩm định giá vật liệu lẻ trong xây dựng cơ bản |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
79. |
T-DBI-027334-TT |
Công bố giá vật liệu xây dựng hàng tháng, quý |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
80. |
T-DBI-100721-TT |
Kê khai giá lần đầu |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
81. |
T-DBI-103875-TT |
Đăng ký giá |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
82. |
T-DBI-100736-TT |
Kê khai lại giá |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
83. |
T-DBI-027210-TT |
Tiếp nhận tài sản tịch thu sung vào công quỹ Nhà nước và tiêu hủy tài sản tịch thu |
Giá |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
84. |
T-DBI-095865-TT |
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã |
Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
85. |
T-DBI-095892-TT |
Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã bị giải thể |
Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
86. |
T-DBI-095930-TT |
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã |
Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
87. |
T-DBI-032944-TT |
Khen thưởng hàng năm và năm học đối với ngành Giáo dục |
Thi đua khen thưởng |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
88. |
T-DBI-095456-TT |
Khen thư ng thực hiện nhiệm vụ chính trị (đề nghị Bộ, ngành TW khen) |
Thi đua khen thưởng |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
89. |
T-DBI-095584-TT |
Khen thưởng theo niên hạn |
Thi đua khen thưởng |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
90. |
T-DBI-095598-TT |
Khen thưởng đối ngoại |
Thi đua khen thưởng |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
91. |
T-DBI-032974-TT |
Giải quyết đơn thư , khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Thi đua khen thưởng |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
92. |
T-DBI-101197-TT |
Cấp phiếu kết quả thử nghiệm mẫu về chất lượng sản phẩm hàng hoá |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
93. |
T-DBI-101162-TT |
Thông báo tiếp nhận bản công bố Hợp chuẩn |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
94. |
T-DBI-101165-TT |
Thông báo tiếp nhận bản công bố Hợp quy |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
95. |
T-DBI-101117-TT |
Tiếp nhận xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo về khoa học và công nghệ |
Khiếu nại, tố cáo |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
96. |
T-DBI-101150-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thay đổi trụ sở chính của tổ chức KH&CN |
Phát triển tiềm lực Khoa học và Công nghệ |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
97. |
T-DBI-100807-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn hoạt động của tổ chức KH&CN |
Lĩnh vực phát triển tiềm lực Khoa học và Công nghệ |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
98. |
T-DBI-100812-TT |
Giải thể tổ chức KHCN |
Lĩnh vực phát triển tiềm lực Khoa học và Công nghệ |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
99. |
T-DBI-021119-TT |
Cấp phát biểu mẫu sổ sách hộ tịch |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
100. |
T-DBI-098845-TT |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Bổ trợ Tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
101. |
T-DBI-098852-TT |
Thu thẻ tư vấn viên pháp luật |
Bổ trợ Tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
102. |
T-DBI-098142-TT |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
Bổ trợ Tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
103. |
T-DBI-098167-TT |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng Công chứng |
Bổ trợ Tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
104. |
T-DBI-098299-TT |
Bãi nhiệm Ban chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư |
Bổ trợ Tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
105. |
T-DBI-098312-TT |
Giải thể Đoàn luật sư |
Bổ trợ Tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
106. |
T-DBI-098873-TT |
Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
107. |
T-DBI-021000-TT |
Thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
108. |
T-DBI-098859-TT |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
Trợ giúp pháp lý |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
109. |
T-DBI-020374-TT |
Sinh hoạt câu lạc bộ trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
110. |
T-DBI-021011-TT |
Thực hiện Trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
111. |
T-DBI-056571-TT |
Công chứng Hợp đồng vay tiền |
Bổ trợ tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
112. |
T-DBI-087414-TT |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Bổ trợ tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
113. |
T-DBI-017678-TT |
Công ch ng hợp đồng, giao dịch khác |
Bổ trợ tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
114. |
T-DBI-018961-TT |
Công chứng giấy ủy quyền |
Bổ trợ tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
115. |
T-DBI-10513-TT |
Công chứng hợp đồng thuê nhà |
Bổ trợ tư pháp |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
116. |
T-DBI-098816-TT |
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký việc thay đổi, chấm dứt việc giám hộ |
|
117. |
T-DBI-098796-TT |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
|
118. |
T-DBI-099431-TT |
Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục không đích danh (chưa xác định được trẻ em) |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Giấy đồng ý cho trẻ em làm con nuôi (dùng cho trẻ em đang sống tại cơ sở nuôi dưỡng) |
|
119. |
T-DBI-099453-TT |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
|
120. |
T-DBI-098687-TT |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Giấy cử người giám hộ |
|
121. |
T-DBI-019757-TT |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai Đăng ký lại việc sinh |
|
122. |
T-DBI-019524-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký kết hôn |
|
123. |
T-DBI-098807-TT |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký lại việc kết hôn |
|
124. |
T-DBI-098802-TT |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký lại việc kết hôn |
|
125. |
T-DBI-105652-TT |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. |
|
126. |
T-DBI-105667-TT |
Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. |
|
127. |
T-DBI-105671-TT |
Đăng ký việc xác định giới tính có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. |
|
128. |
T-DBI-105681-TT |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng : - Tờ khai đăng ký việc nhận cha, mẹ, con. - Tờ khai đăng ký việc nhận cha, mẹ, con ( dùng cho người đã thành niên nhận cha, mẹ). |
|
129. |
T-DBI-099402-TT |
Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục đích danh (đã xác định được trẻ em) |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ Giấy đồng ý nhận con nuôi |
|
130. |
T-DBI-088454-TT |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Xuất bản |
Bãi bỏ áp dụng thủ tục hành chính |
Thống kê thủ tục hành chính mới thay thế. |
131. |
T-DBI-134007-TT |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Thi đua khen thưởng |
Bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
132. |
T-DBI-085548-TT |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
|
133. |
T-DBI-085570-TT |
Xác định lại dân tộc |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
|
134. |
T-DBI-085585-TT |
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi lứa tuổi |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
|
135. |
T-DBI-085599-TT |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ Khai xin cấp lại bản chính giấy khai sinh |
|
136. |
T-DBI-085270-TT |
Đăng ký kết hôn trong nước |
Hành chính tư pháp |
- Bãi bỏ áp dụng Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký kết hôn |
|
137. |
T-DBI-085883-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực các xã biên giới |
Hành chính tư pháp |
- Bãi bỏ áp dụng Gi y xác nhận tình trạng hôn nhân - Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký kết hôn |
|
138. |
T-DBI-085945-TT |
Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về thi hành Luật hôn nhân và gia đình ( hôn nhân thực tế) |
Hành chính tư pháp |
- Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký kết hôn |
|
139. |
T-DBI-085945-TT |
Đăng ký hôn nhân đối với đồng bào dân t c thiểu số theo quy định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP của Chính phủ về áp dụng Luật hôn nhân và gia đình |
Hành chính tư pháp |
- Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký kết hôn |
|
140. |
T-DBI-102388-TT |
Đăng ký lại việc sinh |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký lại việc sinh |
|
141. |
T-DBI-109797-TT |
Đăng ký lại việc kết hôn |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký lại việc kết hôn |
|
142. |
T-DBI-086084-TT |
Đăng ký việc giám hộ |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Giấy cử người giám hộ |
|
143. |
T-DBI-086097-TT |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
|
144. |
T-DBI-086107-TT |
Đăng ký thay đổi việc giám hộ |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Gi y cử người giám hộ |
|
145. |
T-DBI-086112-TT |
Đăng ký nuôi con nuôi |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Giấy thoả thuận về việc cho và nhận con nuôi |
|
146. |
T-DBI-086120-TT |
Đăng ký nuôi con nuôi đối với đồng bào dân tôc thiểu số |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Giấy thoả thuận về việc cho và nhận con nuôi |
|
147. |
T-DBI-086136-TT |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với các xã thuộc khu vực biên giới |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Giấy thoả thuận về việc cho và nhận con nuôi |
|
148. |
T-DBI-086154-TT |
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
|
149. |
T-DBI-086174-TT |
Đăng ký lại việc tử |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký lại việc tử |
|
150. |
T-DBI-086192-TT |
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới với việt nam |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
|
151. |
T-DBI-086212-TT |
Đăng ký lại việc kết hôn giữa công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới với Việt Nam |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký lại việc kết hôn |
|
152. |
T-DBI-086225-TT |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký việc nhận cha, mẹ (Dùng cho trường hợp con đã thành niên nhận cha, mẹ) |
|
153. |
T-DBI-086274-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký việc nhận cha, mẹ (Dùng cho trường hợp cha, mẹ, người giám hộ nhận mẹ, cha cho con chưa thành niên) |
|
154. |
T-DBI-086300-TT |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch không phân biệt độ tuổi |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
|
155. |
T-DBI-086326-TT |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hành chính tư pháp |
Bãi bỏ áp dụng Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|