Thứ 6, Ngày 08/11/2024

Quyết định 3239/QĐ-BNN-TCTS năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 3239/QĐ-BNN-TCTS
Ngày ban hành 12/08/2015
Ngày có hiệu lực 06/08/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Cao Đức Phát
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3239/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 Quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản và Vụ trưởng Vụ Pháp chế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 (mười lăm) thủ tục hành chính mới, 02 (hai) thủ tục hành thay thế, 03 (ba) thủ tục hành chính bị thay thế, 01 (một) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/8/2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, PC, TCTS, CN.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3239/QĐ-BNN-TCTS ngày 12 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

 

A- TTHC cấp TW

 

 

 

 

I- TTHC mới ban hành

 

 

 

1

Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Thủy sản; Chăn nuôi

Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi

 

2

Phê duyệt đề cương khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản sản xuất trong nước

Thủy sản; Chăn nuôi

Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi

 

3

Phê duyệt đề cương khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản nhập khẩu

Thủy sản; Chăn nuôi

Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi

 

4

Cấp giấy chứng nhận lưu hành đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản không phải khảo nghiệm, thử nghiệm

Thủy sản; Chăn nuôi

Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi

 

5

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Thủy sản; Chăn nuôi

Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi

 

6

Cấp thay đổi thông tin Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Thủy sản; Chăn nuôi

Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi

 

7

Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản nhập khẩu (trường hợp không phải thu mẫu phân tích chất lượng).

Thủy sản; Chăn nuôi

Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi

 

8

Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản nhập khẩu (trường hợp phải thu mẫu phân tích chất lượng).

Thủy sản; Chăn nuôi

Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi

 

9

Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.

Thủy sản; Chăn nuôi

Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi

 

10

Cấp giấy chứng nhận lưu hành đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng chăn nuôi phải khảo nghiệm, thử nghiệm

Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

 

11

Cấp giấy chứng nhận lưu hành lại đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi phải khảo nghiệm, thử nghiệm hoặc nghiên cứu

Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

 

12

Cấp chứng chỉ hành nghề (hành nghề sản xuất, kinh doanh; hành nghề nhập khẩu, hành nghề xuất khẩu; hành nghề kiểm nghiệm; hành nghề khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản)

Thủy sản chăn nuôi

Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi

 

13

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (hành nghề sản xuất, kinh doanh; hành nghề nhập khẩu, hành nghề xuất khẩu; hành nghề kiểm nghiệm; hành nghề khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản)

Thủy sản; Chăn nuôi

Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi

 

 

II-TTHC thay thế

 

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận lưu hành đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản phải khảo nghiệm, thử nghiệm hoặc nghiên cứu

Thủy sản

Tổng cục Thủy sản

Thay thế toàn bộ TTHC đã công bố:

-B-BNN-007927-TT

-B-BNN-007897-TT

2

Cấp giấy chứng nhận lưu hành lại đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản phải khảo nghiệm, thử nghiệm hoặc nghiên cứu

Thủy sản

Tổng cục Thủy sản

Thay thế toàn bộ TTHC đã công bố số: B-BNN-035423-TT

 

III-TTHC bị thay thế

 

 

 

1

Chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản (Đối với sản phẩm nhập khẩu đã qua khảo nghiệm, nghiên cứu)
B-BNN-007927-TT

Thủy sản

Cục Nuôi trồng thủy sản

 

2

Chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với sản phẩm gốc, sản phẩm mới sản xuất trong nước)
B-BNN-007897-TT

Thủy sản

Cục Nuôi trồng thủy sản

 

3

Đăng ký lại sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.
B-BNN-035423-TT

Thủy sản

Cục Nuôi trồng thủy sản

 

 

V- TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ

 

 

 

1

Chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với sản phẩm copy)
B-BNN-007962-TT

 

 

 

 

B-TTHC cấp tỉnh

 

 

 

 

I-TTHC mới ban hành

 

 

 

1

Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản);

Thủy sản; Chăn nuôi

Chi cục Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi

 

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản)

Thủy sản; Chăn nuôi

Chi cục Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi

 

Phần II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

I. Lĩnh vực Chăn nuôi, Thủy sản.

1. Tên thủ tục: Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

1.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ:

Cơ sở có nhu cầu đăng ký công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm lập 01 (một) bộ hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) hoặc đến Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

b) Thực hiện:

[...]