Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long

Số hiệu 323/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/02/2018
Ngày có hiệu lực 09/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 323/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 02 năm 2018

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long tại Tờ trình số 26/TTr-BQL, ngày 05/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.

Điều 3. Giao Trưởng Ban Ban quản lý các khu công nghiệp:

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung 32 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của đơn vị.

- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và niêm yết công khai đầy đủ tại trụ sở, Trang thông tin điện tử của đơn vị.

- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC;
- Lưu: 1.20.05.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 323/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

4

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

5

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

6

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

7

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

8

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)

9

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

11

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội)

12

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

13

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

14

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

15

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

16

Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư)

17

Chuyển nhượng dự án đầu tư (thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long)

18

Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

19

Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ)

20

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

21

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

23

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

24

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

25

Giãn tiến độ đầu tư

26

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

27

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

28

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

29

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

30

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

31

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

32

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định đã công bố TTHC

1.

T-VLG-284423-TT

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

2.

T-VLG-284447-TT

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

3.

T-VLG-284446-TT

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

4.

T-VLG-284445-TT

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

5.

T-VLG-284422-TT

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

6.

T-VLG-284444-TT

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

7.

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

8.

T-VLG-284442-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

9.

T-VLG-284443-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

10.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

11.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

12.

T-VLG-284441-TT

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

13.

T-VLG-284440-TT

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

14.

T-VLG-284439-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

15.

T-VLG-284438-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

16.

T-VLG-284437-TT

Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

17.

Chuyển nhượng dự án đầu tư (thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

18.

Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

19.

Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ)

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

20.

T-VLG-284436-TT

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

21.

T-VLG-284435-TT

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

22.

T-VLG-284434-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

23.

T-VLG-284433-TT

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

24.

T-VLG-284432-TT

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

25.

T-VLG-284431-TT

Giãn tiến độ đầu tư

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

26.

T-VLG-284430-TT

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

27.

T-VLG-284429-TT

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

28.

T-VLG-284428-TT

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

29.

T-VLG-284427-TT

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

30.

T-VLG-284426-TT

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

31.

T-VLG-284425-TT

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

32.

T-VLG-284424-TT

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

[...]