ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3213/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 30 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành (02 thủ tục); được sửa đổi và bổ sung (06 thủ tục) thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh
vực Hành chính tư pháp).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3213 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
LĨNH
VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
1
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2
|
Sửa chữa sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã chứng thực
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
1
|
T-TGG-283995-TT
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Thông
tư liên tịch số 158/2015/TTLT- BTC-BTP
|
2
|
T-TGG-283999-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
nt
|
3
|
T-TGG-284024-TT
|
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
nt
|
4
|
T-TGG-284010-TT
|
Chứng thực điểm chỉ
|
nt
|
5
|
T-TGG-283976-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
nt
|
6
|
T-TGG-283980-TT
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
nt
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
A. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận, viết phiếu thu lệ phí và giải quyết theo thời hạn
- Trường hợp hồ
sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng
văn bản (không thu lệ phí) để công dân hoàn chỉnh hồ sơ
cho đúng quy định.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ
thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các
ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản thỏa thuận việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch của các bên tham gia
hợp đồng, giao dịch.
- Hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực.
b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
5
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
7
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|
8
|
Lệ phí (nếu
có)
|
20.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có)
|
Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng,
giao dịch. Trường hợp sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ
một phần hoặc toàn bộ di chúc thì có thể chứng thực tại bất kỳ cơ quan có thẩm
quyền chứng thực nào.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2. Sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước
2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận, viết phiếu thu lệ phí và giải quyết theo thời hạn
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần
bằng văn bản (không thu lệ phí) để công dân hoàn chỉnh hồ sơ cho đúng quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ
thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các
ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản thỏa thuận việc sửa lỗi
sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực của
các bên tham gia hợp đồng, giao dịch.
- Hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực.
b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
5
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
7
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi
sai sót
|
8
|
Lệ phí (nếu
có)
|
10.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có)
|
Việc sửa lỗi sai
sót trong khi ghi chép, đánh máy, in hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
B. Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Cấp bản sao
từ sổ gốc
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã hoặc gửi
qua đường bưu điện (ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc). Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết phiếu thu lệ
phí và giải quyết theo thời hạn hoặc gửi theo địa chỉ người nộp qua đường bưu
điện
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản (không
thu lệ phí) để công dân hoàn chỉnh hồ sơ cho đúng quy định.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
Trường hợp người nộp hồ sơ qua đường
bưu điện không trực tiếp đến nhận kết quả, Ủy ban nhân
dân cấp xã gửi kết quả theo địa chỉ của người nộp qua đường bưu điện.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ
thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11
giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Xuất trình bản chính hoặc bản sao
có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng;
- Trường hợp người yêu cầu cấp bản
sao là một trong những người sau đây còn phải xuất trình giấy tờ chứng minh
quan hệ với người được cấp bản chính:
+ Người đại diện theo pháp luật,
người đại diện theo ủy quyền của cá nhân, tổ chức được cấp bản chính;
+ Cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị,
em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính trong trường hợp
người đó đã chết;
Trường hợp người yêu cầu cấp bản
sao từ sổ gốc gửi yêu cầu qua đường bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có
chứng thực các giấy tờ quy định trên và 01 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa
chỉ người nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ thì giải quyết
trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp yêu
cầu được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện
ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện
đến.
|
5
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
7
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Bản sao.
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Không
|
10
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2. Chứng thực bản sao từ bản
chính
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì viết phiếu thu lệ phí và giải quyết theo thời hạn.
- Trường hợp hồ
sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì ra phiếu hướng dẫn một lần bằng văn bản
(không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ
thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các
ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Người yêu cầu chứng thực phải xuất
trình bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần
chứng thực.
- Trường hợp người
yêu cầu chứng thực chỉ xuất trình bản chính thì UBND cấp xã tiến hành chụp từ
bản chính để thực hiện chứng thực, trừ trường hợp UBND cấp xã không có phương
tiện để chụp.
b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Trường hợp cùng
một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản
phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có
thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
5
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
7
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Bản sao chứng thực.
|
8
|
Lệ phí (nếu có):
|
2.000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa thu không
quá 200.000 đồng/bản.
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Người yêu cầu
chứng thực bản sao phải chịu trách nhiệm về nội dung, tính hợp lệ, hợp
pháp của bản chính giấy tờ, văn bản dùng làm cơ sở để chứng thực
bản sao.
- Người thực hiện chứng thực bản
sao từ bản chính không được thực hiện chứng thực trong các trường hợp sau đây:
+ Bản chính đã bị tẩy xóa, sửa chữa,
thêm, bớt nội dung không hợp lệ.
+ Bản chính bị hư hỏng, cũ nát,
không xác định được nội dung.
+ Bản chính đóng dấu mật của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được
sao chụp.
+ Bản chính có nội dung trái pháp
luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xác phạm danh dự,
nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân.
+ Giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập
nhưng không có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
3. Chứng thực chữ ký
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu thu lệ phí và giải quyết theo thời hạn.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì ra phiếu hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để
người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính UBND cấp xã.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ
thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các
ngày lễ, tết)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước, trừ trường hợp người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu,
không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có
lý do chính đáng khác.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
Xuất trình các giấy tờ sau đây:
- Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
- Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký.
Lưu ý: Đối với việc chứng thực chữ ký, cơ
quan thực hiện chứng thực phải lưu 01 bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực.
b) Số lượng hồ sơ: theo yêu cầu của người chứng thực
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
5
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: UBND cấp xã.
|
7
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Văn bản chứng thực.
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp
được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Người yêu cầu chứng thực chữ ký
phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực, trừ trường hợp chứng thực chữ ký tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông.
- Việc chứng thực không thuộc các trường
hợp sau đây:
+ Tại thời điểm chứng thực, người
yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình.
+ Người yêu cầu chứng thực chữ ký
xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng
hoặc giả mạo.
+ Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu
chứng thực ký vào có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền,
kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch
sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ
chức; vi phạm quyền công dân.
+ Giấy tờ, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch trừ Giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không
có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không liên
quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản hoặc
trường hợp pháp luật có quy định khác.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
4. Chứng thực điểm chỉ
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì giải quyết theo thời hạn.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì ra phiếu hướng dẫn một lần bằng văn bản
(không thu lệ phí) để người dân đến hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30
phút đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy
từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, trừ trường hợp người yêu cầu chứng thực
thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi
hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
Xuất trình các giấy tờ sau đây:
- Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
- Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ điểm
chỉ.
Lưu ý: Đối với việc chứng thực điểm chỉ, cơ quan thực hiện chứng thực phải lưu 01 bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực.
b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
5
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
6
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
7
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chứng thực.
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
10.000 đồng/trường
hợp.
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
(nếu có)
|
Người yêu cầu
chứng thực không ký được hoặc không thể ký thì việc chứng thực chữ ký được
thay thế bằng việc chứng thực điểm chỉ.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
5. Chứng thực hợp
đồng, giao dịch
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì giải quyết theo thời hạn.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì ra phiếu hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để
người dân đến hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ
thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước, trừ trường hợp người yêu cầu chứng thực
thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi
hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Dự thảo hợp đồng,
giao dịch;
- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng;
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở
hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối
với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng
trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp
người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng.
* Lưu ý:
Bản sao các giấy tờ trong thành phần
hồ sơ được xuất trình kèm bản chính để đối chiếu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc
có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực.
|
5
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
7
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Văn bản chứng thực.
|
8
|
Lệ phí (nếu
có)
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
(nếu có)
|
- Tại thời điểm chứng thực các bên
tham gia hợp đồng, giao dịch tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được
hành vi của mình.
- Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. Trường hợp người có thẩm quyền giao kết hợp đồng của các tổ chức tín dụng, doanh
nghiệp đã đăng ký chữ ký mẫu tại cơ quan thực hiện chứng thực thì có thể ký
trước vào hợp đồng; người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của họ
trong hợp đồng với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực, nếu nghi ngờ chữ
ký trong hợp đồng khác với chữ ký mẫu thì yêu cầu người đó ký trước mặt.
- Trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký được thì phải điểm chỉ; nếu người đó không đọc được, không nghe được,
không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Người làm
chứng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc
nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng, giao dịch.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực
chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
6. Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ thì giải quyết theo thời hạn.
- Trường hợp hồ
sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì ra phiếu hướng dẫn một lần
bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân đến hoàn chỉnh
hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30
phút đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11
giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn
giá trị sử dụng.
- Trường hợp người yêu cầu chứng thực
xuất trình được bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực thì UBND cấp
xã tiến hành chụp từ bản chính để thực hiện chứng thực, trừ trường hợp UBND cấp
xã không có phương tiện để chụp.
b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
5
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Ủy ban nhân dân cấp xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
7
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Bản sao chứng thực
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
2.000 đồng/trang, từ trang thứ 3
trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối
đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
10
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
|