Quyết định 3213/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 3213/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/11/2015
Ngày có hiệu lực 30/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Thanh Đức
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
TIỀN GIANG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3213/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 30 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (02 thủ tục); được sửa đổi và bổ sung (06 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Hành chính tư pháp).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Đức

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3213 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1

Chứng thực việc sửa đổi, bsung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2

Sửa chữa sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã chứng thực

B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1

T-TGG-283995-TT

Cấp bản sao từ sổ gốc

Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT- BTC-BTP

2

T-TGG-283999-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính

nt

3

T-TGG-284024-TT

Chứng thực chữ ký trong giy tờ, văn bản

nt

4

T-TGG-284010-TT

Chứng thực điểm chỉ

nt

5

T-TGG-283976-TT

Chứng thực hợp đồng, giao dịch

nt

6

T-TGG-283980-TT

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

nt

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

1. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết phiếu thu lệ phí và giải quyết theo thời hạn

- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) đ công dân hoàn chỉnh hồ sơ cho đúng quy định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hsơ bao gồm:

- Văn bản thỏa thuận việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch.

- Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu.

4

Thời hạn giải quyết

- Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyn quyết định theo quy định: y ban nhân dân cấp xã.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: y ban nhân dân cấp xã.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

8

Lệ phí (nếu có)

20.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

9

Tên mẫu đơn, mu tờ khai

Không

10

Yêu cầu, điu kiện thực hiện TTHC (nếu có)

Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch. Trường hợp sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ một phần hoặc toàn bộ di chúc thì có thể chứng thực tại bất kỳ cơ quan có thẩm quyền chứng thực nào.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định s 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.

2. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

[...]