Quyết định 3209/QĐ-BCT năm 2011 bổ sung quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng thiếc, vonfram và antimon giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 3209/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 29/06/2011 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Lê Dương Quang |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3209/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng
sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng quặng thiếc, vonfram và antimon giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm
2025;
Căn cứ Công văn số 1355/ĐCKS-KS ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Cục Địa chất và
Khoáng sản Việt Nam về việc quy hoạch khai thác mỏ thiếc Tĩnh Túc, thị trấn
Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung điểm mỏ thiếc Tĩnh Túc, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng vào Phụ lục A2 (Các dự án khai tuyển quặng thiếc phục vụ luyện thiếc thỏi giai đoạn 2007-2025) Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng thiếc, vonfram và antimon giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2025.
Diện tích và tọa độ góc điểm mỏ nêu trên tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008. Các nội dung khác của Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC ĐIỂM MỎ THIẾC TĨNH
TÚC, THỊ TRẤN TĨNH TÚC, HUYỆN NGUYÊN BÌNH, TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 3209/QĐ-BCT ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
Điểm mỏ, diện tích |
TT |
Điểm góc |
Tọa
độ VN2000 |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
Điểm mỏ thiếc Tĩnh Túc, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, diện tích 17,5 ha |
1 |
TT1 |
2.506.654 |
589.208 |
2 |
TT2 |
2.506.720 |
589.276 |
|
3 |
TT3 |
2.506.717 |
589.386 |
|
4 |
TT4 |
2.506.767 |
589.446 |
|
5 |
TT5 |
2.506.759 |
589.587 |
|
6 |
TT6 |
2.506.607 |
589.819 |
|
7 |
TT7 |
2.506.517 |
589.899 |
|
8 |
TT8 |
2.506.433 |
589.988 |
|
9 |
TT9 |
2.506.386 |
589.981 |
|
10 |
TT10 |
2.506.405 |
589.891 |
|
11 |
TT11 |
2.506.321 |
589.854 |
|
12 |
TT12 |
2.506.520 |
589.629 |
|
13 |
TT13 |
2.506.541 |
589.487 |
|
14 |
TT14 |
2.506.425 |
589.368 |
|
15 |
TT15 |
2.506.445 |
589.207 |