Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 32/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2019/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, kỳ họp thứ 3 Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 390/HĐND-DT ngày 03 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục quy định khoảng cách và địa bàn thôn, tổ dân phố, xã đặc biệt khó khăn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 910/TTr-GDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 về việc ban hành Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại các Báo cáo: số 132/BC-STP ngày 15 tháng 8 năm 2019 và số 150/BC-STP ngày 20 tháng 9 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khoảng cách và địa bàn thôn, tổ dân phố, xã đặc biệt khó khăn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn phải qua đèo núi cao; qua sông, suối,...(không có cầu); qua vùng sạt lở đất, đá học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Trần Ngọc Căng |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH
KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN THÔN, TỔ DÂN PHỐ, XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG
ĐI LẠI KHÓ KHĂN PHẢI QUA ĐÈO NÚI CAO; QUA SÔNG, SUỐI, …(KHÔNG CÓ CẦU); QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY
(Kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Danh sách địa bàn |
Khoảng cách (Km) |
Tên trường |
Ghi chú |
A. HUYỆN BÌNH SƠN |
||||
I |
Tiểu học |
≥ 1 |
|
|
1 |
Xã Bình An |
|
|
|
|
Thôn Thọ An |
|
Tiểu học Bình An |
|
II |
Trung học cơ sở |
≥ 2 |
|
|
1 |
Xã Bình An |
|
|
|
|
Thôn Thọ An |
|
THCS Bình An |
|
B. HUYỆN LÝ SƠN |
||||
I |
Trung học cơ sở |
≥ 2 |
|
|
1 |
Xã An Bình |
|
THCS An Vĩnh, THCS An Hải |
|
II |
Trung học phổ thông |
≥ 3 |
|
|
1 |
Xã An Bình |
|
THPT Lý Sơn |
|
C. HUYỆN MINH LONG |
||||
I |
Tiểu học |
≥ 1 |
|
|
1 |
Xã Long Sơn |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Gò Chè |
|
Tiểu học Long Sơn |
|
2 |
Xã Long Môn |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Cà Xen |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn |
|
|
Thôn Làng Ren |
|
||
|
Thôn Làng Giữa |
|
||
II |
Trung học cơ sở |
≥ 2 |
|
|
1 |
Xã Long Môn |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Làng Giữa |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn |
|
|
Thôn Cà Xen |
|
||
III |
Trung học phổ thông |
≥ 3 |
|
|
1 |
Xã Long Sơn |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Gò Chè |
|
THPT Minh Long |
|
D. HUYỆN NGHĨA HÀNH |
||||
I |
Tiểu học |
≥ 1 |
|
|
1 |
Xã Hành Tín Tây |
|
|
Xã khu vực II |
|
Thôn Trũng Kè II |
|
Tiểu học Hành Tín Tây |
|
2 |
Xã Hành Tín Đông |
|
|
Xã khu vực II |
|
Thôn Trường Lệ |
|
Tiểu học Hành Tín |
|
II |
Trung học cơ sở |
≥ 02 |
|
|
1 |
Xã Hành Tín Tây |
|
|
Xã khu vực II |
|
Thôn Trũng Kè I |
|
THCS Hành Tín Tây |
|
|
Thôn Trũng Kè II |
|
|
|
E. HUYỆN SƠN HÀ |
||||
I |
Tiểu học |
≥ 1 |
|
|
1 |
Xã Sơn Hạ |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Trường Ka |
|
Tiểu học Sơn Hạ I |
|
|
Thôn Đèo Rơn |
|
||
|
Thôn Kà Tu |
|
Tiểu học Sơn Hạ II |
|
2 |
Xã Sơn Cao |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Đồng Sạ |
|
Tiểu học Sơn Cao |
|
|
Thôn Làng Gung |
|
||
|
Thôn Xà Ây |
|
||
3 |
Xã Sơn Nham |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Canh Mo |
|
Tiểu học và THCS Sơn Nham II |
|
|
Thôn Cận Sơn |
|
||
|
Thôn Chàm Rao |
|
||
4 |
Xã Sơn Hải |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Làng Trăng |
|
Tiểu học và THCS Sơn Hải |
|
|
Thôn Làng Lành |
|
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Lành (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND. |
|
5 |
Xã Sơn Kỳ |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Bồ Nung |
|
Tiểu học Sơn Kỳ |
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bồ Nung (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND. |
|
Thôn Mô Níc |
|
|
|
|
Thôn Tà Bấc |
|
|
|
6 |
Xã Sơn Ba |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Làng Già |
|
Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Sơn Ba |
|
|
Thôn Gò Da |
|
||
|
Thôn Mò O |
|
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Chai (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg) trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ- HĐND. |
|
7 |
Thị trấn Di Lăng |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Tổ dân phố Nước Nia |
|
Tiểu học và THCS Nước Nia |
|
8 |
Xã Sơn Thượng |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Breo |
|
Tiểu học Sơn Thượng |
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bờ Reo (Cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
9 |
Xã Sơn Trung |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Làng Rin |
|
Tiểu học và THCS Sơn Trung |
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Lòn (Cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ- HĐND. |
10 |
Xã Sơn Bao |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Bao |
|
Tiểu học và THCS Sơn Bao |
|
|
Thôn Mang Nà |
|
||
|
Thôn Nước Rinh |
|
||
|
Thôn Nước Tang |
|
||
|
Thôn Làng Mùng |
|
||
11 |
Xã Sơn Thủy |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Giá Gối |
|
Tiểu học và THCS Sơn Thủy |
|
12 |
Xã Sơn Linh |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Làng Xinh |
|
Tiểu học Sơn Linh |
|
II |
Trung học cơ sở |
≥ 2 |
|
|
1 |
Xã Sơn Nham |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Cận Sơn |
|
Tiểu học và THCS Sơn Nham; Tiểu học và THCS Sơn Nham II |
|
|
Thôn Chàm Rao |
|
Tiểu học và THCS Sơn Nham |
|
|
Thôn Xà Riêng |
|
|
|
|
Thôn Canh Mo |
|
Tiểu học và THCS Sơn Nham II |
|
2 |
Xã Sơn Hải |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Làng Trăng |
|
Tiểu học và THCS Sơn Hải |
|
3 |
Xã Sơn Ba |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Làng Già |
|
THCS Sơn Ba |
|
|
Thôn Gò Da |
|
|
|
|
Thôn Mò O |
|
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Chai (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
|
4 |
Xã Sơn Bao |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Rinh |
|
Tiểu học và THCS Sơn Bao |
|
|
Thôn Mang Nà |
|
|
|
|
Thôn Nước Tang |
|
|
|
|
Thôn Nước Bao |
|
|
|
|
Thôn Làng Mùng |
|
|