Nghị quyết 67/2018/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và hỗ trợ gạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 67/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 30/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2018/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 30 tháng 10 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
(LẦN 2)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét Tờ trình số 4017/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Nghị quyết sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh quy định khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và hỗ trợ gạo trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh quy định khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và hỗ trợ gạo trên địa bàn tỉnh, như sau:
“2. Danh mục địa bàn xã khu vực III, xã khu vực II vùng dân tộc và miền núi; thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miền núi; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh thực hiện theo các quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 và Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 27/4/2017 (phụ lục danh mục địa bàn chi tiết kèm theo Nghị quyết này).
Trường hợp danh mục địa bàn các xã khu vực III, khu vực II; xã, thôn đặc biệt khó khăn; xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bởi cơ quan có thẩm quyền thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó”.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp bất thường (lần 2) thông qua ngày 30 tháng 10 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 11 năm 2018./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC ĐỊA BÀN KHU VỰC CÁC XÃ, THÔN KHÓ KHĂN,
ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 131/QĐ-TTG
NGÀY 25/01/2017 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 582/QĐ-TTG NGÀY 28/4/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2018/NQ-HĐND ngày 30/10/2018 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Địa bàn |
Khu vực |
Xã đặc biệt khó khăn |
Thôn đặc biệt khó khăn |
Xã đặc biệt khó khăn bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
|
|
|
||
1 |
Xã Phan Dũng |
III |
X |
|
|
2 |
Xã Phong Phú |
II |
|
|
|
- |
Thôn La Bá |
|
|
X |
|
3 |
Xã Phú Lạc |
II |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Phan Sơn |
III |
X |
|
|
- |
Thôn 1 (Kà Líp) |
|
|
X |
|
- |
Thôn 2 (Bon Thớp) |
|
|
X |
|
- |
Thôn 3 (Kà Lúc) |
|
|
X |
|
2 |
Xã Phan Lâm |
III |
X |
|
|
- |
Thôn 2 (IaYaMau) |
|
|
X |
|
3 |
Xã Phan Điền |
II |
|
|
|
4 |
Xã Phan Tiến |
III |
X |
|
|
- |
Thôn Tiến Thành |
|
|
X |
|
5 |
Xã Sông Bình |
II |
|
|
|
- |
Thôn Cầu Vượt |
|
|
X |
|
- |
Thôn Đá Trắng |
|
|
X |
|
- |
Thôn Hòn Mốc |
|
|
X |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã La Dạ |
III |
X |
|
|
- |
Thôn 1 |
|
|
X |
|
- |
Thôn 2 |
|
|
X |
|
- |
Thôn 3 |
|
|
X |
|
2 |
Xã Đông Tiến |
III |
X |
|
|
- |
Thôn 1 |
|
|
X |
|
- |
Thôn 2 |
|
|
X |
|
3 |
Xã Đông Giang |
III |
X |
|
|
- |
Thôn 1 |
|
|
X |
|
- |
Thôn 3 |
|
|
X |
|
4 |
Xã Đa Mi |
II |
|
|
|
5 |
Xã Thuận Minh |
II |
|
|
|
- |
Thôn Ku Kê |
|
|
X |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Mỹ Thạnh |
III |
X |
|
|
- |
Thôn 1 |
|
|
X |
|
2 |
Xã Hàm Cần |
II |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Sông Phan |
II |
|
|
|
- |
Thôn Tân Quang |
|
|
X |
|
2 |
Xã Tân Hà |
II |
|
|
|
- |
Thôn Suối Máu |
|
|
X |
|
3 |
Xã Tân Thắng |
II |
|
|
X |
|
|
|
|
||
1 |
Thị trấn Lạc Tánh |
II |
|
|
|
- |
KP Trà Cụ |
|
|
X |
|
- |
KP Tân Thành |
|
|
X |
|
2 |
Xã Măng Tố |
II |
|
|
|
- |
Thôn 1 |
|
|
X |
|
3 |
Xã Đức Phú |
II |
|
|
|
- |
Thôn 5 |
|
|
X |
|
4 |
Xã Đức Bình |
II |
|
|
|
- |
Thôn 4 |
|
|
X |
|
5 |
Xã Gia Huynh |
II |
|
|
|
6 |
Xã Đức Thuận |
II |
|
|
|
- |
Thôn Đồng Me |
|
|
X |
|
- |
Thôn Bàu Chim |
|
|
X |
|
7 |
Xã Suối Kiết |
II |
|
|
|
- |
Thôn 2 |
|
|
X |
|
8 |
Xã Huy Khiêm |
II |
|
|
|
9 |
La Ngâu |
III |
X |
|
|
- |
Bản 1 |
|
|
X |
|
- |
Bản 2 |
|
|
X |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Mê Pu |
II |
|
|
|
- |
Thôn 7 |
|
|
X |
|
- |
Thôn 9 |
|
|
X |
|
2 |
Xã Đức Tín |
II |
|
|
|
- |
Thôn 7 |
|
|
X |
|
3 |
Xã Trà Tân |
II |
|
|
|
- |
Thôn 4 |
|
|
X |
|
4 |
Xã Đa Kai |
II |
|
|
|
- |
Thôn 11 |
|
|
X |
|
5 |
Xã Sùng Nhơn |
II |
|
|
|
6 |
Xã Nam Chính |
II |
|
|
|
7 |
Xã Đức Chính |
II |
|
|
|
8 |
Xã Đức Hạnh |
II |
|
|
|
9 |
Xã Tân Hà |
II |
|
|
|