ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2019/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG ĐỐI TƯỢNG
BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ TRẺ EM KHUYẾT TẬT TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI TỔNG HỢP TỈNH
NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 103/2013/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động; giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
06/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 12/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 4 Điều 11 Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 98/TTr-SLĐTBXH ngày
05/9/2019 và Báo cáo số 133/BC-STP ngày 17/7/2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định
chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội và trẻ em khuyết tật tại
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Nam Định như sau:
1. Trợ cấp nuôi
dưỡng hàng tháng: Bằng mức thấp nhất quy định tại khoản 1, Điều 26, Nghị định
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Cụ thể:
a) Mức trợ bằng mức
chuẩn trợ giúp xã hội quy định tại Khoản 1, Điều 4, Nghị định 136/2013/NĐ-CP
nhân với hệ số tương ứng đối với từng diện đối tượng quy định tại Phụ lục số
01.
b) Trường hợp đối
tượng thuộc diện hưởng các mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng khác nhau quy định
tại Điểm a, Khoản 1 Điều này thì chỉ được hưởng một mức cao nhất.
c) Trong thời
gian được hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung tâm, đối tượng không được
hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên hàng tháng tại cộng đồng.
2. Vật dụng phục
vụ cho sinh hoạt thường ngày: 2.000.000 đồng/người/năm. Danh mục vật dụng và mức
chi quy định tại Phụ lục 02.
3. Thuốc chữa bệnh thông thường:
20.000 đồng/người/tháng. Riêng người nhiễm HIV/AIDS được hỗ trợ điều trị nhiễm
trùng cơ hội mức 300.000 đồng/người/năm.
4. Vệ sinh cá
nhân hàng tháng đối với đối tượng nữ trong độ tuổi sinh đẻ: 20.000 đồng/người/tháng.
5. Sách, vở, đồ
dùng học tập đối với đối tượng đang đi học phổ thông và học nghề tại Trung tâm:
70.000 đồng/người/tháng (theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/năm học).
6. Nguyên liệu học
nghề đối với đối tượng trẻ em khuyết tật học nghề tại Trung tâm: 70.000 đồng/người/tháng.
7. Cấp thẻ bảo hiểm
y tế miễn phí theo quy định.
8. Hỗ trợ chi phí
mai táng khi chết. 5.400.000 đồng/người.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2019.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Lao động - Thương binh và Xã hội,
Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh Nam Định; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP7.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lê Đoài
|
PHỤ LỤC 01
MỨC TRỢ CẤP NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh Nam Định)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
HỆ SỐ TRỢ CẤP, MỨC TRỢ CẤP
|
Dưới 4 tuổi
|
Từ 4 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Từ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi
|
Từ đủ 60 tuổi trở lên
|
Hệ số
|
Mức trợ cấp
(đồng)
|
Hệ số
|
Mức trợ cấp
(đồng)
|
Hệ số
|
Mức trợ cấp
(đồng)
|
Hệ số
|
Mức trợ cấp
(đồng)
|
1
|
Đối tượng bảo trợ xã hội được
chăm sóc, nuôi dưỡng tại Cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn
nuôi dưỡng, thuộc một trong các trường hợp quy định sau đây; không tự lo được cuộc
sống; không có người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng:
- Bị bỏ rơi chưa có người nhận
làm con nuôi;
- Mồ côi cả cha và mẹ;
- Mồ côi cha hoặc mẹ và người
còn lại mất tích theo quy định của pháp
luật;
- Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi
dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
- Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại
giam hoặc đang chấp hành quyết định
xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở
cai nghiện bắt buộc:
- Cả cha và mẹ mất tích theo quy
định của pháp luật;
- Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ
chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ
xã hội, nhà xã hội;
- Cả cha và mẹ đang trong thời
gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý
vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai
nghiện bắt buộc;
- Cha hoặc mẹ mất tích theo quy
định của pháp luật và người còn lại
đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
- Cha hoặc mẹ mất tích theo quy
định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù
tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường
giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc.
- Cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ
chăm sóc, nuôi dưỡng tại Cơ sở bảo trợ xã hội, Nhà xã hội và người còn lại
đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành
quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt
buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc.
|
5,0
|
1.350.000
|
4,0
|
1.080.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ
nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không
có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có
công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác (không tự lo được cuộc sống và không
có người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng).
|
5,0
|
1.350.000
|
4,0
|
1.080.000
|
3,0
|
810.000
|
4,0
|
1.080.000
|
1.3
|
Người cao tuổi thuộc hộ gia đình
nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống
ở cộng đồng, có nguyện vọng và được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
1.080.000
|
1.4
|
Trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng,
người khuyết tật đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không tự lo được cuộc sống.
|
5,0
|
1.350.000
|
4,0
|
1.080.000
|
3,0
|
810.000
|
4,0
|
1.080.000
|
2
|
Đối tượng cần sự bảo vệ khẩn
cấp (Thời gian được chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung
tâm tối đa không quá 3 tháng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn
nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động.
|
5,0
|
1.035.000
|
4,0
|
1.080.000
|
3,0
|
810.000
|
4,0
|
1.080.000
|
2.2
|
Trẻ em, người lang thang xin ăn
trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú.
|
2.3
|
Đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
khác theo quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
3
|
Trẻ em khuyết tật được chăm
sóc, nuôi dưỡng, dạy nghề tại Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trẻ em bị khuyết
tật được tiếp nhận vào Trung tâm phục
hồi trí tuệ, khả năng giao tiếp và hoạt động bằng phương pháp kết hợp giữa y
tế và giáo dục để tạo điều kiện học nghề; trẻ khuyết tật
học nghề.
|
|
|
|
4,0
|
|
1.080.000
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VẬT DỤNG VÀ MỨC CHI MUA VẬT DỤNG
PHỤC VỤ CHO SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Vật dụng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mức trợ cấp
(đồng)
|
1
|
Quần áo dài tay
|
bộ
|
02
|
500.000
|
2
|
Quần áo lót
|
bộ
|
04
|
200.000
|
3
|
Áo rét
|
cái
|
01
|
250.000
|
4
|
Chiếu
|
cái
|
02
|
160.000
|
5
|
Dép
|
đôi
|
02
|
60.000
|
6
|
Khăn mặt
|
cái
|
04
|
80.000
|
7
|
Màn
|
cái
|
01
|
100.000
|
8
|
Chăn bông
|
cái
|
01
|
200.000
|
9
|
Cặp lồng đựng thức ăn
|
cái
|
01
|
50.000
|
10
|
Chậu rửa
|
cái
|
01
|
40.000
|
11
|
Xà phòng, kem đánh răng, dầu gội
đầu
|
bộ
|
12
|
360.000
|
|
Tổng cộng số
tiền
|
|
|
2.000.000
|