STT
|
Mục đánh giá
|
Thành phần đánh
giá
|
Nội dung đánh
giá
|
Nhận dạng đánh
giá
|
Mức đánh giá
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Hệ thống cung cấp điện đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn (theo quy định tại Điều 1, Mục 3.2 và 3.4).
|
Đạt
|
|
1.1
|
Đường dây trung
áp
|
|
|
Đạt
|
|
1.1.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
Dự án đầu tư
|
Hồ sơ, quyết định
phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
Có hồ sơ, có Quyết
định phê duyệt
|
Đạt
|
Trường hợp không
có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh và đơn vị quản lý bán điện căn cứ các hướng
dẫn hiện hành về bàn giao và quản lý điện nông thôn để khắc phục
|
Hồ sơ thiết kế
|
Đạt
|
Hồ sơ nghiệm thu
|
Đạt
|
1.1.2
|
An toàn điện
|
Khoảng cách thẳng
đứng nhỏ nhất trong các chế độ làm việc bình thường của đường dây.
|
Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư
|
≥ 7m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư
|
≥ 5,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến
|
≥ 4,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đường ô tô
|
≥ 7 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt ray đường
sắt
|
≥ 7,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mức nước cao
nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại
|
tĩnh không +1,5 m
|
Đạt
|
|
Đến bãi sông và
nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại
|
≥ 5,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mức nước cao
nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại được
|
≥ 2,5 m
|
Đạt
|
|
Từ đường dây điện
áp 22kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn
|
≥ 2m
|
Đạt
|
|
Từ đường dây điện
áp 35kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn
|
≥ 3m
|
Đạt
|
|
Đến đường dây
thông tin
|
≥ 4 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đê, đập
|
≥ 6 m
|
Đạt
|
|
Chiều rộng hành
lang giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng
|
Khoảng cách từ dây
ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng
thái tĩnh
|
Dây bọc ≥ 1,5m
|
Đạt
|
Không có cây cối
có thể đổ hoặc xô cành vào dây dẫn điện
|
Dây trần ≥ 3m
|
Đạt
|
Biển báo an toàn
|
Có biển báo cấm;
biển báo nguy hiểm, cảnh báo; biển chỉ dẫn; biển báo yêu cầu có kích thước
theo quy định
|
100%
|
Đạt
|
|
1.1.3
|
Cung cấp điện
|
Đảm bảo về nguồn cấp
|
Dòng điện làm việc
lớn nhất dây dẫn
|
Nhỏ hơn dòng điện
phát nóng dây dẫn
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Đảm bảo điện áp
|
Điện áp phía thứ cấp
|
Không vượt quá ±5%
điện áp định mức
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
1.1.4
|
An toàn cho người
và vật nuôi
|
Dây tiếp đất
|
Dây nối đất: dây nối
từ xà, dây néo hoặc dây trung tính đến tiếp địa
|
Không bị rỉ sắt hoặc
đứt, có nối vào cọc tiếp đất
|
Đạt
|
|
1.1.5
|
Kết cấu chịu lực
|
Cột bê tông
|
Xác định mức độ vỡ,
nứt bê tông
|
Không để hở cốt
thép bên trong
|
Đạt
|
|
Độ nghiêng dọc hoặc
ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn, cột
|
Không nghiêng quá
1/150 xH
|
Đạt
|
H: Chiều cao cột
|
Cột thép
|
Xác định các thanh
thép và bu lông
|
Đủ các thanh thép
không bị cong; sơn hoặc mạ chống gỉ không bị bong
|
Đạt
|
|
Độ nghiêng dọc hoặc
ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột
|
Không nghiêng quá
1/200 xH
|
Đạt
|
H: Chiều cao cột
|
Kết cấu hỗ trợ chịu
lực
|
Dây néo thép,
thanh chống
|
Có bảo vệ chống gỉ
theo quy định
|
Đạt
|
|
Móng néo
|
Được bảo vệ chống xói lở
|
Đạt
|
|
Móng cột
|
Móng bê tông, trụ
…
|
Được bảo vệ không
bị xói lở
|
Đạt
|
|
Xà giá đỡ
|
Xà đỡ, néo dây điện
|
Được bảo vệ chống
gỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối đất theo quy định
|
Đạt
|
|
Giá đỡ và kết cấu
khác
|
Được bảo vệ chống
gỉ sắt, được nối đất theo quy định
|
Đạt
|
|
1.1.6
|
Vận hành
|
Các quy trình vận
hành
|
Quy trình kiểm tra
an toàn vận hành
|
Có quy trình đầy đủ
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Quy trình sửa chữa,
khắc phục sự cố
|
Có quy trình đầy đủ
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
1.2
|
Trạm biến áp phân phối
|
Đạt
|
|
1.2.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
Dự án đầu tư
|
Hồ sơ, quyết định
phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
Có hồ sơ, có Quyết
định phê duyệt
|
Đạt
|
Trường hợp không
có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh và
đơn vị quản lý bán điện căn cứ các hướng dẫn hiện hành về bàn giao và quản lý
điện nông thôn để khắc phục
|
Hồ sơ thiết kế
|
Đạt
|
Hồ sơ nghiệm thu
|
Đạt
|
1.2.2
|
An toàn điện
|
Khoảng cách giữa
phần mang điện với các bộ phận, công trình
xung quanh
|
Đến 22 kV
|
≥ 2,0 m
|
Đạt
|
Không có cây cối có
thể đổ hoặc xô cành vào các kết cấu công trình trạm biến áp
|
Đến 35 kV
|
≥ 3,0 m
|
Đạt
|
Nối đất
|
Dây nối đất an
toàn, nối đất làm việc và nối đất chống sét
|
Có đủ các điểm nối
đất, dây nối đất không bị gỉ hoặc bị đứt
|
Đạt
|
|
Biển báo an toàn
|
Biển báo cấm; biển
báo nguy hiểm, cảnh báo; biển chỉ dẫn; biển báo yêu cầu có kích thước theo
quy định
|
100%
|
Đạt
|
|
1.2.3
|
Cung cấp điện
|
Đảm bảo về nguồn cấp
|
Dung lượng vận
hành trạm theo nhu cầu sử dụng điện
|
£ công suất định mức
máy biến áp
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Đảm bảo về chất lượng
điện
|
Điện áp phía hạ áp
tại đầu ra
|
không vượt quá ±5%
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
1.2.4
|
Vận hành
|
Mua bán điện
|
Tỷ lệ số công tơ đo
đếm điện điện năng khách hàng còn trong thời gian kiểm định, còn nguyên kẹp
chì.
|
100%
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Có đồng hồ kiểm
tra các thông số vận hành trạm đảm bảo các thông số kỹ thuật đang vận hành
|
100%
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp
|
Thao tác, vận hành
|
Thiết bị đóng cắt
được kiểm tra đủ tiêu chuẩn đóng cắt trước khi thao tác
|
Có hồ sơ
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Thiết bị bảo vệ được
kiểm tra, bảo trì theo quy định hiện hành
|
Có hồ sơ
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
1.2.5
|
Kết cấu chịu lực,
bảo vệ
|
Cột điện
|
Cột bê tông
|
Không bị vỡ, nứt
bê tông để hở cốt thép bên trong
|
Đạt
|
|
Cột thép
|
Không nghiêng, các
thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống gỉ theo quy định
|
Đạt
|
|
Móng cột
|
Móng bê tông, trụ
|
Được bảo vệ không
bị xói lở
|
Đạt
|
|
Giá đỡ thiết bị
|
Xà đỡ, dây néo cột
điện
|
Được bảo vệ chống
gỉ, không bị vặn, cong, vềnh, được nối
đất theo quy định
|
Đạt
|
|
Giá đỡ và kết cấu
khác
|
Được bảo vệ chống gỉ
sắt, được nối đất theo quy định
|
Đạt
|
|
Cổng, hàng rào bảo
vệ trạm (nếu có)
|
Hàng rào
|
Móng bờ rào không
bị xói mòn, tường rào không bị bong vữa, thủng lỗ, nứt mạch vữa
|
Đạt
|
|
Cổng
|
Có cửa, khóa, ngăn
được người và vật nuôi, không bị cong vênh,
vật liệu bằng thép không bị gỉ sắt
|
Đạt
|
|
1.3
|
Đường dây hạ áp
|
Đạt
|
|
1.3.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
Dự án đầu tư
|
Hồ sơ, quyết định
phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
Có hồ sơ, có Quyết
định phê duyệt
|
Đạt
|
Trường hợp không có
hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh và đơn
vị quản lý bán điện căn cứ các hướng dẫn hiện hành về bàn giao và quản lý điện
nông thôn để khác phục
|
Hồ sơ thiết kế
|
Đạt
|
Hồ sơ nghiệm thu
|
Đạt
|
1.3.2
|
An toàn điện
|
Khoảng cách thẳng
đứng nhỏ nhất từ dây dẫn đến mặt đất tự nhiên và công trình trong các chế độ
làm việc bình thường của đường dây.
|
Đến mặt đất tự
nhiên khu vực đông dân cư
|
≥ 5,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đất tự
nhiên khu vực ít dân cư
|
≥ 5 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đất tự
nhiên khu vực khó đến
|
≥ 4 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đường ô tô
cấp I, II
|
≥ 7m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đường ô tô
các cấp còn lại
|
≥ 6m
|
Đạt
|
|
Đến mặt ray đường
sắt
|
≥ 7,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mức nước cao
nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại
|
tĩnh không +1,5 m
|
Đạt
|
|
Đến bãi sông và
nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại
|
≥ 5,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mức nước cao
nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại được
|
≥ 2,5 m
|
Đạt
|
|
Đến đường dây
thông tin
|
≥ 3 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đê, đập
|
≥ 6 m
|
Đạt
|
|
Nối đất
|
Nối đất lặp lại
cho dây trung tính, nối đất vỏ thiết bị.
|
Không bị đứt hay gỉ
sét
|
Đạt
|
|
Điện trở nối đất đối
với các đường dây đi qua khu vực có nhiều nhà cao tầng, cây cối cao che chắn,
khó có thể bị sét đánh trực tiếp.
|
< 50W
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Điện trở nối đất đối
với các đường dây đi qua khu vực trống trải không có nhà cửa, công trình, cây
cối che chắn, đường dây dễ bị sét đánh trực tiếp
|
< 30W
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Biển báo an toàn
|
Có biển báo cấm;
biển báo nguy hiểm, cảnh báo; biển chỉ dẫn; biển báo yêu cầu có kích thước
theo quy định
|
100%
|
Đạt
|
|
1.3.3
|
Chất lượng điện
năng
|
Điện áp
|
Trong điều kiện bình
thường, độ lệch điện áp cho phép so với điện áp danh định của lưới điện và được
xác định tại vị trí đặt thiết bị đo đếm điện hoặc tại vị trí khác do hai bên
thỏa thuận.
|
Trong khoảng ± 5%
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp
|
Đối với lưới điện
chưa ổn định sau sự cố, độ lệch điện áp cho phép
|
từ +5% đến -10%;
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp
|
Tần số
|
Trong điều kiện
bình thường, độ lệch tần số hệ thống điện cho phép so với tần số danh định là
50Hz.
|
Trong phạm vi ±
0,2Hz
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Đối với lưới điện
chưa ổn định sau sự cố đơn lẻ, độ lệch tần số cho phép là
|
Trong phạm vi ±
0,5Hz.
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp
|
1.3.4
|
Dây dẫn điện
|
Kiểu đi dây
|
Đảm bảo an toàn điện
|
Lắp trên sứ cách
điện có xà đỡ sứ, không mắc dây dẫn điện trên cây xanh, gá trên mái nhà.
|
Đạt
|
|
Kết nối dây
|
Mối nối phải được
nối bằng ống nối ép chặt hoặc bắt siết ốc chắc chắn
|
Số lượng gíp kẹp ≥
2 bộ.
|
Đạt
|
|
An toàn dẫn điện
|
Dòng điện làm việc
lớn nhất dây dẫn
|
Nhỏ hơn dòng điện
phát nóng dây dẫn
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
An toàn cách điện
|
Dây trần
|
Có sứ cách điện
trên cột
|
Đạt
|
|
Dây bọc
|
Dây không nứt,
rách, có sứ cách điện trên cột
|
Đạt
|
|
Cáp
|
Được chôn dưới đất hoặc treo có cáp thép chịu lực.
|
Đạt
|
|
An toàn về cơ học
|
Dây trần và dây bọc
|
Dây không bị tướp
|
Đạt
|
|
1.3.5
|
Kết cấu chịu lực
|
Cột điện
|
Cột bê tông
|
Không bị vỡ, nứt
bê tông để hở cốt thép bên trong
|
Đạt
|
|
Cột thép
|
Không nghiêng, các
thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống gỉ theo quy
định
|
Đạt
|
|
Cột gỗ, tre trên
nhánh rẽ về hộ gia đình
|
Cao tối thiểu 5m,
đường kính ngọn tối thiểu 80mm, được xử lý
chống mối mục
|
Đạt
|
|
Kết cấu hỗ trợ chịu
lực
|
Dây néo thép,
thanh chống
|
Có bảo vệ, chống gỉ
theo quy định
|
Đạt
|
|
Móng néo
|
Được bảo vệ chống
xói lở
|
Đạt
|
|
Móng cột
|
Móng bê tông, trụ
|
Được bảo vệ không
bị xói lở
|
Đạt
|
|
Móng đà cản
|
Được bảo vệ không
bị xói lở
|
Đạt
|
|
Móng đất
|
Được bảo vệ không
bị xói lở
|
Đạt
|
|
Xà giá đỡ
|
Xà đỡ, néo dây điện
|
Được bảo vệ chống
gỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối
đất theo quy định
|
Đạt
|
|
|
Giá đỡ và kết cấu
khác
|
Được bảo vệ chống
gỉ sắt, được nối đất theo quy định
|
Đạt
|
|
1.3.6
|
Vận hành
|
Đường dây
|
Sơn chỉ rõ tên và
mạch trên các vị trí cột
|
Có
|
Đạt
|
|
Các quy trình vận
hành
|
Quy trình kiểm tra
an toàn vận hành
|
Có sổ theo dõi
|
Đạt
|
|
Quy trình sửa chữa,
khắc phục sự cố
|
Có sổ theo dõi
|
Đạt
|
|
Trong mạch điện ba
pha bốn dây
|
Thiết bị đóng cắt
(áp-tô-mát, cầu dao, cầu chì) đặt trên dây pha
|
Cắt thiết bị các
dây không có điện
|
Đạt
|
|
Trong mạch điện một
pha hai dây
|
Áp-tô-mát, cầu chì
và công tắc đặt trên dây pha
|
Cắt thiết bị hai
dây không có điện
|
Đạt
|
|
1.4
|
Dây dẫn về hộ gia đình và công tơ điện
|
Đạt
|
|
1.4.1
|
Dây sau công tơ
|
Loại dây dẫn về hộ
gia đình
|
Tiết diện dây bọc
cách điện hoặc cáp điện phải phù hợp với
công suất sử dụng của các hộ sử dụng điện
|
Dây bọc cách điện,
tiết diện tối thiểu 2,5mm2
|
Đạt
|
|
An toàn treo dây dẫn
|
Khoảng cách từ
công tơ về nhà dưới 20m
|
Có hãm dây hai đầu
trên sứ cách điện hạ áp
|
Đạt
|
|
Khoảng cách từ
công tơ về nhà từ 20m trở lên.
|
Có hãm dây hai đầu
trên sử cách điện hạ áp, có cột đỡ trung gian
|
Đạt
|
|
Dây dẫn căng vượt
đường ô tô
|
Có hãm dây hai đầu
trên sứ cách điện hạ áp, có dây văng đỡ dây, khoảng cách an toàn tới đất kiểm
tra theo tiêu chuẩn đường dây hạ áp
|
Đạt
|
|
Cột đỡ trung gian
|
Loại cột
|
Gỗ hoặc tre, cao ≥
5,0m, đường kính ≥ 80mm
|
Đạt
|
|
Bảo vệ an toàn cho
cột
|
Được chôn dưới đất,
không bị nghiêng, không ảnh hưởng đến việc giao thông đi lại
|
Đạt
|
|
1.4.2
|
Công tơ điện
|
Hợp đồng mua bán
điện
|
Các hộ dân ký hợp
đồng mua bán điện theo giá quy định của Chính phủ
|
100%
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Công tơ điện
|
Chất lượng
|
Có kiểm định còn
thời hạn, được kẹp chì niêm phong
|
|
|
Bảo vệ công tơ
|
Hòm công tơ
|
Công tơ được đặt trong hòm comporit hoặc sơn tĩnh điện treo trên cột hoặc tường nhà
|
|
|
II
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên theo quy định tại Điều 1, Mục 3.3).
|
Đạt
|
|
2.1
|
Khu vực lưới điện
kết nối lưới điện quốc gia
|
Tỷ lệ số hộ dùng
điện, thường xuyên
|
Tỷ lệ số hộ dùng
điện thường xuyên đối với vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
|
≥ 99%
|
Đạt
|
|
Đối với vùng Bắc
Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, Tây nguyên và Đông bằng sông Cửu Long
|
≥ 98%
|
Đạt
|
|
Đối với vùng trung
du miền núi phía Bắc
|
≥ 95%
|
Đạt
|
|
Ngừng, giảm mức
cung cấp điện
|
Thông báo cho
khách hàng biết trước thời điểm ngừng hoặc giảm mức cung cấp điện
|
≥ 05 ngày
|
Đạt
|
|
Thông báo trên
phương tiện thông tin đại chúng;
|
Trong 03 ngày liên
tiếp
|
Đạt
|
|
2.2
|
Khu vực sử dụng điện
từ nguồn năng lượng tái tạo
|
Nguồn năng lượng
tái tạo không nối lưới có công suất ≥ 50KW
|
Tổ chức có giấy phép hoạt động điện lực
|
Tỷ lệ hộ dân khu vực
nhà máy kết nối ≥ 95%.
|
Đạt
|
|
Nguồn năng lượng
tái tạo có công suất < 50KW
|
Tổ chức, cá nhân
kinh doanh bán điện trực tiếp
|
Tỷ lệ hộ dân khu vực
nhà máy kết nối ≥ 85%.
|
Đạt
|
|