Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 3191/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | H’Yim Kđoh |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3191/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 25 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 1717/SLĐTBXH-NCC ngày 11/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho 35 người là đối tượng trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (Có danh sách kèm theo) với số tiền 95.600.000 đồng (Bằng chữ: Chín mươi lăm triệu, sáu trăm ngàn đồng).
Điều 2. Kinh phí chi trả chế độ trợ cấp cho các đối tượng chính sách do ngân sách Trung ương bảo đảm. Sở Tài chính phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn UBND các huyện, thành phố: Buôn Ma Thuột; Cư Kuin; Ea Kar thực hiện và thanh quyết toán theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Buôn Ma Thuột: Cư Kuin; Ea Kar và các ông, bà có tên trong Danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP 01 LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH
62/2011/QĐ-TTG
(Kèm theo QĐ số: 3191/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh )
STT |
Họ và Tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi đăng ký hộ khẩu |
Sống hay chết |
Số năm được hưởng |
Mức trợ cấp (đồng) |
Ghi chú |
huyện Cư Kuin |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Thị Nụ |
1960 |
Đông Thiệu - Thanh Hóa |
Thôn 18 - Ea Ktur |
Sống |
3 |
3.300.000 |
|
TP BMT |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
H' Ni Niê |
1961 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
3 |
Y Yal Êban |
1960 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
4 |
H' Rot Mlô |
1960 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
5 |
Y Grôk Niê |
1957 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
6 |
H’ Blŭn Ayŭn |
1958 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
7 |
Hứa Văn Có |
1951 |
Ninh Phước - Ninh Thuận |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
8 |
Y Ngek Êban |
1953 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
9 |
Y Li Niê |
1956 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
10 |
H’ Bliư Êban |
1957 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
11 |
Nguyễn Văn Xuân |
1967 |
Thái Thụy - Thái Bình |
Khối 7 - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
12 |
Lê Văn Ích |
1964 |
Thái Thụy - Thái Bình |
Khối 2 - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
13 |
Y Wơt Niê |
1950 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Chết |
2 |
2.500.000 |
Vợ: Hchet Mlô |
14 |
Y Dhok Niê |
1955 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Chết |
|
3.600.000 |
Vợ: Nguôn Ayun |
15 |
Y Huăt Hmok |
1957 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Chết |
|
3.600.000 |
Vợ: H'out Bdap |
16 |
Y Bling Hđơk |
1961 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn Alê B - Ea Tam |
Chết |
|
3.600.000 |
Vợ: H' Yâo H'đok |
17 |
Trần Thị Hương |
1959 |
Tuy Phước - Bình Định |
Khối 6 - Ea Tam |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
18 |
Trần Ngữ |
1954 |
Hương Điền-Thừa Thiên Huế |
Thôn 2 - Hòa Thuận |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
19 |
Trương Minh (Trương Thanh Minh) |
1956 |
Thăng Bình -Quảng Nam |
Thôn 2 - Hòa Thuận |
Chết |
2 |
2.500.000 |
Vợ: Lê Thị Lực |
20 |
Trần Văn Toan |
1954 |
Tam Kỳ - Quảng Nam |
Thôn 1 - Hòa Thuận |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
21 |
Châu Tấn Hoa |
1959 |
Thăng Bình - Quảng Nam |
Thôn 3 - Hòa Thuận |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
22 |
Phan Thành Nhơn |
1952 |
Tam Kỳ - Quảng Nam |
Thôn 1 - Hòa Thuận |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
23 |
Lê Huy Bình |
1959 |
Bình Giang - Hải Dương |
Thôn 3 - Hòa Thuận |
Sống |
3 |
3.300.000 |
|
24 |
Lê Thị Hạnh |
1959 |
Tuy Hòa - Phú Yên |
Khối 9 - Tân Lợi |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
25 |
Trần Thị Thanh Hà |
1958 |
Tuy Hòa - Phú Yên |
Khối 9 - Tân Lợi |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
26 |
Nguyễn Văn Phúc |
1958 |
Quế Võ - Bắc Ninh |
Thôn 6 - Bắc Ninh |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
27 |
Lê Duy Quý |
1960 |
Tiền Hải - Thái Bình |
TDP 7 - Tân Thành |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
28 |
Vũ Văn Minh |
1962 |
Thanh Liêm - Hà Nam |
TDP 5 - Tân Thành |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
29 |
Y Wiên Arul |
1957 |
Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
Buôn KoTam - Ea Hu |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
30 |
Lê Tấn Định |
1954 |
Thăng Bình - Quảng Nam |
Thôn 2 - Ea Tu |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
31 |
Phạm Thị Thơm |
1959 |
Vụ Bản - Nam Định |
Thôn 4 - Ea Tu |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
32 |
Võ Minh Hạnh |
1965 |
Tuy Phước - Bình Định |
Thôn Tân Hiệp - Ea Hu |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
huyện Ea Kar |
|
|
|
|
|
|
||
33 |
Đinh Văn Phiếu |
1964 |
Thiệu Hóa - Thanh Hóa |
Thôn 8 - Cư Ni |
Sống |
2 |
2.500.000 |
|
34 |
Hoàng Thị Lụa |
1959 |
Vũ Thư - Thái Bình |
Thôn 9 - Cư Ni |
Sống |
5 |
4.900.000 |
|
35 |
Nguyễn Thị Tỉnh |
1959 |
Duy Tiên - Hà Nam |
Thôn Ea Sinh 2 - Cư Ni |
Sống |
3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
95.600.000 |
|