Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2013 trợ cấp chế độ một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 2758/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/11/2013 |
Ngày có hiệu lực | 20/11/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Ngọc Toa |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2758/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TRỢ CẤP CHẾ ĐỘ MỘT LẦN ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09 THÁNG 11 NĂM 2011CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm Y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của liên bộ: Quốc phòng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính và Công văn số 7114/BYT-BH ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1080/TTr-LĐTBXH ngày 28 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp chế độ một lần đối với 05 đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).
1. Tổng kinh phí trợ cấp chế độ một lần đối với 05 đối tượng nêu trên là 18,5 triệu đồng (3,7 triệu đồng/01 đối tượng).
2. Kinh phí trợ cấp thực hiện theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ do ngân sách Trung ương bảo đảm.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối hợp với UBND huyện Mai Sơn và các sở, ngành liên quan chi trả trợ cấp cho các đối tượng nêu trên bảo đảm kịp thời và đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Mai Sơn và các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC
HƯỞNG CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTg NGÀY 09/11/2011
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Thời gian tham gia làm nhiệm vụ quốc tế tại Lào |
Số năm được hưởng |
Mức trợ cấp (đồng) |
1 |
Đào Hồng Quản |
1965 |
Huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
Tiểu khu 11, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn |
02/1985-5/1988 |
3,5 |
3.700.000 |
2 |
Hoàng Thị Bưởi |
1962 |
Huyện Ứng Hoà, thành phố Hà Nội |
Tiểu khu 11, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn |
02/1985-5/1988 |
3,5 |
3.700.000 |
3 |
Nguyễn Công Vinh |
1953 |
Huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
Tiểu khu 11, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn |
02/1985-5/1988 |
3,5 |
3.700.000 |
4 |
Bùi Thị Toan |
1965 |
Huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
Tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn |
02/1985-5/1988 |
3,5 |
3.700.000 |
5 |
Phạm Thế Tuyền |
1952 |
Huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn |
02/1985-5/1988 |
3,5 |
3.700.000 |
|
Cộng |
|
|
|
|
|
18.500.000 |