Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu | 844/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 26 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 88/TTr-LĐTBXH-NCC, ngày 19/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với 25 (hai mươi lăm) đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng số tiền là 96.400.000 đồng (chín mươi sáu triệu, bốn trăm nghìn đồng). (Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Lao động-Thương binh vã Xã hội lập dự toán đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp kinh phí và chỉ đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố tổ chức chi trả trợ cấp cho các đối tượng và thực hiện thanh quyết toán theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và những người có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Mẫu 3C
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC,
được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Sống hay chết |
Số năm được hưởng |
Mức
trợ cấp |
Ghi chú |
I |
Thành phố Ninh Bình |
31.700.000 |
|
|||||
1 |
Trịnh Thị Mỹ Thuận |
1959 |
tỉnh Bình Định |
xã Ninh Phúc |
Sống |
8T |
2.500.000 |
Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
2 |
Phạm Văn Cường |
1960 |
huyện Hoa Lư |
phường Phúc Thành |
Sống |
4N 2T |
4.500.000 |
Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
3 |
Phạm Văn Quỳnh |
1955 |
phường Ninh Phong |
phường Ninh Phong |
Sống |
2N 8T |
3.300.000 |
Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
4 |
Phạm Văn Tiếp |
1960 |
phường Ninh Phong |
phường Ninh Phong |
Sống |
3T |
2.500.000 |
Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
5 |
Đinh Đức Hương |
1954 |
phường Ninh Sơn |
phường Bích Đào |
Sống |
2N 8T |
3.300.000 |
Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
6 |
Phạm Thị Quế |
1958 |
phường Ninh Sơn |
phường Bích Đào |
Sống |
2N 8T |
3.300.000 |
Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
7 |
Nguyễn Văn Hà |
1966 |
tỉnh Hà Nam |
phường Ninh Khánh |
Sống |
3N 8T |
4.100.000 |
Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
8 |
Hoàng Thị Lý |
1967 |
phường Ninh Khánh |
phường Ninh Khánh |
Sống |
3N 8T |
4.100.000 |
Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
9 |
Nguyễn Văn Thắng |
1968 |
phường Ninh Khánh |
phường Ninh Khánh |
Sống |
3N 8T |
4.100.000 |
Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
II |
Huyện Hoa Lư |
16.900.000 |
|
|||||
10 |
Nguyễn Văn Phôn |
1934 |
xã Trường Yên |
xã Trường Yên |
Sống |
3N |
3.300.000 |
Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
11 |
Trịnh Văn Biên |
1960 |
xã Ninh Hòa |
xã Ninh Hòa |
Sống |
2N 8T |
3.300.000 |
Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
12 |
Nguyễn Quý Ly |
1959 |
xã Ninh Hòa |
xã Ninh Hòa |
Sống |
5N 4T |
5.300.000 |
Năm triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
13 |
Đinh Văn Quyền |
1966 |
xã Ninh Khang |
xã Ninh Khang |
Sống |
8T |
2.500.000 |
Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
14 |
Đinh Thị Mùi |
1960 |
xã Ninh Khang |
xã Ninh Khang |
Sống |
8T |
2.500.000 |
Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
III |
Huyện Yên Mô |
26.200.000 |
|
|||||
15 |
Vũ Thị Bưởi |
1955 |
xã Khánh Thịnh |
xã Khánh Dương |
Sống |
3N 6T |
4.100.000 |
Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
16 |
Lã Thị Tình |
1963 |
xã Khánh Thịnh |
xã Khánh Dương |
Sống |
3N 6T |
4.100.000 |
Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
17 |
Nguyễn Văn Đông |
1957 |
TP Hà Nội |
xã Yên Hòa |
Sống |
4N 1T |
4.500.000 |
Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
18 |
Nguyễn Thị Kim |
1955 |
xã Yên Hòa |
xã Yên Hòa |
Sống |
3N 4T |
3.700.000 |
Ba triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn |
19 |
Nguyễn Văn Trọng |
1961 |
xã Yên Hòa |
xã Yên Hòa |
Sống |
4N 6T |
4.900.000 |
Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
20 |
Bùi Thị Thanh |
1962 |
xã Yên Sơn |
xã Yên Hòa |
Sống |
4N 6T |
4.900.000 |
Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
IV |
Thành phố Tam Điệp |
21.600.000 |
|
|||||
21 |
Nguyễn Văn Duyên |
1967 |
xã Quang Sơn |
xã Quang Sơn |
Sống |
4N 5T |
4.500.000 |
Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
22 |
Lê Thị Oanh |
1962 |
xã Quang Sơn |
xã Quang Sơn |
Sống |
4N 5T |
4.500.000 |
Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
23 |
Dương Ngọc Quang |
1966 |
xã Quang Sơn |
xã Quang Sơn |
sống |
4N 5T |
4.500.000 |
Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
24 |
Nguyễn Thị Tính |
1966 |
xã Yên Sơn |
xã Quang Sơn |
Sống |
4N 5T |
4.500.000 |
Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
25 |
Trương Ngọc Toán (Thân nhân là bà Nguyễn Thị Nhâm) |
1956 |
xã Quỳnh Lưu |
xã Quang Sơn |
Chết 22/12/ 2011 |
5N |
3.600.000 |
Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn |
|
Tổng cộng (I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
96.400.000 |
|
Tổng số đối tượng: 25 đối tượng
Tổng số tiền: 96.400.000 đồng