Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31/12/2008
Số hiệu | 319/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/02/2009 |
Ngày có hiệu lực | 06/02/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Chí Thức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 319/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 06 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY 31/12/2008
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 27/TTr-STP ngày 02 tháng 02 năm 2009 về việc công bố danh mục các văn bản do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 282 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2008. (có danh mục chi tiết kèm theo gồm 37 trang).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
I |
NGHỊ QUYẾT |
||||
01 |
Năm 1990 |
Nghị quyết kỳ họp thứ nhất HĐND tỉnh Sơn La khoá IX (Không có số) |
07/01/1990 |
Về việc xây dựng Quỹ Quốc phòng địa phương |
Thay thế bằng Nghị quyết số 159/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 Về việc thành lập Quỹ Quốc phòng của tỉnh Sơn La |
02 |
Năm 2001 |
12/2001/NQ-HĐND |
12/01/2001 |
Về việc ban hành chính sách phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2001 - 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực của văn bản |
03 |
Năm 2003 |
58/2003/NQ-HĐND |
11/01/2003 |
Về quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 (Bãi bỏ) |
04 |
|
64/2003/NQ-HĐ |
11/01/2003 |
Về việc xây dựng thị trấn Mộc Châu lên thị xã |
Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 09/4/2008 của HĐND tỉnh Sơn La (Bãi bỏ) |
05 |
|
71/2003/NQ-HĐND |
18/7/2003 |
Về quy định mức thu một số khoản phí và một số khoản thu trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 Về việc Quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh (Thay thế ) |
06 |
|
74/2003/NQ-HĐND |
18/7/2003 |
Về chính sách đối với công chức dự bị |
Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh Sơn La (Bãi bỏ) |
07 |
|
73/2003/NQ-HĐND |
18/7/2003 |
Về chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ cơ sở cấp xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2008 của HĐND tỉnh Sơn La (Bãi bỏ) |
08 |
Năm 2004 |
03/2004/NQ-HĐND |
02/6/2004 |
Về xác nhận kết quả bầu cử Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 08/4/2008 Về việc miễn nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch HĐND tỉnh khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 (Bà Cầm Thị Phụi) |
09 |
|
04/2004/NQ-HĐND |
02/6/2004 |
Về xác nhận kết quả bầu cử Uỷ viên thường trực HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 12/6/2007 Về việc miễn nhiệm Ủy viên thường trực, Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 (Bà Lương Thu Minh) |
10 |
|
10/2004/NQ-HĐND |
02/6/2004 |
Về việc ấn định số lượng thư ký kỳ họp HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 09/4/2008 Về việc quyết định số lượng thành viên Tổ thư ký kỳ họp HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
11 |
|
18/2004/NQ-HĐND |
23/7/2004 |
Về các giải pháp chủ yếu tổ chức thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2004 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
12 |
|
19/2004/NQ-HĐND |
23/7/2004 |
Về nhiệm vụ trọng tâm của HĐND tỉnh 6 tháng cuối năm 2004 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
13 |
|
21/2004/NQ-HĐND |
23/7/2004 |
Về chủ trương vay vốn đầu tư và sử dụng lồng ghép các nguồn vốn để đẩy nhanh tiến độ một số chương trình, dự án trọng điểm xử lý nợ xây dựng cơ bản trong năm 2004 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
14 |
|
22/2004/NQ-HĐND |
23/7/2004 |
Về phân bổ vốn đầu tư XDCB đợt II năm 2004 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
15 |
|
35/2004/NQ-HĐND |
23/7/2004 |
Về việc Giao biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo năm học 2004 - 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
16 |
|
37/2004/NQ-HĐND |
23/7/2004 |
Về quy định mức thu phí xây dựng và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Thay thế bằng Nghị quyết số 151/ 2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII về việc quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
17 |
|
38/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về nhiệm vụ trọng tâm của HĐND tỉnh năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
18 |
|
39/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh Sơn La năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
19 |
|
40/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
20 |
|
41/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về kế hoạch đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân sách địa phương quản lý và chương trình mục tiêu năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
21 |
|
42/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về dự toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
22 |
|
43/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cho ngân sách các huyện, thị của tỉnh Sơn La năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
23 |
|
44/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2003 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
24 |
|
47/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về phân cấp quản lý Nhà nước về đất đai tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/3/2006 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII |
25 |
|
49/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về chính sách thu hút đầu tư tại tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII |
26 |
|
51/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 27/9/2008 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII |
27 |
|
52/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về chính sách ưu đãi khuyến khích đầu tư vào khu nông nghiệp công nghệ cao Mộc Châu |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII |
28 |
|
53/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về chính sách ưu đãi khuyến khích đầu tư vào khu Trung tâm Du lịch Mộc Châu |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII |
29 |
|
57/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Kế hoạch điều chuyển dân cư Dự án di dân tái định cư Thuỷ điện Sơn La dưới cốt 140m |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
30 |
|
58/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Thông qua tổng biên chế hành chính Nhà nước năm 2005 của tỉnh Sơn La |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31 |
|
59/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về tổng biên chế sự nghiệp năm 2005 của tỉnh Sơn La |
Hết thời hạn có hiệu lực |
32 |
|
62/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Phê chuẩn cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 09/4/2008 Phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sơn La |
33 |
|
63/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, thị xã của tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Nghị quyết số 226/NQ-HĐND ngày 21/7/2008 Phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị xã của tỉnh Sơn La |
34 |
|
65/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội thẩm Toà án nhân dân tỉnh Sơn La, khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13/3/2006 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII |
35 |
Năm 2005 |
67/2005/NQ-HĐND |
25/7/2005 |
Về việc quy định về định mức chi đối với huấn luyện viên, trọng tài, vận động viên, học sinh năng khiếu thể thao và các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Nghị quyết số 155/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La |
36 |
|
69/2005/NQ-HĐND |
25/7/2005 |
Bổ sung biên chế sự nghiệp nhà nước năm 2005; tổng biên chế sự nghiệp nhà nước năm 2006 của tỉnh Sơn La |
Hết thời hạn có hiệu lực |
37 |
|
70/2005/NQ-HĐND |
25/7/2005 |
Thông qua tổng biên chế hành chính năm 2006 của tỉnh Sơn La |
Hết thời hạn có hiệu lực |
38 |
|
72/2005/NQ-HĐND |
25/7/2005 |
Về các giải pháp chủ yếu tổ chức thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng 6 tháng cuối năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
39 |
|
74/2005/NQ-HĐND |
25/7/2005 |
Phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước đợt II năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
40 |
|
76/2005/NQ-HĐND |
25/7/2005 |
Về quy hoạch chế độ công tác phí, chế độ hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Nghị quyết số 152/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La |
41 |
|
82/2005/NQ-HĐND |
12/12/2005 |
Phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2006 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
42 |
|
83/2005/NQ-HĐND |
12/12/2005 |
Phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thị xã năm 2006 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
43 |
|
84/2005/NQ-HĐND |
12/12/2005 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2004 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
44 |
|
85/2005/NQ-HĐND |
12/12/2005 |
Phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân sách địa phương quản lý và chương trình mục tiêu năm 2006 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
45 |
|
86/2005/NQ-HĐND |
12/12/2005 |
Phê chuẩn giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La để công bố công khai vào ngày 01/01/2006 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
46 |
|
89/2005/NQ-HĐND |
12/12/2005 |
Về phương án thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước năm 2006 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
47 |
|
90/2005/NQ-HĐND |
12/12/2005 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 89/2003/NQ-HĐND ngày 12/12/2003 của HĐND tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
48 |
Năm 2006 |
95/2006/NQ-HĐND |
13/3/2006 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 58/2003/NQ-HĐND ngày 11/01/2003 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XI
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII về việc quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
49 |
|
97/2006/NQ-HĐND |
13/3/2006 |
Về các biện pháp cấp bách đấu tranh phòng, chống ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2006 - 2010 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách đẩy mạnh công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2008 - 2010 |
50 |
|
109/2006/NQ-HĐND |
15/7/2006 |
Về chính sách hỗ trợ chữa trị, cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách đẩy mạnh công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2008 - 2010 |
51 |
|
112/2006/NQ-HĐND |
15/7/2006 |
Bổ sung biên chế sự nghiệp Nhà nước năm 2006; Quyết định tổng biên chế sự nghiệp Nhà nước năm 2007 của tỉnh Sơn La |
Hết thời hạn có hiệu lực |
52 |
|
113/2006/NQ-HĐND |
15/7/2006 |
Bố trí cán bộ phòng, chống ma tuý tại xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách đẩy mạnh công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2008 - 2010 |
53 |
|
116/2006/NQ-HĐND |
15/7/2006 |
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 89/2005/NQ-HĐND ngày 12/12/2005 của HĐND tỉnh về phương án thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước năm 2006 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
54 |
|
121/2006/NQ-HĐND |
10/12/2006 |
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng năm 2007 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
55 |
|
122/NQ-HĐND |
10/12/2006 |
Về dự toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2007 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
56 |
|
123/2006/NQ-HĐND |
10/12/2006 |
Về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh về mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thị xã năm 2007 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
57 |
|
124/NQ-HĐND |
10/12/2006 |
Phê chuẩn Quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
58 |
|
126/NQ-HĐND |
10/12/2006 |
Phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước do tỉnh Sơn La quản lý năm 2007 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
59 |
Năm 2007 |
158/2007/NQ-HĐND |
10/8/2007 |
Về việc sửa đổi khoản 3, Điều 1 - Nghị quyết số 109/2006/NQ-HĐND ngày 15/7/2006 của HĐND tỉnh khoá XII về chính sách hỗ trợ chữa trị, cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách đẩy mạnh công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2008 - 2010 |
60 |
|
163/2007/NQ-HĐND |
10/8/2007 |
Về việc quy định tạm thời chế độ, định mức chi hoạt dộng của HĐND các cấp tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Nghị quyết số 203/2008/NQ-HĐND ngày 09/4/2008 Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La |
II |
QUYẾT ĐỊNH |
||||
01 |
Năm 1998 |
25/4/1998 |
Về việc ban hành đơn giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp |
Quyết định số 2542/1998/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế) |
|
02 |
|
1217/1998/QĐ-UB |
26/6/1998 |
Ban hành Quy chế xây dựng quản lý, sử dụng Quỹ Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi tỉnh Sơn La |
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành quy định về các loại quỹ |
03 |
|
Hết thời hạn có hiệu lực |
|||
04 |
|
Quyết định số 1726/2000/QĐ-UB ngày 24/8/2000 (thay thế) |
|||
05 |
|
1823/1998/QĐ-UBND |
01/10/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm TGPL của nhà nước tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1750/QĐ-UBND 19/7/2007 về việc Đổi tên Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh Sơn La được thành lập theo Quyết định số 1823/1998/QĐ-UBND ngày 01/10/1998 của UBND tỉnh Sơn La thành lập Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh Sơn La (thay thế ) |
06 |
|
1986/1998/QĐ-UB |
21/10/1998 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
07 |
|
Quyết định số 1726/2000/QĐ-UB ngày 24/8/2000 (thay thế) |
|||
08 |
|
2226/1998/QĐ-UB |
24/11/1998 |
Về việc phê duyệt phát triển quy hoạch phát triển ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Sơn La giai đoạn 1997 - 2010 |
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND tỉnh Sơn La Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển giáo dục - đạo tạo tỉnh Sơn La giai đoạn 2008 - 2020 |
09 |
Năm 1999 |
1000/1999/QĐ-UB |
11/6/1999 |
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Sơn La |
Quyết định số 34/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế) |
10 |
|
1069/1999/QĐ-UB |
24/6/1999 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính và hạch toán kinh doanh đối với doanh nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực tài chính |
11 |
|
1217/1999/QĐ-UB |
19/7/1999 |
Ban hành Quy chế thực hiện Điều lệ xây dựng Quỹ "Đền ơn, đáp nghĩa" |
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành quy định về các loại Quỹ |
12 |
|
1644/1999/QĐ-UB |
04/9/1999 |
Về việc quy định hạn mức đất ở, đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp để giao cho hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 875/2002/QĐ-UB (bãi bỏ) |
13 |
|
1680/1999/QĐ-UBND |
10/9/1999 |
Về việc ban hành quy định về thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 Về việc bãi bỏ Quyết định số 1680/1999/QĐ-UBND ngày 10/9/1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
14 |
|
Về việc Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1688/2000/QĐ-UBND của UBND tỉnh (thay thế) |
||
15 |
|
3094/1999/QĐ-UB |
20/12/1999 |
Ban hành chính sách khuyến khích phát triển chè tỉnh Sơn La |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực ưu đãi, khuyến khích đầu tư |
16 |
|
Quyết định số 1495/2001/QĐ-UB ngày 09/7/2001 (thay thế) |
|||
17 |
Năm 2000 |
159/2000/QĐ-UB |
02/02/2000 |
Về việc ban hành chính sách cấp không thu tiền thuốc chữa bệnh và giấy vở học sinh cho các xã vùng III trong năm 2000 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
18 |
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế) |
||
19 |
|
514/2000/QĐ-UB |
29/3/2000 |
Về việc quy định mức đóng tiền thay cho mỗi ngày công lao động công ích |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ văn bản QPPL thực hiện nghĩa vụ lao động công ích trên địa bàn tỉnh Sơn La |
20 |
|
Về việc ban hành đơn giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp |
Quyết định số 1971/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế) |
||
21 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng thị xã Sơn La |
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế) |
||
22 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Sông Mã |
nt |
||
23 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Mộc Châu |
nt |
||
24 |
|
737/2000/QĐ-UB |
04/5/2000 |
Về việc ban hành quy định về quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực tài chính |
25 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế) |
||
26 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Quỳnh Nhai |
nt |
||
27 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Phù Yên |
nt |
||
28 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Mai Sơn |
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế) |
||
29 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Yên Châu |
nt |
||
30 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Bắc Yên |
nt |
||
31 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Phù Yên |
nt |
||
32 |
|
1524/2000/QĐ-UB |
07/8/2000 |
Về việc quy định trình tự thủ tục lập hồ sơ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuế đất, cấp giấy CNQSD đất cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2006 về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường |
33 |
|
Về việc quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 103/2005/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế) |
||
34 |
|
Quyết định số 57/2003/QĐ-UB Quy định tạm thời về thu học phí, đóng góp xây dựng trường tại các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập tỉnh Sơn La (thay thế) |
|||
35 |
|
Về việc ban hành đơn giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp |
Quyết định số 3806/QĐ-UBND của UBND tỉnh (thay thế) |
||
36 |
|
2011/2000/QĐ-UB |
11/9/2000 |
Về việc ban hành quy định phân loại đường bộ và phân công trách nhiệm quản lý hệ thống đường bộ tỉnh Sơn La |
Quyết định số 268/QĐ-UBND 01/02/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Sơn La (thay thế) |
37 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Thuận Châu |
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế) |
||
38 |
Năm 2001 |
15/2001/QĐ-UB |
17/8/2001 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 75/2001/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực |
Thực hiện theo Luật Công chứng năm 2007 |
39 |
|
Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh (thay thế) |
|||
40 |
|
103/2001/QĐ-UB |
11/01/2001 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại du lịch Sơn La thời kỳ 2000 - 2010 |
Đã được Quyết định số 4140/QĐ-UB ngày 5/4/2004 của UBND tỉnh thay thế |
41 |
|
116/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
Về việc sử dụng nguồn thu từ học phí và tiền đóng góp xây dựng trường để đầu tư xây dựng nhà lớp học kiên cố hai tầng |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực giáo dục |
42 |
|
450/2001/QĐ-UB |
15/3/2001 |
Về việc ban hành chính sách phát triển giao thông nông thôn tỉnh Sơn La (giai đoạn 2001 - 2005) |
Hết thời hạn có hiệu lực |
43 |
|
Về việc ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong Xây dựng cơ bản |
Quyết định số 2756/QĐ-UBND của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
||
44 |
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Mường La |
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế) |
||
45 |
|
Quyết định số 29/2003/QĐ-UBND (thay thế) |
|||
46 |
|
1527/2001/QĐ-UBND |
12/7/2001 |
Về việc sửa đổi Điều 12 Quyết định số 1680/1999/QĐ-UB ngày 10/9/1999 |
Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 1527/2001/QĐ-UBND |
47 |
|
Hết thời hạn có hiệu lực |
|||
48 |
|
2146/2001/QĐ-UB |
07/9/2001 |
Về việc thẩm quyền địa hạt của các Phòng Công chứng |
Thực hiện theo Luật Công chứng năm 2007 |
49 |
|
Quyết định số 70/2003/QĐ-UB ngày 15/4/2003 Ban hành quy định tạm thời chế độ chi cho công tác củng cố kết quả phổ cập giáo dục tiểu học xoá mù chữ và thực hiện phổ cập trung học cơ sở (thay thế) |
|||
50 |
|
3100/2001/QĐ-UB |
20/11/2001 |
Về việc cấp chứng chỉ quy hoạch sử dụng đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2006 |
51 |
|
3506/2001/QĐ-UB |
13/12/2001 |
Về việc ban hành chính sách khuyến khích khai thác sử dụng đất ở, đất chuyên dùng |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2006 (Thay thế) |
52 |
|
3939/2001/QĐ-UB |
27/12/2001 |
Về việc ban hành chính sách thu hút đầu tư tại Sơn La |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2006 về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường |
53 |
Năm 2002 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
|||
54 |
|
268/2002/QĐ-UB |
28/01/2002 |
Về việc Quy định chế độ chi đào tạo đối với lưu học sinh Lào tại Trường Cao đẳng Sư phạm Sơn La theo chương trình hợp tác giáo dục đào tạo giữa tỉnh Sơn La và tỉnh Hủa Phăn nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực tài chính |
55 |
|
634/2002/QĐ-UB |
19/3/2002 |
Về việc điều chỉnh mức chi học bổng học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú, học sinh thuộc diện hưởng học bổng học tại các cơ sở giáo dục đào tạo công lập tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
56 |
|
666/2002/QĐ-UB |
22/3/2002 |
Về việc quy định chính sách trợ cấp cho học sinh bán trú dân nuôi ở tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực giáo dục |
57 |
|
703/2002/QĐ-UB |
27/3/2002 |
Về việc ban hành Quy chế thẩm định giá |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
58 |
|
875/2002/QĐ-UB |
09/4/2002 |
Về việc quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng đất ở, đất vườn |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2006 Về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường |
59 |
|
894/2002/QĐ-UB |
10/4/2002 |
Ban hành chính sách khuyến khích trồng rừng nguyên liệu |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực ưu đãi, khuyến khích đầu tư |
60 |
|
895/2002/QĐ-UB |
10/4/2002 |
Ban hành chính sách khuyến khích phát triển một số cây công nghiệp |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 |
61 |
|
898/2002/QĐ-UB |
10/4/2002 |
Ban hành chính sách khuyến khích nuôi bò sữa và bò lai hướng sữa |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 |
62 |
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ nhân viên y tế bản tại tỉnh Sơn La |
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
||
63 |
|
1104/2002/QĐ-UB |
29/4/2002 |
Về việc ban hành quy định chính sách đào tạo, bồi dưỡng công chức và cán bộ chính quyền cơ sở tỉnh Sơn La |
QĐ số 139/2003/QĐ-UB ngày 29/8/2003 về việc ban hành chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cấp xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La (thay thế) |
64 |
|
Hết thời hạn có hiệu lực |
|||
65 |
|
1262/2002/QĐ-UB |
20/5/2002 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo THA tỉnh Sơn La |
Quyết định số 139/2004/QĐ-UB ngày 08/11/2004 Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo THADS tỉnh Sơn La (thay thế) |
66 |
|
1463/2002/QĐ-UB |
31/5/2002 |
Ban hành chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi bò sữa nhập khẩu |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 |
67 |
|
4287/QĐ-UB |
20/12/2002 |
Về việc Quy định quản lý, cấp phát thanh quyết toán vốn đầu tư đối với những dự án công trình (HMCT) do nhân dân tự làm, nhà nước hỗ trợ vốn đầu tư |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
68 |
|
4292/2002/QĐ-UB |
20/12/2002 |
Về việc Ban hành chính sách khuyến khích phát triển du lịch tỉnh Sơn La |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 |
69 |
Năm 2003 |
09/2003/QĐ-UB |
13/01/2003 |
Quy định về phân cấp hoạt động quản lý tài chính sự nghiệp GDĐT, sự nghiệp y tế tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
70 |
|
29/2003/QĐ-UB |
14/02/2003 |
Về quy định chế độ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 05/2004/QĐ-UB ngày 05/01/2004 của UBND tỉnh (thay thế) |
71 |
|
30/2003/QĐ-UB |
20/02/2003 |
Về việc ban hành quy định thu phí dự thi, dự tuyển |
Quyết định số 122/2003/QĐ-UB ngày 14/8/2003 của UBND tỉnh quy định mức thu phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc địa phương quản lý (thay thế) |
72 |
|
33/2003/QĐ-UB |
20/02/2003 |
Ban hành quy định thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 Về việc ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh (thay thế) |
73 |
|
35/2003/QĐ-UB |
20/02/2003 |
Ban hành mức thu phí sử dụng lề đường, bến bãi |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 |
74 |
|
36/2003/QĐ-UB |
20/02/2003 |
Ban hành mức thu phí tham quan di tích lịch sử bảo tàng Sơn La |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 |
75 |
|
37/2003/QĐ-UB |
20/02/2003 |
Ban hành mức thu phí thư viện |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 |
76 |
|
38/2003/QĐ-UB |
20/02/2003 |
Ban hành quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 |
77 |
|
40/2003/QĐ-UB |
20/02/2003 |
Ban hành quy định thu phí vệ sinh |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 |
78 |
|
43/2003/QĐ-UB |
20/02/2003 |
Ban hành quy định mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 |
79 |
|
50/2003/QĐ-UB |
04/3/2003 |
Ban hành quy định mức thu phí chợ |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 |
80 |
|
51/2003/QĐ-UB |
04/3/2003 |
Ban hành quy định thu phí qua đò |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 |
81 |
|
Quyết định số 141/2003/QĐ-UB ngày 29/8/2003 quy định mức thu học phí (thay thế) |
|||
82 |
|
58/2003/QĐ-UB |
19/3/2003 |
Về việc Quy định tạm thời về thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực tài chính |
83 |
|
62/2003/QĐ-UB |
04/4/2003 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
84 |
|
65/2003/QĐ-UB |
10/4/2003 |
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Sơn La |
Không còn đối tượng điều chỉnh (giải thể theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc giải thể Ban Chỉ đạo cải cách hành chính) |
85 |
|
69/2003/QĐ-UB |
11/4/2003 |
Ban hành Điều lệ Quỹ Khuyến học tỉnh |
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành quy định về các loại quỹ |
86 |
|
70/2003/QĐ-UB |
15/4/2003 |
Ban hành quy định tạm thời chế độ chi cho công tác củng cố kết quả phổ cập giáo dục tiểu học-xoá mù chữ và thực hiện phổ cập trung học cơ sở |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
87 |
|
Quyết định số 62/2004/QĐ-UBND ngày 04/6/2004 Về quản lý ngân sách chi thực hiện đổi mời chương trình giáo dục phổ thông theo Nghị quyết 40/2000/QH10; Chi hỗ trợ sách giáo khoa, giấy vở học tập cho học sinh thuộc diện chính sách theo quyết định số 186/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|||
88 |
|
84/2003/QĐ-UBND |
16/6/2003 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Sở Thể dục - Thể thao |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
89 |
|
85/2003/QĐ-UB |
16/6/2003 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý, sử dụng Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Sơn La "sửa đổi" |
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành quy định về các loại quỹ |
90 |
|
89/2001/QĐ-UB |
11/01/2001 |
Về việc sửa đổi chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy và học trong hoạt động giáo dục, đào tạo của tỉnh |
Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
91 |
|
102/2003/QĐ-UB |
09/7/2003 |
Về việc điều chỉnh quy định về phân cấp, quản lý hoạt động tài chính sự nghiệp giáo dục - đào tạo, sự nghiệp y tế tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực giáo dục |
92 |
|
106/2003/QĐ-UB |
14/7/2003 |
Về việc Quy định về cơ chế, điều hành chương trình kiên cố hoá trường lớp học theo Quyết định số 159/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002 của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
93 |
|
122/2003/QĐ-UB |
14/8/2003 |
Quy định mức thu phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 |
94 |
|
123/2003/QĐ-UB |
14/8/2003 |
Ban hành mức thu phí đấu thầu |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 |
95 |
|
139/2003/QĐ-UB |
29/8/2003 |
Về việc ban hành chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở cấp xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
96 |
|
140/2003/QĐ-UBND |
29/8/2003 |
Về việc ban hành chính sách đối với công chức dự bị |
Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La |
97 |
|
141/2003/QĐ-UB |
29/8/2003 |
Về việc quy định mức thu học phí |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
98 |
|
143/2003/QĐ-UB |
01/9/2003 |
Về việc ban hành Quy chế lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai và quản lý sau quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2006 Về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường |
99 |
|
144/2003/QĐ-UB |
11/9/2003 |
Về việc Quy định cơ chế quản lý tài chính theo Nghị định số 10/2002/NĐ-CP đối với các đơn vị sự nghiệp có thu tỉnh Sơn La |
Hết hiệu lực theo quy định Điều 53 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND |
100 |
|
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
|||
101 |
|
160/2003/QĐ-UB |
09/10/2003 |
Về việc Quy định về thu đóng góp xây dựng trường tại các cơ sở giáo dục đào tạo công lập tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
102 |
|
163/2003/QĐ-UB |
27/10/2003 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của UBND huyện Yên Châu |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại UBND các huyện, thị xã (thay thế) |
103 |
|
164/2003/QĐ-UB |
27/10/2003 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban quản lý Dự án di dân tái định cư Thuỷ điện Sơn La |
Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban quản lý Dự án tái định cư Thuỷ điện Sơn La |
104 |
|
167/2003/QĐ-UB |
24/11/2003 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của huyện Mộc Châu |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 |
105 |
|
171/2003/QĐ-UB |
02/12/2003 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của huyện Phù Yên |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 |
106 |
|
172/2003/QĐ-UB |
12/12/2003 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của huyện Sông Mã |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 |
107 |
|
183/2003/QĐ-UB |
17/12/2003 |
Về việc phân công nhiệm vụ cho các thành viên BCĐ CCHC của tỉnh phụ trách ngành, các huyện, thị xã trong việc triển khai thực hiện CCHC nhà nước của tỉnh |
Không còn đối tượng điều chỉnh (giải thể theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc giải thể ban chỉ đạo cải cách hành chính) |
108 |
|
184/2003/QĐ-UB |
17/12/2003 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của huyện Mường La |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại UBND các huyện, thị xã (thay thế) |
109 |
|
185/2003/QĐ-UB |
12/12/2003 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (thay thế) |
110 |
|
186/2003/QĐ-UB |
17/12/2003 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của huyện Thuận Châu |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại UBND các huyện, thị xã (thay thế) |
111 |
|
188/2003/QĐ-UB |
17/12/2003 |
Về Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính nhà nước tỉnh Sơn La 2002 – 2005 |
Hêt thời hạn có hiệu lực của văn bản |
112 |
|
189/2003/QĐ-UB |
17/12/2003 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của BCĐ cải cách hành chính |
Không còn đối tượng điều chỉnh (giải thể theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc giải thể Ban Chỉ đạo cải cách hành chính) |
113 |
|
525/QĐ-UBND |
05/3/2003 |
Về việc ban hành quy định bảo vệ môi trường đô thị |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2006 (bãi bỏ) |
114 |
|
3543/QĐ-UBND |
13/10/2003 |
Về việc ban hành Quy chế công nhận danh hiệu gia đình văn hoá, bản văn hoá, khu phố văn hoá, đơn vị văn hoá, xã, phường, thị trấn văn hoá |
Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
115 |
Năm 2004 |
05/2004/QĐ-UB |
05/01/2004 |
Về việc Quy định chế độ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực tài chính |
116 |
|
06/2004/QĐ-UB |
06/01/2004 |
Về việc Quy định một số điểm về quản lý Tài chính - Ngân sách địa phương năm 2004 theo Luật Ngân sách nhà nước (sửa đổi) |
Hết thời hạn có hiệu lực |
117 |
|
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế) |
|||
118 |
|
34/2004/QĐ-UB |
03/01/2004 |
Về việc ban hành “Bộ đơn giá xây dựng cơ bản” tỉnh Sơn La |
Quyết định số 58/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh (thay thế) |
119 |
|
37/2004/QĐ-UB |
15/3/2004 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Tài chính |
Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại Sở Tài chính (thay thế) |
120 |
|
38/2004/QĐ-UB |
15/3/2004 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Giao thông - Vận tải |
Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại Sở Giao thông - Vận tải (thay thế) |
121 |
|
42/2004/QĐ-UB |
29/3/2004 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại Sở Tài nguyên và Môi trường (thay thế) |
122 |
|
47/2004/QĐ-UB |
13/4/2004 |
Về việc thành lập Hạt Giao thông huyện Sông Mã |
Không còn đối tượng điều chỉnh (giải thể theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 27/11/2007) |
123 |
|
48/2004/QĐ-UB |
15/4/2004 |
Về việc cấp Giấy chứng nhận cho đối tượng hưởng chế độ khám chữa bệnh theo Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
124 |
|
57/2004/QĐ-UB |
24/5/2004 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Y tế |
Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại Sở Y tế (thay thế) |
125 |
|
58/2004/QĐ-UB |
24/5/2004 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Xây dựng |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại Sở Xây dựng (thay thế) |
126 |
|
Về việc ban hành đơn giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp |
Quyết định số 03/2005/QĐ-UBND của UBND (thay thế) |
||
127 |
|
61/2004/QĐ-UB |
24/5/2004 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Uỷ ban Dân số Gia đình và Trẻ em |
Không còn đối tượng điều chỉnh (sáp nhập, giải thể theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của UBND tỉnh) |
128 |
|
78/2004/QĐ-UB |
22/7/2004 |
Về quản lý kinh phí mua TTBYT cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập của tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
129 |
|
89/2004/QĐ-UBND |
31/7/2004 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Sở Tài chính tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
130 |
|
Hết thời hạn có hiệu lực |
|||
131 |
|
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
|||
132 |
|
100/2005/QĐ-UB |
24/8/2005 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 181/2004/QĐ-UBND ngày 17/12/2004 |
Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La (thay thế) |
133 |
|
Hết thời hạn có hiệu lực |
|||
134 |
|
107/2004/QĐ-UBND |
31/8/2004 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Sở Văn hoá - Thông tin |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
135 |
|
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
|||
136 |
|
125/2004/QĐ-UB |
12/10/2004 |
Ban hành Quy chế thực hiện Điều lệ Quỹ Khuyến học tỉnh Sơn La |
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành quy định về các loại quỹ |
137 |
|
126/2004/QĐ-UB |
13/10/2004 |
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh Sơn La |
Không còn đối tượng điều chỉnh (giải thể theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc giải thể Ban Chỉ đạo cải cách hành chính) |
138 |
|
129/2004/QĐ-UB |
22/10/2004 |
Về việc Quy định về sử dụng học phí và đóng góp xây dựng trường của các cơ sở giáo dục đào tạo công lập tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
139 |
|
Quyết định số 313/QĐ-UB ngày 31/01/2007 của UBND tinh Sơn La về việc kiện toàn Ban chỉ đạo phổ cập Giáo dục Tiểu học - Xoá mù chữ, Phổ cập Trung học cơ sở tỉnh Sơn La (thay thế) |
|||
140 |
|
Hết thời hạn có hiệu lực |
|||
141 |
|
141/2004/QĐ-UB |
15/11/2004 |
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
Được thay thế bằng Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 07/4/2006 của UBND tỉnh về việc thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
142 |
|
153/2004/QĐ-UB |
25/11/2004 |
Về việc áp dụng cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn |
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại các xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La |
143 |
|
155/2004/QĐ-UB |
25/11/2004 |
Về việc ban hành quy định về việc tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại UBND xã, phường, thị trấn |
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại các xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La |
144 |
|
181/2004/QĐ-UB |
17/12/2004 |
Về số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và cán bộ bản, tiểu khu, tổ dân phố |
Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La (thay thế) |
145 |
|
184/2004/QĐ-UB |
20/12/2004 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước về đất đai, tài nguyên môi trường |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2006 về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường
|
146 |
|
193/2004/QĐ-UB |
23/12/2004 |
Ban hành Quy chế làm việc của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
147 |
|
Về việc giao kế hoạch vốn thực hiện đền bù, GPMB khu công trường TĐSL năm 2004 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
||
148 |
|
198/2004/QĐ-UB |
30/12/2004 |
Ban hành chính sách ưu đãi khuyến khích đầu tư vào Khu Nông nghiệp công nghệ cao Mộc Châu |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 |
149 |
|
199/2004/QĐ-UB |
30/12/2004 |
Ban hành chính sách thu hút đầu tư tại tỉnh Sơn La |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực ưu đãi, khuyến khích đầu tư |
150 |
|
200/2004/QĐ-UB |
30/12/2004 |
Ban hành chính sách ưu đãi khuyến khích đầu tư vào khu Trung tâm Du lịch Mộc Châu |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 |
151 |
Năm 2005 |
Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|||
152 |
|
03/2005/QĐ-UB |
12/01/2005 |
Về việc ban hành đơn giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp |
Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh (thay thế) |
153 |
|
06/2005/QĐ-UB |
20/01/2005 |
Về việc Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Hết thời hạn có hiệu lực của văn bản |
154 |
|
10/2005/QĐ-UB |
26/01/2005 |
Ban hành Quy chế tạm thời về đấu giá đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất tại tỉnh Sơn La |
Quyết định số 73/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất (thay thế) |
155 |
|
16/2005/QĐ-UB |
02/02/2005 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND 11/11/2008 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La (thay thế) |
156 |
|
23/2005/QĐ-UB |
04/3/2005 |
Ban hành Quy chế làm việc của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
157 |
|
25/2005/QĐ-UB |
07/3/2005 |
Về việc ban hành giá vật liệu xây dựng áp dụng riêng cho các hạng mục công trình phục vụ xây dựng Thuỷ điện Sơn La |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực tái định cư |
158 |
|
30/2005/QĐ-UB |
30/3/2005 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1503 /QĐ-UBND ngày 21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. |
159 |
|
36/2005/QĐ-UB |
04/4/2005 |
Về việc đổi tên, kiện toàn tổ chức bộ máy Sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Sơn La |
Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 04/10/2008 |
160 |
|
Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|||
161 |
|
Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 về việc ban hành quy định về sử dụng chí phí quản lý cho công tác bồi thường, di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La |
|||
162 |
|
42/2005/QĐ-UB |
11/4/2005 |
Về việc ban hành đơn giá tổng hợp phục vụ cho công tác quy hoạch xây dựng chi tiết và lập dự án đầu tư các khu tái định cư Dự án Thuỷ điện Sơn La |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
163 |
|
43/2005/QĐ-UBND |
19/4/2005 |
Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của UBND huyện Sốp Cộp |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại UBND các huyện, thị xã (thay thế) |
164 |
|
41/2005/QĐ-UBND |
09/4/2005 |
Về việc thành lập Sở Bưu chính - Viễn thông tỉnh Sơn La |
Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La (thay thế) |
165 |
|
Hết thời hạn có hiệu lực của văn bản |
|||
166 |
|
54/2005/QĐ-UB |
09/5/2005 |
Ban hành Quy chế làm việc của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
167 |
|
55/2005/QĐ-UB |
09/5/2005 |
Ban hành Quy chế làm việc của Sở Công nghiệp tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
168 |
|
Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án tái định cư Thuỷ điện Sơn La |
|||
169 |
|
Về việc ban hành Quy trình tổ chức thực hiện bồi thường di dân tái định cư dự án Thuỷ điện Sơn La |
Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành Quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án di dân tái định cư Thuỷ điện Sơn La (thay thế) |
||
170 |
|
59/2005/QĐ-UB |
09/5/2005 |
Về việc ban hành quy định quyết toán vốn đầu tư thực hiện bồi thường, di dân, tái định cư Dự án Thuỷ điện Sơn La |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
171 |
|
64/2005/QĐ-UB |
19/5/2005 |
Về việc Ban hành quy định tạm thời về chế độ chi kiểm kê đất năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
172 |
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban quản lý Dự án tái định cư Thuỷ điện Sơn La |
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban quản lý Dự án di dân tái định cư Thuỷ điện Sơn La |
||
173 |
|
92/2005/QĐ-UBND |
21/7/2005 |
Về việc Giao chỉ tiêu vận động mua trái phiếu Chính phủ năm 2005 cho các huyện, thị xã |
Hết thời hạn có hiệu lực |
174 |
|
94/2005/QĐ-UBND |
22/7/2005 |
Ban hành quy chế làm việc của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
175 |
|
95/2005/QĐ-UBND
|
02/8/2005 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng bồi thường, đền bù, tái định cư Dự án Thuỷ điện Sơn La các huyện, thị xã |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
176 |
|
97/2005/QĐ-UBND |
08/8/2005 |
Về việc Giao chỉ tiêu tăng thu ngân sách năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
177 |
|
98/2005/QĐ-UBND |
17/8/2005 |
Về việc Hỗ trợ ngoài học bổng cho học sinh học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú, học sinh thuộc diện học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú đang học tại các cơ sở giáo dục công lập khác của tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực tài chính |
178 |
|
99/2005/QĐ-UBND |
22/8/2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý các đoàn của tỉnh Sơn La ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh Sơn La |
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 30/8/2007 (bãi bỏ) |
179 |
|
101/2005/QĐ-UBND |
05/9/2005 |
Về việc kiện toàn sắp xếp lại cơ cấu, tổ chức bộ máy thuộc Sở Thương mại - Du lịch |
Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 04/10/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Công thương tỉnh Sơn La |
180 |
|
Hết thời hạn có hiệu lực của văn bản |
|||
181 |
|
107/2005/QĐ-UBND |
29/9/2005 |
Về việc Ban hành đơn giá các công trình kiến trúc phục vụ công tác cổ phần hoá doanh nghiệp |
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 30/8/2007 (bãi bỏ) |
182 |
|
112/2005/QĐ-UBND |
11/11/2005 |
Về việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Sơn La |
Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Y tế tỉnh Sơn La (thay thế) |
183 |
|
118/2005/QĐ-UBND |
31/12/2005 |
Về việc ban hành quy định về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư Dự án di dân tái định cư Thuỷ điện Sơn La |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
184 |
|
119/2005/QĐ-UBND |
31/12/2005 |
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh chuyển sang Ngân hàng Chính sách Xã hội để cho vay |
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 30/8/2007 (bãi bỏ) |
185 |
|
4106/QĐ-UBND |
19/12/2005 |
Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của phòng Y tế huyện, thị xã |
Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 4106/2005/QĐ-UBND ngày 19/12/2005 về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của phòng Y tế huyện, thị xã |
186 |
Năm 2006 |
05/2006/QĐ-UBND |
10/02/2006 |
Ban hành chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng quản lý kinh doanh, khai thác bến xe, bãi đỗ xe tĩnh - tỉnh Sơn La |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực ưu đãi, khuyến khích đầu tư |
187 |
|
28/2006/QĐ-UB |
04/5/2006 |
Ban hành quy định phí an ninh trật tự |
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 Về việc ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền QĐ của HĐND tỉnh (thay thế) |
188 |
|
29/2006/QĐ-UB |
04/5/2006 |
Ban hành quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Nt |
189 |
|
30/2006/QĐ-UB |
04/5/2006 |
Ban hành quy định về phí sử dụng bến bãi tại Bến xe khách Trung tâm thị xã Sơn La |
Nt |
190 |
|
32/2006/QĐ-UBND |
08/5/2006 |
Về việc ban hành quy định mức giao đất ở mới để tự xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc cho hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 Về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ (bãi bỏ) |
191 |
|
33/2006/QĐ-UBND |
11/5/2006 |
Về việc Ban hành bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 2756/QĐ-UBND của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
192 |
|
34/2006/QĐ-UBND |
12/5/2006 |
Về việc ban hành quy định về sử dụng chi phí quản lý cho công tác bồi thường, di dân, tái định cư Dự án Thuỷ điện Sơn La |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực tái định cư |
193 |
|
40/2006/QĐ-UBND |
31/5/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Sơn La |
Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Sơn La (thay thế) |
194 |
|
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 09/02/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc huỷ bỏ hiệu lực thi hành Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 và Quyết định số 76/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 |
|||
195 |
|
45/2006/QĐ-UBND |
16/6/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá - Thông tin - Thể thao tỉnh Sơn La |
Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La |
196 |
|
48/2006/QĐ-UBND |
29/6/2006 |
Về việc Ban hành đơn giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp |
Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh (thay thế) |
197 |
|
Về việc Ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 2756/QĐ-UBND của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
||
198 |
|
Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 2756/QĐ-UBND của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
||
199 |
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 2756/QĐ-UBND của UBND tỉnh (bãi bỏ) |
||
200 |
|
66/2006/QĐ-UBND |
25/8/2006 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Quyết định số 118/2005/QĐ-UBND ngày 31/12/2005 của UBND tỉnh Sơn La về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư Dự án tái định cư Thuỷ điện Sơn La |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 (nt) |
201 |
|
Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án tái định cư Thuỷ điện Sơn La |
|||
202 |
|
72/2006/QĐ-UBND |
02/11/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều ban hành kèm theo Quyết định số 01/2005/QĐ-UBND ngày 09/01/2005 của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành quy định cụ thể hoá chính sách của Chính phủ về bồi thường, di dân, TĐC dự án Thuỷ điện Sơn La |
Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007 (thay thế) |
203 |
|
74/2006/QĐ-UBND |
17/11/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục thể thao tỉnh Sơn La |
Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND 04/9/2008 |
204 |
|
76/2006/QĐ-UBND |
27/11/2006 |
Về việc bổ sung Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định mật độ cây trồng để làm cơ sở tính bồi thường giải phóng mặt bằng. |
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 09/02/2007 (nt) |
205 |
|
714/QĐ-UBND |
14/3/2006 |
Về việc Ban hành bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh (thay thế) |
206 |
Năm 2007 |
02/2007/QĐ-UBND |
13/01/2007 |
Về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí cấp biển số nhà |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
207 |
|
03/2007/QĐ-UBND |
13/01/2007 |
Về việc Ban hành Quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm hành chính |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
208 |
|
04/2007/QĐ-UBND |
13/01/2007 |
Về việc ban hành quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng phí đấu giá đất |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
209 |
|
14/2007/QĐ-UBND |
24/5/2007 |
Về việc ban hành bộ đơn giá tổng hợp cho các hạng mục công trình thuộc diện phải đền bù trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai |
Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 (nt) |
210 |
|
16/2007/QĐ-UBND |
24/5/2007 |
Về việc Ban hành đơn giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp |
Quyết định số 2757/QĐ-UBND của UBND tỉnh (thay thế) |
211 |
|
17/2007/QĐ-UBND |
14/9/2007 |
Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
212 |
|
Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 và Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La |
|||
213 |
|
21/2007/QĐ-UBND |
01/10/2007 |
Về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực tài chính |
III |
CHỈ THỊ |
||||
01 |
1999 |
03/1999/CT-UB |
21/01/1999 |
Về chỉ đạo công tác Quốc phòng năm 1999 |
Hết thời hạn có hiệu lực của văn bản |
02 |
|
04/1999/CT-UB |
26/01/1999 |
Về việc Thực hiện chống lãng phí và triệt để thực hành tiết kiệm chi ngân sách năm 1999 |
Nt |
03 |
2002 |
11/2002/CT-UB |
15/3/2002 |
Về việc lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất 05 năm và hàng năm |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2006 về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường |
04 |
2003 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
|||
05 |
2005 |
12/2005/CT-UB |
22/4/2005 |
Về việc Tổ chức vận động mua Công trái giáo dục năm 2005 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Hết thời hạn có hiệu lực của văn bản |
06 |
|
17/2005/CT-UBND |
27/6/2005 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
07 |
|
18/2005/CT-UBND |
28/6/2005 |
Về xây dựng dự toán ngân sách địa phương năm 2006 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
08 |
|
26/2005/CT-UBND |
07/12/2005 |
Về việc tổng kết công tác năm 2005 và xây dựng chương trình công tác năm 2006 |
nt |
09 |
2006 |
27/2006/CT-UBND |
26/12/2006 |
Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trong mùa khô hanh năm 2006 -2007 |
nt |