Quyết định 3143/QÐ-BVHTTDL năm 2024 về Danh mục thực hiện số hóa giấy tờ, tài liệu thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hiệu | 3143/QĐ-BVHTTDL |
Ngày ban hành | 23/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký | Tạ Quang Đông |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3143/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16/01/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
- Các đơn vị thuộc Bộ được giao thực hiện thủ tục hành chính tuân thủ quy định về việc số hóa giấy tờ, tài liệu theo Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
- Giao Trung tâm Công nghệ thông tin kiểm tra, nâng cấp, vận hành Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ đảm bảo tiêu chuẩn, kỹ thuật. Hướng dẫn các đơn vị liên quan khai thác, sử dụng tuân thủ quy trình số hóa gồm các bước: sao chụp giấy tờ, chuyển sang bản điện tử, bóc tách dữ liệu, cấp mã kết quả số hóa, lưu kết quả số hóa, tái sử dụng dữ liệu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỰC HIỆN SỐ HÓA GIẤY TỜ, TÀI LIỆU THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3143/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Giấy tờ, tài liệu phải số hóa |
Ghi chú |
|
Thành phần hồ sơ |
Kết quả giải quyết TTHC |
||||
1. |
1.011450 |
Thủ tục Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam |
|
- Giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam |
|
2. |
1.011451 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim |
- Bản thuyết minh phim bằng tiếng Việt đối với phim nước ngoài |
- Giấy phép phân loại phim |
|
3. |
1.011452 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam |
|
- Giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam |
|
4. |
1.011453 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức chương trình phim, tuần phim tại Việt Nam |
|
- Giấy phép tổ chức chương trình phim, tuần phim tại Việt Nam |
|
5. |
1.011499 |
Thủ tục công nhận đủ điều kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng |
|
- Văn bản công nhận đủ điều kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng |
|
6. |
1.000822 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh |
|
- Văn bản giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh |
|
7. |
1.006401 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. |
- Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
8. |
1.000992 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
- Đơn đề nghị cấp lại, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký, giấy phép, giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. |
- Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (đã cấp lại) |
|
9. |
2.000483 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
- Đơn đề nghị cấp lại, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký, giấy phép, giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. - Báo cáo kết quả hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam kể từ khi có Giấy chứng nhận đăng ký đến thời điểm đề nghị gia hạn. |
- Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (đã gia hạn). |
|
10. |
2.000492 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. |
- Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
11. |
2.000498 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
- Đơn đề nghị cấp lại, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký, giấy phép, giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. |
- Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (đã cấp lại) |
|
12. |
2.000500 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
- Đơn đề nghị cấp lại, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký, giấy phép, giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. - Báo cáo kết quả hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài kể từ khi có Giấy phép đến thời điểm đề nghị gia hạn. |
- Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (đã gia hạn) |
|
13. |
1.009395 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
|
- Văn bản chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
|
14. |
1.009396 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
|
- Văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn |
|
15. |
1.000747 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
- Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm |
|
16. |
1.005160 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
- Tờ khai đăng ký quyền tác giả |
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
|
17. |
1.001709 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
- Tờ khai đăng ký quyền liên quan |
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
|
18. |
1.001682 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
- Tờ khai đăng ký quyền tác giả |
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả (đã cấp lại) |
|
19. |
1.001661 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
- Tờ khai đăng ký quyền tác giả |
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả (đã cấp đổi) |
|
20. |
2.000752 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
- Tờ khai đăng ký quyền liên quan |
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan (đã cấp lại) |
|
21. |
1.001614 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
- Tờ khai đăng ký quyền liên quan |
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan (đã cấp đổi) |
|
22. |
1.001583 |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
- Đơn đề nghị hủy bỏ hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
- Quyết định hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
|
23. |
1.003751 |
Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định |
- Tờ khai đăng ký kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan. - Giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức nơi công tác về quá trình thực tế hoạt động chuyên môn liên quan đến chuyên ngành giám định từ 5 năm liên tục trở lên hoặc từ 15 năm liên tục trở lên đối với đối tượng yêu cầu miễn kiểm tra nghiệp vụ giám định. - Văn bản yêu cầu được miễn kiểm tra nghiệp vụ giám định đối với đối tượng được miễn kiểm tra nghiệp vụ giám định. |
- Văn bản xác nhận kết quả cho người yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định. |
|
24. |
1.003801 |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
- Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên. - Kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định hoặc văn bản của Hội đồng kiểm tra nghiệp vụ giám định chấp nhận được miễn kiểm tra nghiệp vụ giám định. |
- Quyết định cấp Thẻ giám định viên hoặc Thông báo từ chối cấp Thẻ giám định viên nêu rõ lý do. |
|
25. |
1.003780 |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
- Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên |
- Thẻ giám định viên hoặc Thông báo trả lời nêu rõ lý do từ chối cấp lại Thẻ giám định viên. |
|
26. |
1.003948 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
- Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan. - Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc giữa tổ chức và giám định viên làm việc cho tổ chức. |
- Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan hoặc Thông báo trả lời nêu rõ lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan. |
|
27. |
1.003922 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
- Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan. - Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc giữa tổ chức và giám định viên làm việc cho tổ chức (trong trường hợp có sự thay đổi so với nội dung ghi trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định đã được cấp). |
- Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan hoặc Thông báo trả lời nêu rõ lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan. |
|
28. |
1.011652 |
Thủ tục cấp Giấy ghi nhận tổ chức tư vấn dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan |
- Tờ khai yêu cầu ghi nhận tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan. - Danh sách cá nhân thuộc tổ chức trực tiếp thực hiện hoạt động tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan kèm theo bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân. |
- Giấy ghi nhận tổ chức tư vấn dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan hoặc Văn bản từ chối ghi nhận tổ chức tư vấn dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan. |
|
29. |
1.011653 |
Thủ tục xóa tên tổ chức tư vấn dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan |
- Tờ khai yêu cầu xóa tên tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan trong đó nêu rõ lý do xóa tên. |
- Văn bản trả lời về việc xóa tên tổ chức tư vấn dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan. |
|
30. |
1.011654 |
Thủ tục chấp thuận sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan |
- Tờ khai đề nghị chấp thuận việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan - Kế hoạch sử dụng |
- Văn bản chấp thuận việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan |
|
31. |
1.011655 |
Thủ tục chấp thuận việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện quản lý quyền tác giả, quyền liên quan |
- Tờ khai đề nghị chấp thuận việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện quản lý quyền tác giả, quyền liên quan - Tài liệu chứng minh đã tìm kiếm thông tin về chủ thể quyền tại Niên giám đăng ký về quyền tác giả, quyền liên quan trên trang thông tin điện tử về quyền tác giả, quyền liên quan - Văn bản về việc tìm kiếm chủ thể quyền gửi đến tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan trong cùng lĩnh vực với tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng có nhu cầu sử dụng và đã qua 30 ngày kể từ ngày gửi mà không nhận được trả lời hoặc được trả lời là không biết thông tin về chủ thể quyền. - Tài liệu chứng minh đã sử dụng thiết bị tìm kiếm thông tin chủ thể quyền trên mạng viễn thông và mạng Internet |
- Văn bản chấp thuận sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện quản lý quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan. |
|
32. |
1.011656 |
Thủ tục chấp thuận cho tổ chức phi lợi nhuận có hoạt động hoặc chức năng, nhiệm vụ cung cấp dịch vụ cho người khuyết tật trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, đọc thích nghi và tiếp cận thông tin thực hiện quyền sao chép, phân phối, biểu diễn, truyền đạt tác phẩm dưới định dạng bản sao dễ tiếp cận của tác phẩm |
- Tờ khai đề nghị chấp thuận áp dụng ngoại lệ không xâm phạm quyền tác giả cho người khuyết tật - Kế hoạch sử dụng |
- Quyết định chấp thuận hoặc từ chối chấp thuận. |
|
33. |
1.011657 |
Thủ tục chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền dịch các tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại |
- Tờ khai đề nghị chấp thuận việc dịch tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại - Kế hoạch sử dụng - Tài liệu chứng minh đã nỗ lực xin phép chủ sở hữu quyền tác giả về việc dịch tác phẩm sang tiếng Việt nhưng yêu cầu của họ đã bị từ chối/không thể đạt được thỏa thuận/đã nỗ lực tìm kiếm chủ sở hữu quyền tác giả. |
- Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
34. |
1.011658 |
Thủ tục chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền sao chép để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại |
- Tờ khai đề nghị chấp thuận việc sao chép tác phẩm để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại - Kế hoạch sử dụng - Tài liệu chứng minh đã nỗ lực xin phép chủ sở hữu quyền tác giả về việc sao chép tác phẩm nhưng yêu cầu đã bị từ chối hoặc không thể đạt được thỏa thuận hoặc đã nỗ lực tìm kiếm chủ sở hữu quyền tác giả |
- Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
35. |
1.005155 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ |
|
- Văn bản cho phép thăm dò, khai quật khảo cổ |
|
36. |
1.002329 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
|
- Quyết định cấp phép của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
37. |
2.000991 |
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài |
|
- Quyết định cấp phép của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
38. |
2.001903 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
|
- Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
|
39. |
1.005410 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
|
- Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
|
40. |
1.000783 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
- Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm |
|
41. |
1.000066 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
- Đề án tổ chức, thể lệ cuộc thi. - Văn bản thỏa thuận giữa các bên (đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế). |
- Văn bản trả lời. |
|
42. |
1.000040 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam. - Danh sách tác giả, tác phẩm, chất liệu, kích thước sản phẩm, năm sáng tác. - Mỗi tác phẩm một ảnh màu kích thước 10 x 15 cm. Riêng đối với triển lãm nghệ thuật sắp đặt phải có ảnh chính diện, bên phải và bên trái tác phẩm, kèm theo văn bản trình bày ý tưởng nội dung tác phẩm. - Văn bản của chủ địa điểm triển lãm cam kết đảm bảo các điều kiện về trật tự, an toàn xã hội, văn minh công cộng, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ (trường hợp triển lãm ngoài trời tại Việt Nam). - Giấy mời hoặc văn bản thỏa thuận của đối tác nước ngoài và bản dịch tiếng Việt (trường hợp đưa tác phẩm mỹ thuật ra nước ngoài triển lãm). |
- Giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam hoặc Giấy phép đưa triển lãm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài hoặc văn bản trả lời. |
|
43. |
1.003283 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. - Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Thể lệ tổ chức trại sáng tác điêu khắc. |
Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc hoặc văn bản trả lời. |
|
44. |
1.001885 |
Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam |
- Văn bản thông báo nêu rõ thông tin của tổ chức, cá nhân tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh, tên gọi, chủ đề, nội dung, thời gian, địa điểm của cuộc thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh. - Danh sách tác phẩm bằng tiếng Việt. - Ảnh sẽ dự thi, liên hoan có chú thích. - Thư mời, thể lệ của cuộc thi, liên hoan đã được dịch ra tiếng Việt. |
- Văn bản trả lời (nếu không đồng ý). |
|
45. |
1.003209 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. - Danh sách tác phẩm bằng tiếng Việt. - Ảnh sẽ triển lãm có chú thích. - Văn bản đồng ý của chủ địa điểm tổ chức triển lãm (trường hợp địa điểm không phải là nhà triển lãm). - Văn bản thỏa thuận giữa người chụp ảnh và người được chụp về nội dung chụp, thời gian và phạm vi công bố tác phẩm (đối với các tác phẩm nhiếp ảnh khỏa thân lộ rõ danh tính). |
- Giấy phép hoặc văn bản trả lời. |
|
46. |
1.003169 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. - Danh sách tác phẩm bằng tiếng Việt. - Ảnh sẽ triển lãm có chú thích. - Thư mời, thông báo, sách ảnh (nếu có), văn bản thỏa thuận hoặc hợp đồng với đối tác nước ngoài đã được dịch ra tiếng Việt. - Văn bản thỏa thuận giữa người chụp ảnh và người được chụp về nội dung chụp, thời gian và phạm vi công bố tác phẩm (đối với các tác phẩm nhiếp ảnh khỏa thân lộ rõ danh tính). |
- Giấy phép hoặc văn bản trả lời. |
|
47. |
2.001509 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh |
- Đơn đề nghị phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu. - Hình ảnh tác phẩm nhập khẩu, nêu rõ chất liệu, kích thước. |
- Văn bản trả lời. |
|
48. |
1.000768 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
- Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm. - Giấy chứng nhận bản quyền tác giả; hợp đồng; giấy ủy quyền. - Giấy báo nhận hàng (nếu có). |
- Giấy phép hoặc văn bản trả lời. |
|
49. |
1.002080 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép tổ chức triển lãm. - Danh sách tác phẩm, hiện vật, tài liệu (có ghi rõ tên tác giả, chủ sở hữu; tên, số lượng; chất liệu, kích thước tác phẩm hoặc hiện vật, tài liệu; các chú thích kèm theo). - Ảnh chụp từng tác phẩm, hiện vật, tài liệu và makét trưng bày. - Văn bản thỏa thuận hoặc thư mời, thông báo, hợp đồng của phía nước ngoài về việc tổ chức triển lãm. |
- Giấy phép tổ chức triển lãm hoặc văn bản trả lời. |
|
50. |
1.002090 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép tổ chức triển lãm. - Danh sách tác phẩm, hiện vật, tài liệu (có ghi rõ tên tác giả, chủ sở hữu; tên, số lượng; chất liệu, kích thước tác phẩm hoặc hiện vật, tài liệu; các chú thích kèm theo). - Ảnh chụp từng tác phẩm, hiện vật, tài liệu và makét trưng bày. - Văn bản thỏa thuận hoặc hợp đồng thuê, mượn địa điểm triển lãm. - Hộ chiếu (đối với triển lãm do người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài đứng tên tổ chức). - Phương án bảo đảm các điều kiện về trật tự an toàn xã hội, vệ sinh môi trường và phòng, chống cháy nổ. |
- Giấy phép tổ chức triển lãm hoặc văn bản trả lời. |
|
51. |
1.002069 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép tổ chức triển lãm. - Danh sách tác phẩm, hiện vật, tài liệu thay thế hoặc bổ sung. - Ảnh chụp từng tác phẩm, hiện vật, tài liệu và makét trưng bày. |
- Giấy phép tổ chức triển lãm hoặc văn bản trả lời. |
|
52. |
1.002027 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép tổ chức triển lãm. - Danh sách tác phẩm, hiện vật, tài liệu thay thế hoặc bổ sung. - Ảnh chụp từng tác phẩm, hiện vật, tài liệu và makét trưng bày. |
- Giấy phép tổ chức triển lãm hoặc văn bản trả lời. |
|
53. |
2.000887 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, các tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
- Thông báo tổ chức triển lãm. |
- Văn bản trả lời (nếu không đồng ý). |
|
54. |
1.003715 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp Trung ương |
- Văn bản đăng ký nêu rõ tên lễ hội, sự cần thiết, thời gian, địa điểm, quy mô, nội dung hoạt động lễ hội, dự kiến thành phần số lượng khách mời |
- Văn bản trả lời về việc đăng ký tổ chức lễ hội. |
|
55. |
1.003692 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp Trung ương |
|
- Văn bản thông báo tổ chức lễ hội |
|
56. |
1.004671 |
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
- Đơn đề nghị thẩm định sản phẩm quảng cáo |
- Văn bản thẩm định |
|
57. |
1.004617 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc |
|
- Văn bản xác nhận danh mục hàng hóa đủ điều kiện nhập khẩu |
|
58. |
1.003498 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp Trung ương |
|
- Văn bản xác nhận danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu |
|
59. |
1.008892 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
- Thông báo thành lập thư viện (dành cho thư viện của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cơ sở giáo dục). - Danh mục tài nguyên thông tin, thiết bị thư viện kèm theo (nếu có) |
- Văn bản trả lời. |
|
60. |
1.008893 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
- Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện. - Phương án bảo toàn tài nguyên thông tin của thư viện; Danh mục tài nguyên thông tin, thiết bị thư viện kèm theo (nếu có) |
- Văn bản trả lời. |
|
61. |
1.008894 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
- Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện. - Phương án bảo toàn tài nguyên thông tin thư viện theo phương án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
- Văn bản trả lời. |
|
62. |
1.004602 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế. - Giấy chứng nhận ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế. |
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
|
63. |
1.004598 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (đã cấp lại) |
|
64. |
1.004591 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
- Đơn đề nghị cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (đã cấp đổi) |
|
65. |
1.004581 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
- Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
- Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
|
66. |
1.004577 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế. - Quyết định giải thể, biên bản họp của doanh nghiệp hoặc Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định giải thể của Tòa án. |
- Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế. |
|
67. |
1.004574 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
- Quyết định của Toà án về việc mở thủ tục phá sản |
- Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế. |
|
68. |
1.004566 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thuỷ lưu trú du lịch |
- Đơn đề nghị công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch |
- Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch. |
|
69. |
1.003819 |
Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao toàn quốc |
- Đơn xin đăng cai tổ chức (nêu rõ tên giải, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trận tự, an toàn). - Điều lệ giải thể thao. - Chương trình thi đấu. |
- Quyết định đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao toàn quốc |
|
70. |
2.001057 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia |
- Đơn xin công nhận Ban vận động thành lập hội (nêu rõ tên hội, tôn chỉ, mục đích của hội, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động, phạm vi hoạt động, dự kiến thời gian trù bị thành lập hội và nơi tạm thời làm địa điểm hội họp). - Danh sách và trích ngang của những người dự kiến trong Ban vận động thành lập hội: Họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; trú quán; trình độ văn hóa; trình độ chuyên môn. |
- Quyết định công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia |
|