Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1953/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1953/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ AN NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 480/TTr-TNMT ngày 10/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã An Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Các công trình, dự án thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 229 công trình, diện tích 880,02 ha.
1.6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 141 công trình, diện tích 283,31 ha.
1.7. Các công trình, dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 05 công trình, diện tích 153,22 ha; trong đó, sử dụng 61.78 ha đất trồng lúa cho dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025.
1.8. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 26 công trình, diện tích 62,34 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1953/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ AN NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 480/TTr-TNMT ngày 10/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã An Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Các công trình, dự án thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 229 công trình, diện tích 880,02 ha.
1.6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 141 công trình, diện tích 283,31 ha.
1.7. Các công trình, dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 05 công trình, diện tích 153,22 ha; trong đó, sử dụng 61.78 ha đất trồng lúa cho dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025.
1.8. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 26 công trình, diện tích 62,34 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Khẩn trương lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã An Nhơn, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã An Nhơn được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 211 công trình, dự án với diện tích 741,82 ha không có trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã An Nhơn, chỉ thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã An Nhơn và được UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền để người sử dụng đất hiểu, tuân thủ các quy định của pháp luật về đất đai, sử dụng đất đúng mục đích, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình Nhà nước thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch sử dụng đất xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số: 1953/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Nhơn Phong |
Xã Nhơn An |
Xã Nhơn Hạnh |
Xã Nhơn Khánh |
Xã Nhơn Hậu |
P. Bình Định |
Xã Nhơn Mỹ |
P. Nhơn Thành |
P. Nhơn Hưng |
P. Nhơn Hòa |
P. Đập Đá |
Xã Nhơn Thọ |
Xã Nhơn Tân |
Xã Nhơn Phúc |
Xã Nhơn Lộc |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
24.449,40 |
819,50 |
891,65 |
1.099,32 |
864,64 |
1.227,72 |
606,16 |
1.729,09 |
1.276,40 |
829,53 |
2.801,40 |
505,17 |
3.203,39 |
6.323,36 |
1.045,19 |
1.226,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.439,09 |
611,60 |
625,19 |
845,81 |
576,39 |
742,69 |
110,30 |
1.000,91 |
795,59 |
443,89 |
1.528,03 |
180,96 |
2.543,77 |
4.999,11 |
640,44 |
794,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.617,76 |
508,99 |
501,02 |
755,24 |
343,86 |
382,59 |
64,01 |
658,96 |
409,71 |
264,27 |
675,71 |
132,00 |
479,44 |
409,01 |
430,53 |
602,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.468,05 |
508,99 |
501,02 |
747,26 |
343,86 |
371,92 |
64,01 |
586,85 |
408,67 |
264,27 |
669,65 |
132,00 |
463,97 |
372,62 |
430,53 |
602,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.606,73 |
31,35 |
28,06 |
25,08 |
151,00 |
169,00 |
13,38 |
91,31 |
119,25 |
81,77 |
182,03 |
15,07 |
240,49 |
264,31 |
128,29 |
66,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.087,08 |
68,46 |
91,56 |
65,50 |
75,12 |
184,12 |
32,92 |
213,62 |
185,15 |
88,53 |
230,12 |
33,88 |
326,47 |
316,55 |
80,73 |
94,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.416,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.416,93 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.156,05 |
|
|
|
|
|
|
|
81,48 |
|
433,25 |
|
1.458,70 |
2.158,08 |
|
24,54 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,96 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
1,55 |
|
5,23 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
547,58 |
2,80 |
4,54 |
|
6,42 |
6,97 |
|
37,03 |
|
9,16 |
6,92 |
|
38,67 |
432,68 |
0,90 |
1,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.082,39 |
197,81 |
259,06 |
248,96 |
269,73 |
410,97 |
493,38 |
537,42 |
404,45 |
379,29 |
972,10 |
322,94 |
619,78 |
1.251,59 |
359,84 |
355,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
340,72 |
|
|
|
|
4,11 |
|
16,17 |
30,67 |
2,17 |
167,99 |
|
|
119,60 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,15 |
0,17 |
0,15 |
0,13 |
0,10 |
0,11 |
1,22 |
0,20 |
0,14 |
0,17 |
0,18 |
0,05 |
0,15 |
0,06 |
0,15 |
0,17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
226,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,07 |
|
218,77 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
244,46 |
|
4,57 |
|
|
|
12,63 |
81,86 |
|
|
32,75 |
13,47 |
14,77 |
84,41 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
39,56 |
0,08 |
1,67 |
0,25 |
|
0,00 |
16,42 |
3,07 |
0,85 |
12,26 |
0,39 |
1,02 |
|
3,50 |
|
0,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
279,41 |
1,86 |
3,80 |
0,02 |
0,55 |
11,82 |
4,00 |
3,04 |
2,43 |
4,07 |
108,52 |
0,00 |
12,20 |
116,91 |
0,47 |
9,71 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
111,08 |
|
|
|
|
|
|
7,81 |
|
|
|
|
|
103,27 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
140,04 |
|
0,34 |
|
1,09 |
|
|
1,33 |
0,20 |
|
63,44 |
0,40 |
19,47 |
40,27 |
|
13,50 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.209,91 |
114,58 |
127,46 |
158,92 |
136,61 |
223,03 |
162,24 |
237,36 |
217,65 |
141,61 |
309,69 |
97,07 |
227,45 |
648,10 |
174,79 |
233,35 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.234,61 |
41,62 |
63,50 |
52,75 |
73,32 |
99,54 |
114,34 |
80,28 |
87,29 |
77,16 |
164,43 |
44,32 |
105,37 |
57,73 |
82,68 |
90,26 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
1.036,86 |
24,19 |
19,49 |
57,41 |
13,72 |
40,07 |
17,66 |
49,94 |
50,87 |
20,88 |
61,72 |
17,58 |
56,15 |
519,44 |
34,07 |
53,66 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
7,65 |
|
0,48 |
0,67 |
0,45 |
1,01 |
1,79 |
0,45 |
|
0,16 |
|
0,51 |
|
0,55 |
0,27 |
1,32 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,73 |
0,13 |
0,18 |
0,13 |
0,16 |
0,15 |
0,05 |
0,11 |
0,13 |
2,22 |
0,20 |
0,15 |
0,18 |
0,40 |
0,33 |
0,21 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
79,08 |
4,53 |
3,66 |
3,96 |
3,17 |
4,76 |
13,12 |
6,07 |
4,57 |
3,21 |
4,40 |
7,99 |
6,74 |
5,97 |
3,01 |
3,93 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
24,12 |
2,56 |
0,68 |
1,81 |
1,12 |
2,08 |
1,60 |
2,69 |
1,89 |
1,01 |
0,61 |
2,32 |
1,11 |
2,88 |
0,37 |
1,38 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,48 |
0,10 |
0,22 |
0,10 |
0,02 |
0,01 |
0,36 |
0,01 |
0,56 |
0,19 |
0,45 |
0,17 |
0,42 |
0,73 |
0,05 |
0,09 |
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,69 |
0,04 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
0,02 |
0,17 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,15 |
0,01 |
0,10 |
0,02 |
0,02 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
32,45 |
0,61 |
|
0,06 |
|
8,60 |
0,64 |
3,94 |
3,95 |
|
|
1,43 |
|
0,31 |
1,50 |
11,41 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,61 |
|
0,77 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
29,86 |
1,16 |
1,32 |
0,08 |
0,72 |
2,59 |
4,77 |
0,84 |
2,84 |
4,50 |
2,40 |
1,02 |
1,69 |
0,64 |
3,47 |
1,84 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
733,37 |
39,10 |
33,22 |
40,88 |
43,45 |
63,54 |
6,60 |
91,34 |
65,46 |
32,27 |
74,22 |
20,84 |
47,31 |
58,81 |
47,61 |
68,72 |
- |
Đất chợ |
DCH |
14,62 |
0,56 |
4,69 |
1,04 |
0,43 |
0,65 |
1,16 |
1,67 |
0,05 |
|
1,08 |
0,73 |
0,77 |
0,62 |
0,65 |
0,53 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,27 |
0,30 |
0,56 |
0,30 |
0,37 |
0,54 |
1,11 |
1,36 |
0,36 |
0,52 |
0,77 |
0,59 |
0,89 |
0,84 |
0,45 |
0,32 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
31,89 |
0,48 |
4,02 |
|
1,70 |
0,85 |
13,03 |
1,75 |
|
1,04 |
0,74 |
4,96 |
0,74 |
|
1,79 |
0,80 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
676,39 |
57,51 |
76,47 |
62,65 |
57,08 |
82,90 |
|
77,57 |
|
|
|
|
62,32 |
65,97 |
76,56 |
57,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
798,25 |
|
|
|
|
|
250,89 |
|
88,67 |
161,76 |
109,20 |
187,73 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,20 |
0,74 |
0,42 |
0,55 |
0,21 |
0,14 |
2,07 |
0,97 |
0,25 |
0,98 |
2,24 |
0,18 |
1,15 |
0,54 |
0,19 |
0,55 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
26,54 |
|
0,73 |
0,68 |
0,48 |
0,01 |
4,27 |
0,22 |
0,01 |
15,81 |
0,72 |
0,54 |
|
2,99 |
|
0,07 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,98 |
0,62 |
0,24 |
0,37 |
0,12 |
0,63 |
0,01 |
0,16 |
0,92 |
1,04 |
0,54 |
0,38 |
0,42 |
0,09 |
0,76 |
0,67 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
870,42 |
20,32 |
37,78 |
23,26 |
67,98 |
76,19 |
20,99 |
104,55 |
62,24 |
32,18 |
156,47 |
11,47 |
57,99 |
60,71 |
103,01 |
35,30 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
45,89 |
1,14 |
0,86 |
1,84 |
3,34 |
8,89 |
4,49 |
0,00 |
0,00 |
5,61 |
2,08 |
5,08 |
3,36 |
4,30 |
1,68 |
3,21 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
10,31 |
|
|
|
0,11 |
1,74 |
|
|
0,06 |
|
8,30 |
|
0,09 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
927,92 |
10,09 |
7,40 |
4,54 |
18,52 |
74,06 |
2,47 |
190,76 |
76,37 |
6,34 |
301,27 |
1,27 |
39,85 |
72,66 |
44,91 |
77,43 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1953/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Nhơn Phong |
Xã Nhơn An |
Xã Nhơn Hạnh |
Xã Nhơn Khánh |
Xã Nhơn Hậu |
P. Bình Định |
Xã Nhơn Mỹ |
P. Nhơn Thành |
P. Nhơn Hưng |
P. Nhơn Hòa |
P. Đập Đá |
Xã Nhơn Thọ |
Xã Nhơn Tân |
Xã Nhơn Phúc |
Xã Nhơn Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích |
|
880,02 |
13,75 |
32,37 |
8,56 |
24,64 |
59,01 |
107,61 |
52,07 |
23,36 |
117,58 |
96,78 |
57,03 |
49,94 |
145,11 |
49,02 |
43,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
726,05 |
11,93 |
28,51 |
8,11 |
21,64 |
42,21 |
77,94 |
26,18 |
18,73 |
97,68 |
75,72 |
50,86 |
46,02 |
143,75 |
40,21 |
36,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
436,51 |
11,43 |
21,84 |
7,56 |
16,27 |
15,21 |
65,67 |
2,01 |
10,67 |
87,61 |
45,46 |
46,47 |
27,31 |
20,09 |
31,12 |
27,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
434,54 |
11,43 |
21,84 |
7,56 |
16,27 |
13,80 |
65,67 |
2,01 |
10,11 |
87,61 |
45,46 |
46,47 |
27,31 |
20,09 |
31,12 |
27,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
95,88 |
0,19 |
5,54 |
0,21 |
4,85 |
18,78 |
10,09 |
0,28 |
6,85 |
5,11 |
11,53 |
4,00 |
2,42 |
10,11 |
8,10 |
7,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
107,96 |
0,31 |
1,13 |
0,35 |
0,52 |
7,31 |
2,18 |
23,89 |
1,18 |
4,96 |
2,67 |
0,39 |
0,64 |
60,55 |
0,99 |
0,90 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,72 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
16,05 |
|
15,64 |
52,94 |
|
0,05 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,97 |
|
|
|
|
0,91 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
0,06 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
113,17 |
1,81 |
3,00 |
0,41 |
2,55 |
12,41 |
23,85 |
6,46 |
3,04 |
18,98 |
17,57 |
4,71 |
3,27 |
0,61 |
8,30 |
6,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,83 |
0,03 |
|
0,06 |
0,07 |
|
0,03 |
|
|
0,08 |
|
0,36 |
|
0,20 |
|
|
2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
1,69 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,09 |
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp |
DHT |
58,41 |
1,02 |
1,63 |
0,31 |
0,50 |
5,20 |
14,72 |
1,57 |
0,41 |
13,31 |
10,44 |
3,12 |
2,41 |
0,30 |
1,99 |
1,48 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
22,57 |
|
0,51 |
|
|
1,69 |
5,20 |
0,62 |
0,33 |
5,53 |
5,33 |
1,82 |
0,87 |
0,02 |
0,49 |
0,16 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
13,95 |
0,38 |
0,56 |
0,30 |
0,25 |
0,47 |
3,38 |
0,18 |
0,05 |
2,70 |
2,61 |
1,16 |
0,80 |
|
0,80 |
0,31 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,84 |
|
|
|
|
|
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
2,80 |
0,08 |
|
0,01 |
|
0,46 |
0,09 |
0,10 |
|
0,30 |
1,60 |
0,09 |
|
|
0,07 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,74 |
|
|
|
|
0,50 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,13 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
16,88 |
0,53 |
0,56 |
|
0,15 |
2,06 |
5,09 |
0,27 |
0,03 |
4,78 |
0,90 |
0,05 |
0,54 |
0,28 |
0,63 |
1,01 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
18,10 |
0,71 |
1,37 |
0,01 |
0,40 |
3,77 |
|
0,48 |
|
|
|
|
0,85 |
|
5,99 |
4,52 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
19,92 |
|
|
|
|
|
5,24 |
|
1,14 |
5,35 |
7,09 |
1,10 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,32 |
|
|
|
0,01 |
0,05 |
0,98 |
0,20 |
|
0,02 |
|
0,06 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,12 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,55 |
0,04 |
|
|
|
|
1,93 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,32 |
0,20 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,09 |
|
|
0,03 |
|
3,38 |
0,95 |
4,15 |
1,46 |
0,07 |
0,04 |
|
0,01 |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40,80 |
0,01 |
0,86 |
0,04 |
0,45 |
4,39 |
5,83 |
19,43 |
1,59 |
0,91 |
3,50 |
1,46 |
0,65 |
0,75 |
0,51 |
0,43 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1953/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Nhơn Phong |
Xã Nhơn An |
Xã Nhơn Hạnh |
Xã Nhơn Khánh |
Xã Nhơn Hậu |
P. Bình Định |
Xã Nhơn Mỹ |
P. Nhơn Thành |
P. Nhơn Hưng |
P. Nhơn Hòa |
P. Đập Đá |
Xã Nhơn Thọ |
Xã Nhơn Tân |
Xã Nhơn Phúc |
Xã Nhơn Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
9,00 |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
680,24 |
12,07 |
29,88 |
8,25 |
19,06 |
40,88 |
81,64 |
27,77 |
19,42 |
98,85 |
85,70 |
52,20 |
51,43 |
69,84 |
39,60 |
43,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
435,62 |
11,43 |
21,84 |
7,56 |
15,67 |
15,21 |
65,67 |
2,01 |
10,67 |
87,61 |
45,46 |
46,47 |
27,31 |
19,79 |
31,12 |
27,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
433,65 |
11,43 |
21,84 |
7,56 |
15,67 |
13,80 |
65,67 |
2,01 |
10,11 |
87,61 |
45,46 |
46,47 |
27,31 |
19,79 |
31,12 |
27,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
91,06 |
0,19 |
5,54 |
0,35 |
2,81 |
16,66 |
10,09 |
0,28 |
6,85 |
5,19 |
11,53 |
4,00 |
2,42 |
10,11 |
7,20 |
7,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
73,16 |
0,45 |
2,50 |
0,35 |
0,58 |
8,09 |
5,88 |
25,48 |
1,87 |
6,06 |
10,85 |
1,73 |
1,18 |
5,70 |
1,28 |
1,17 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
78,62 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
17,85 |
|
19,71 |
34,17 |
|
6,85 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,78 |
|
|
|
|
0,91 |
|
|
|
|
0,00 |
|
0,80 |
0,06 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
39,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,60 |
25,00 |
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
39,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,60 |
25,00 |
|
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
31,30 |
0,23 |
0,35 |
0,03 |
0,05 |
1,38 |
13,21 |
0,28 |
0,11 |
8,73 |
0,92 |
3,22 |
1,40 |
0,20 |
0,69 |
0,50 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
31,30 |
0,23 |
0,35 |
0,03 |
0,05 |
1,38 |
13,21 |
0,28 |
0,11 |
8,73 |
0,92 |
3,22 |
1,40 |
0,20 |
0,69 |
0,50 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1953/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Nhơn Phong |
Xã Nhơn An |
Xã Nhơn Hạnh |
Xã Nhơn Khánh |
Xã Nhơn Hậu |
P. Bình Định |
Xã Nhơn Mỹ |
P. Nhơn Thành |
P. Nhơn Hưng |
P. Nhơn Hòa |
P. Đập Đá |
Xã Nhơn Thọ |
Xã Nhơn Tân |
Xã Nhơn Phúc |
Xã Nhơn Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,86 |
|
|
|
0,35 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,86 |
|
|
|
0,35 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,27 |
0,01 |
0,86 |
0,04 |
0,10 |
3,97 |
5,83 |
19,43 |
1,59 |
0,91 |
4,83 |
1,46 |
0,56 |
0,75 |
0,51 |
0,43 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,82 |
|
|
|
|
|
|
8,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
20,69 |
0,01 |
0,86 |
0,04 |
0,08 |
2,78 |
1,01 |
10,39 |
0,63 |
0,53 |
2,06 |
0,59 |
0,33 |
0,75 |
0,21 |
0,43 |
2.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,42 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,30 |
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,64 |
|
|
|
|
1,19 |
|
0,23 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,19 |
|
|
|
|
|
4,72 |
|
0,96 |
0,38 |
0,26 |
0,87 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|