Quyết định 3116/QĐ-BYT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 của ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 3116/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 17/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Trần Văn Thuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 3116/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 của ngành Y tế.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021-2030,
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 CỦA NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3116/QĐ-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT |
Nội dung công việc |
Mã số (*) |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Kinh phí thực hiện |
||
Chủ trì |
Phối hợp |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian hoàn thành |
|||||
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
(F) |
(G) |
(H) |
(I) |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực |
01 |
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí huy động khác. |
1,1 |
Hoàn thiện thể chế |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Xây dựng, hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế |
01126 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế tỉnh/thành phố |
2023 |
2024 |
- Thông tư thay thế/sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/TT-BYT ngày 31/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản của ngành Y tế; - Thông tư thay thế/sửa đổi, bổ sung Thông tư số 32/2014/TT-BYT ngày 30/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành chỉ tiêu thống kê cơ bản phân cấp cho tuyến tỉnh, huyện và xã. |
|
1.1.2 |
Nghiên cứu, xây dựng, sửa đổi chỉ tiêu thống kê phục vụ theo dõi, giám sát của các Vụ, Cục |
01126 |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
Vụ KHTC |
|
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế được ban hành |
|
1.1.3 |
Xây dựng, sửa đổi, hoàn thiện chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế |
01126 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế tỉnh/thành phố |
2024 |
2025 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung/thay thế Thông tư 37/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế |
|
1.1.4 |
Nghiên cứu, xây dựng Quy chế phối hợp giữa Bộ Y tế và Bộ ngành liên quan trong công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu và thông tin thống kê |
01126 |
Vụ KHTC |
Bộ, ngành |
2023 |
2030 |
Quy chế phối hợp giữa Bộ Y tế và một số Bộ, ngành liên quan trong công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu và thông tin thống kê được xây dựng và ban hành. |
|
1,2 |
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức |
012 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Kiện toàn cơ cấu tổ chức. Củng cố nhân lực thống kê tại các đơn vị |
0123 |
Vụ TCCB |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế tỉnh/thành phố |
2023 |
2025 |
- Mô hình tổ chức Phòng Thống kê, Cục Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tư pháp được kiện toàn; - Nhân lực làm công tác thống kê tại các đơn vị được củng cố, kiện toàn. |
|
1,3 |
Phát triển nguồn nhân lực |
013 |
|
|
|
|
- Nhân lực làm công tác thống kê tại Cục Kế hoạch - Tài chính, các đơn vị thuộc Bộ được củng cố |
|
1.3.1 |
Tăng cường huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin |
0132 |
Vụ KHTC |
Chuyên gia trong và ngoài nước từ Trường Đại học, Viện, TCTK |
|
Hàng năm |
Có cơ chế, chế độ thu hút và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin phối hợp giảng dạy, hội thảo, hỗ trợ kỹ thuật cho các hoạt động thống kê |
|
1,4 |
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
014 |
Bộ Y tế |
|
2022 |
2030 |
- Đánh giá nguồn nhân lực trong công tác thống kê, nhu cầu đào tạo. - Cập nhật tài liệu đào tạo/ sổ tay hướng dẫn về thống kê cơ bản, sử dụng số liệu, dự báo thống kê. |
|
1.4.1 |
Rà soát thực trạng, xác định nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực làm công tác thống kê |
01451 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế tỉnh/thành phố |
2022 |
2023 |
Báo cáo thực trạng và nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực làm công tác thống kê |
|
1.4.2 |
Cập nhật chương trình, tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê |
01412 |
Vụ KHTC |
|
|
2023 |
Chương trình, tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê được hoàn thiện |
|
1.4.3 |
Xây dựng chương trình đào tạo mã hóa bệnh tật, tử vong theo ICD 10 tại trường đại học Y khoa |
01412 |
Cục KHCN và ĐT |
Trường ĐH Y |
2024 |
2025 |
Chương trình đào tạo mã hóa bệnh tật và tử vong theo ICD 10 được đưa vào chương trình đào tạo tại trường đại học Y khoa |
|
1.4.4 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho công chức, viên chức làm công tác thống kê tại các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và cán bộ thống kê tại các cấp |
0145 |
Vụ KHTC |
TCTK, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế tỉnh/thành phố |
|
Hằng năm |
Số lượng khóa đào tạo, số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng về công tác thống kê. |
|
1.4.5 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ thống kê chuyên sâu cho những người làm công tác thống kê tại các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và cán bộ thống kê tại các cấp |
0145 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế tỉnh/thành phố |
2023 |
2030 |
Số lượng khóa đào tạo và số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu như chất lượng thống kê, dự báo và phân tích thống kê |
|
1.4.6 |
Hợp tác với các tổ chức trong và ngoài nước trong công tác đào tạo thống kê |
0146 |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
Sở Y tế tỉnh/thành phố |
2023 |
2030 |
Số lượng khóa đào tạo và số lượng học viên được đào tạo chuyên đề |
|
2 |
Xây dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê |
02 |
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí huy động khác. |
2,1 |
Xây dựng VBQPPL về chuẩn hóa các tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với VN. |
0213 |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
Tổng cục thống kê |
2023 |
2030 |
- VBQPPL về tiêu chuẩn thống kê, chuẩn hóa các thuật ngữ chuyên môn về y tế được ban hành; - VB áp dụng tiêu chuẩn thống kê ngành Y tế phù hợp với tiêu chuẩn thống kê do Tổng cục thống kê quy định. |
|
2,2 |
Triển khai áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
02233 |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
Tổng cục thống kê |
2025 |
2030 |
Quy trình sản xuất thông tin thống kê do Bộ KH&ĐT ban hành được điều chỉnh, áp dụng trong ngành Y tế |
|
2,3 |
Ban hành các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
2421 |
Vụ KHTC+D34 |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
2025 |
2030 |
Văn bản hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
|
2,4 |
Triển khai quy trình sản xuất thông tin thống kê trong hoạt động thống kê một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
2423 |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
|
2025 |
2030 |
Các quy trình sản xuất thông tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất |
|
2,5 |
Rà soát, đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở về lĩnh vực Thống kê của ngành Y tế; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê ngành Y tế |
3145 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
2027 |
2030 |
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê y tế; - Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của Bộ, ngành y tế phục vụ công tác thống kê”. |
|
3 |
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu |
03 |
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí huy động khác. |
3,1 |
Đa dạng hóa hình thức thu thập thông tin thống kê |
03111 |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế tỉnh/thành phố |
2024 |
2030 |
- Xây dựng phần mềm thu thập thông tin thống kê; - Triển khai bệnh án điện tử, hồ sơ sức khỏe điện tử; - Từng bước thay thế phiếu điều tra giấy bằng phiếu điều tra điện tử/ online trong các cuộc điều tra |
|
3,2 |
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử lý thống kê: Nâng cấp các phần mềm thống kê, phần mềm chuyên môn đang sử dụng trong Bộ, ngành Y tế |
3112 |
Các đơn vị thuộc Bộ đang quản lý, sử dụng phần mềm |
Đơn vị chuyên môn về Công nghệ thông tin thuộc Bộ Y tế. |
2023 |
2030 |
Các phần mềm được nâng cấp, ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử lý thông tin thống kê |
|
3,3 |
Xây dựng, thường xuyên cập nhật cơ chế chia sẻ thông tin thống kê giữa các đơn vị của Bộ Y tế với các Sở Y tế tỉnh/thành phố |
03121 |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
Sở Y tế tỉnh/thành phố |
2022 |
2030 |
Thông tin thống kê được cập nhật, chia sẻ giữa các đơn vị của Bộ Y tế với các Sở Y tế tỉnh/thành phố |
|
3.4 |
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê: Liên thông, trích xuất dữ liệu thống kê từ các cơ sở dữ liệu hành chính và các phần mềm quản lý chuyên môn ngành y tế |
3123 |
Đơn vị chuyên môn về Công nghệ thông tin thuộc Bộ Y tế |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế tỉnh/thành phố |
2022 |
2030 |
Cơ sở dữ liệu hành chính và các phần mềm quản lý chuyên môn thuộc ngành Y tế có thể chia sẻ, liên thông dữ liệu cơ bản. |
|
3.5 |
Xây dựng, triển khai Đề án Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Y tế |
3222 |
Vụ KHTC |
Đơn vị chuyên môn về Công nghệ thông tin thuộc Bộ Y tế, các đơn vị có liên quan |
2026 |
2027 |
- Báo cáo thực trạng về cơ sở dữ liệu thống kê ngành y tế. - Đề án Xây dựng Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Báo cáo kết quả triển khai Đề án |
|
3.6 |
Nghiên cứu áp dụng mô hình, công nghệ quản trị dữ liệu thống kê ngành Y tế tập trung |
3211 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
2027 |
2030 |
Mô hình, công nghệ quản trị dữ liệu thống kê ngành Y tế tập trung được nghiên cứu và áp dụng |
|
4 |
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê |
04 |
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí huy động khác. |
4,1 |
Rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo KTXH theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế |
4311 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
2023 |
2024 |
Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế |
|
4,2 |
Đổi mới hoạt động biên soạn niên giám thống kê y tế |
043 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
|
Hàng năm |
- Niên giám thống kê hàng năm được biên soạn với định dạng bảng số liệu kèm theo phân tích, được cung cấp sớm, kịp thời dưới dạng số để phục vụ công tác quản lý, điều hành. |
|
4,3 |
Cập nhật, hoàn thiện, đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê phục vụ công tác quản lý chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo Bộ. |
43110 |
Văn phòng Bộ |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
|
|
Thông tin thống kê được trình bày đa dạng dưới dạng số, truy cập thuận lợi qua các thiết bị thông minh phục vụ cho công tác quản lý chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo Bộ |
|
4,4 |
Nâng cao chất lượng hoạt động phân tích và dự báo thống kê trong các lĩnh vực của ngành Y tế |
042 |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
Sở Y tế tỉnh/thành phố |
2022 |
2030 |
Báo cáo đánh giá ngành, báo cáo chuyên đề, báo cáo đánh giá, nghiên cứu, rà soát, phân tích số liệu thống kê được tiến hành để phục vụ công tác quản lý điều hành, xây dựng chính sách y tế |
|
4,5 |
Nghiên cứu khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại |
0421 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
2024 |
2030 |
Phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê hiện đại được nghiên cứu và đề xuất áp dụng đối với ngành y tế. |
|
4,6 |
Đổi mới và hiện đại hóa phương pháp xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê |
0411 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
2022 |
2030 |
Phương pháp, hình thức và công cụ xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê mới được áp dụng |
|
4,7 |
Đa dạng hóa hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê |
0441 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
2022 |
2030 |
Hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa |
|
4,8 |
Đổi mới, phổ biến thông tin cấp tỉnh/thành phố |
04324 |
Vụ KHTC |
Sở Y tế tỉnh/thành phố |
2024 |
2030 |
Hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa tại cấp tỉnh/thành phố |
|
4,9 |
Xây dựng tài khoản y tế quốc gia cập nhật theo hướng dẫn mới của TCYTTG (WHO) |
04315 |
Vụ KHTC |
Bộ, ngành liên quan |
2022 |
2030 |
Báo cáo kết quả tài khoản y tế quốc gia |
|
5 |
Đẩy nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống kê |
05 |
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí huy động khác. |
5,1 |
Đánh giá hạ tầng CNTT nền tảng số phục vụ công tác thống kê |
0511 |
Đơn vị chuyên môn về Công nghệ thông tin thuộc Bộ Y tế |
Đơn vị liên quan |
|
|
- Đánh giá cơ sở hạ tầng CNTT ngành y tế - Báo cáo đánh giá về nền tảng số trong thu thập thông tin thống kê |
|
5,2 |
Xây dựng và thực hiện Đề án tư liệu hóa, chuyển đổi số trong hệ thống thống kê ngành Y tế (sau khi có QĐ của Thủ tướng phê duyệt Đề án chuyển đổi số đối với chỉ tiêu quốc gia) |
0512 |
Vụ KHTC |
Đơn vị chuyên môn về Công nghệ thông tin thuộc Bộ Y tế, các đơn vị liên quan |
2023 |
2030 |
Đề án tư liệu hóa, chuyển đổi số trong hệ thống thống kê ngành Y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt và được triển khai thực hiện |
|
6 |
Tăng cường kiểm tra hoạt động chuyên ngành thống kê |
06 |
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí huy động khác. |
6,1 |
Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê tại các tuyến |
06 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở y tế tỉnh/thành phố |
|
Hằng năm |
- Hoạt động kiểm tra việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê tại các đơn vị ngành Y tế được thực hiện thường quy. - Báo cáo giám sát, báo cáo kết quả kiểm tra. |
|
7 |
Tăng cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê |
09 |
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí huy động khác. |
7,1 |
Dự toán kinh phí thực hiện các nhiệm vụ tại Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê VN giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 (CLTK21-30) |
09 |
Đơn vị được giao chủ trì thực hiện nhiệm vụ |
Đơn vị có liên quan |
|
Hàng năm |
- Dự toán kinh phí thực hiện CLTK21-30 hàng năm được phê duyệt; - Kinh phí cho các hoạt động thống kê từ nguồn chi thường xuyên của Ngân sách nhà nước cấp cho Bộ Y tế được phê duyệt. |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 |
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí huy động khác. |
8,1 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của ngành Y tế |
10221 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
|
2022 |
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của ngành Y tế được cấp có thẩm quyền ban hành |
|
8,2 |
Cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của ngành Y tế |
10222 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ |
|
2026 |
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của ngành Y tế được cập nhật |
|
8,3 |
Tổ chức hội nghị triển khai kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của ngành Y tế |
1031 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở y tế tỉnh/thành phố |
|
2022 |
Hội nghị phổ biến Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của ngành Y tế |
|
9 |
Tổ chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược |
11 |
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí huy động khác. |
9,1 |
Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện CLTK21-30 |
1132 |
Vụ KHTC |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Sử dụng phần mềm của TCTK cung cấp và hướng dẫn Bộ ngành sử dụng. |
Cập nhật kết quả thực hiện CLTK21-30 được báo cáo trên phần mềm |
|
|
9,2 |
Theo dõi thường xuyên quá trình thực hiện CLTK21-30 |
1141 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở y tế tỉnh/thành phố |
Hàng năm |
Báo cáo theo dõi thực hiện CLTK21-30 hàng năm |
|
|
9,3 |
Sơ kết thực hiện CLTK21-30 |
1143 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở y tế tỉnh/thành phố |
Theo yêu cầu về thời gian báo cáo sơ kết gửi Bộ KH&ĐT (T9-12/2025) |
Báo cáo sơ kết của Bộ Y tế |
|
|
9,4 |
Tổng kết thực hiện CLTK21-30 |
1144 |
Vụ KHTC |
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở y tế tỉnh/thành phố |
Theo yêu cầu về thời gian báo cáo tổng kết gửi Bộ KH&ĐT (T7-12/2030) |
Báo cáo tổng kết của Bộ y tế |
|
(*) Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 của Tổng cục thống kê.