Quyết định 311-BYT/DC năm 1959 về việc cho phép những người làm các nghề tư về y tế được dự trữ một số thuốc men và băng do Bộ trưởng Bộ Y Tế ban hành.
Số hiệu | 311-BYT/DC |
Ngày ban hành | 28/04/1959 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/1959 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Phạm Ngọc Thạch |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
VIỆT
|
Số: 311-BYT/DC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 1959 |
CHO PHÉP NHỮNG NGƯỜI LÀM CÁC NGHỀ TƯ VỀ Y TẾ ĐƯỢC DỰ TRỮ MỘT SỐ THUỐC MEN VÀ BĂNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định của Thủ tướng
Chính phủ số 965-TTg ngày 11-7-1956 và điều lệ tạm thời về việc làm các nghề chữa
bệnh, hộ sinh, chữa răng, bào chế thuốc và bán thuốc;
Để đảm bảo sức khoẻ và quyền lợi của nhân dân;
Để đảm bảo tốt việc quản lý thị trường thuốc men;
Để cho những người có các nghề tư về y tế làm đúng phạm vi trách nhiệm của
mình;
Theo đề nghị của các Vụ Dược chính, Chữa bệnh, Phòng bệnh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Những người làm các nghề tư về y tế như bác sĩ, y sĩ, nha sĩ, y tá, hộ sinh, thợ chữa răng chỉ được chữa bệnh, kê đơn hoặc làm nghề chuyên môn trong phạm vi đã quy định, không được buôn bán thuốc cho bệnh nhân.
Điều 2. – Những người làm các nghề tư nói trên được phép dự trữ một số thuốc và đồ băng bó với số lượng như bản quy định kèm theo quyết định này để dùng vào việc chữa bệnh cấp cứu hay vào nghề chuyên môn và không được dự trữ một thứ thuốc và đồ băng bó nào khác ngoài bản quy định.
Điều 3. – Các thuốc và đồ băng bó được phép dự trữ phải giữ gìn cho tốt, lúc dùng cho bệnh nhân phải bảo đảm chất lượng và phải tính tiền đúng với giá thuốc bán lẻ của nhà nước.
Điều 4. – Nếu người nào làm trái với quyết định này sẽ tuỳ lỗi nhẹ, nặng có thể bị cảnh cáo, thu hồi giấy phép làm nghề tạm thời hoặc vĩnh viễn hay truy tố trước pháp luật.
Điều 5. – Một thông tư sẽ giải thích chi tiết việc thi hành quyết định này.
Điều 6. – Ủy ban Hành chính các cấp, các ông Chánh văn phòng, Giám đốc các Vụ Dược chính, Chữa bệnh, Phòng bệnh, các ông Giám đốc các Khu, Sở, Trưởng ty Y tế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
BỘ
TRƯỞNG Y TẾ |
CHO PHÉP NHỮNG NGƯỜI LÀM CÁC NGHỀ TƯ VỀ Y TẾ ĐƯỢC DỰ TRỮ MỘT SỐ THUỐC MEN VÀ ĐỒ BĂNG BÓ
Tuỳ theo phạm vi nghề nghiệp những người làm các nghề tư về y tế được dự trữ thường xuyên một số thuốc và đồ băng bó để dùng vào việc chữa bệnh cấp cứu hay nghề chuyên môn:
A. Các bác sĩ, y sỹ làm nghề tư: được phép dự trữ 53 thứ thuốc và đồ băng bó sau đây:
Aspirine 0,50 |
50 |
viên |
Auréomycine 0,125-0,250 |
36 |
“ |
Biomycine 0,125 |
36 |
“ |
Chloromycétine 0,250 |
36 |
“ |
Phénolbarbital 0,03-0,05-0,10 |
20 |
“ |
Sulfamide 0,50 |
50 |
“ |
Sulfaguanidine 0,50 |
50 |
“ |
Sinh tố B1-0,01 |
50 |
“ |
Viên rửa |
50 |
“ |
Adrénaline 1cc-0,001 |
10 |
ống |
Atropine 1cc-1/4 mg, 1/2mg |
10 |
“ |
Caféine 1cc-0,25 |
10 |
“ |
Coramine 1cc-0,375 |
10 |
“ |
Dầu long não 2cc-0,20-0,50 |
20 |
“ |
Digitaline 1cc-2/10mg-0,001 |
10 |
“ |
Emétine 1cc-0,02-0,04 |
20 |
“ |
Ephédrine 1cc-0,05 |
10 |
“ |
Ergotine 1cc-0,005 |
10 |
“ |
Emétique 0,10 |
10 |
“ |
Long não nước 2cc-0,20 |
20 |
“ |
Morphine 1cc-0,01 |
10 |
“ |
Novocaine 2cc-3%-4% |
20 |
ống |
Nước cất 5cc |
20 |
“ |
Quabaine 1cc-1/4mg |
10 |
“ |
Phénolbarbital Na 5cc-4% |
10 |
“ |
Pénicilline 200.000 – 500.000UI |
10 |
lọ |
Post-hypophyse 5UI |
10 |
“ |
Quinine 2cc-0,25-0,50 hay |
|
|
Quinacrine 0,10-0,30 |
20 |
ống |
Quinosérum 5cc-0,20 |
20 |
“ |
Sérum salé isotonic 5cc-20cc |
50 |
“ |
Sérum salé hypertonic 5cc-20cc-30% |
50 |
“ |
– glucosé isotonic 10cc, 20cc, 5% |
50 |
“ |
– glucosé hypertopnic 20cc, 50cc, 30% |
50 |
“ |
Streptomycine hoặc Dihydromycine 1g |
10 |
lọ |
Strychnine 1cc-0,001 |
20 |
ống |
Sinh tố B1-1cc-0,025-0,050-0,100 |
20 |
“ |
– C 2cc-0,10-5cc-0,50 |
20 |
“ |
– K 1cc-10 mgr |
10 |
“ |
Apomorphine 1cc-0,005 |
10 |
“ |
Euquinine |
20 |
gr |
Ipéca |
5 |
“ |
Mercurochrome |
20 |
“ |
Permanganate de K |
20 |
“ |
Ammoniaque |
200 |
cc |
Ether |
200 |
“ |
Alcool 900 |
1.000 |
“ |
Teinture d’opium hoặc Laudanum |
|
|
de Sydenham |
30 |
“ |
Teinture de belladone |
30 |
“ |
Teinture d’iode |
100 |
“ |
Bông hút nước |
1.000 |
gr |
Băng cuộn |
20 |
cuộn |
– dính |
2 |
“ |
Gạc |
10 |
mét |
Ở những địa phương việc chữa bệnh cấp cứu và mua bán thuốc tây được thuận tiện (có y, bác sỹ và cơ sở chữa bệnh, gần các cửa hàng bán thuốc tây) thì y tá tiêm tư không được dự trữ thuốc men và đồ băng bó.
Ở những địa phương việc chữa bệnh cấp cứu và mua bán thuốc tây không thuận tiện (không có y, bác sỹ và cơ sở chữa bệnh, xa các cửa hàng bán thuốc tây từ 10 cây số trở lên) các y tá tiêm tư được phép chữa một số bệnh dễ chữa (Điều 3 – Chương II - Điều lệ tạm thời về việc làm các nghề chữa bệnh, hộ sinh, chữa răng, bào chế thuốc và bán thuốc, kèm theo Nghị định số 965-TTg, ngày 11-7-1956 của Thủ tướng phủ) được dự trữ 30 thứ thuốc và đồ băng bó sau đây:
Aspirine 0,50 |
30 |
viên |
Auréomycine 0,125-0,250 |
12 |
“ |
Biomycine 0,125 |
12 |
“ |
Chloromycétine 0,25 |
12 |
“ |
Sulfaguanidine 0,50 |
30 |
“ |
Sulfamide 0,50 |
30 |
“ |
Sinh tố B1 0,01 |
30 |
“ |
Viên rửa |
30 |
“ |
Atropine 1cc-1/4mg-1/2mg |
10 |
ống |
Dầu long não 2cc-0,20 |
10 |
“ |
Emétine 0,02-0,04 |
10 |
“ |
Long não nước 2cc-0,20 |
10 |
“ |
Nước cất 5cc |
10 |
“ |
Pénicilline 200.000 – 500.000UI |
5 |
lọ |
Sinh tố K 1cc-10mg |
5 |
ống |
Quinine 2cc-0,25-0,50 |
10 |
“ |
Sérum salé isotonic 5cc-20cc |
10 |
“ |
Quinosérum 5cc-0,20 |
5 |
“ |
Mercurochrome |
20 |
gr |
Permanganate de K |
20 |
“ |
Euquinine |
20 |
“ |
Teinture de belladone |
20 |
cc |
Alcool 900 |
100 |
“ |
Teinture d'iode |
100 |
“ |
Thuốc đau mắt trắng Sulf., Zn 1% |
30 |
“ |
Thuốc đau mắt đỏ Argyrol hoặc Protargol 3% |
30 |
“ |
Bông hút nước |
200 |
gr |
Băng |
20 |
cuộn |
Băng dính |
1 |
“ |
Gạc |
5 |
mét |
C. Các hộ sinh làm tư: được dự trữ 22 thứ thuốc và đồ băng bó sau đây:
Sulfamide 0,50 |
30 |
viên |
Dầu long não 2cc-0,20 |
10 |
ống |
Long não nước 2cc-0,20 |
10 |
“ |
Ergotine 1cc-0,005 |
5 |
“ |
Nước cất 5cc |
10 |
“ |
Pénicilline 500.000-200.000UI |
5 |
lọ |
Sérum salé isotonic 5cc-20cc |
50 |
ống |
Sérum glucosé isotonique 5%-20cc |
50 |
“ |
Sinh tố K 1cc-10mg |
10 |
“ |
Teinture d'iode |
250 |
cc |
Teinture d’opium hoặc Laudanum de Sydenham |
20 |
“ |
Thuốc tra mắt trẻ em mới đẻ Nitrate d’Ag 1% |
30 |
“ |
Thuốc đau mắt trắng Sulfate de zinc 1% |
30 |
“ |
Thuốc đau mắt đỏ Argyrol hay Protargol 3% |
30 |
“ |
Alcool 900 |
1000 |
“ |
Sulfamide bột |
50 |
gr |
Mercurochrome |
20 |
“ |
Permanganate de K |
20 |
“ |
Bông hút nước |
1000 |
“ |
Băng cuộn |
50 |
cuộn |
Băng dính |
1 |
“ |
Gạc |
20 |
mét |