Quyết định 4998/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An năm 2022
Số hiệu | 4998/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Lê Ngọc Hoa |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4998/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 22 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH NGHỆ AN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 4175/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4593/TTr-SXD ngày 10/12/2021 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025 và Kế hoạch nhà ở tỉnh Nghệ An năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An năm 2022 (Có nội dung Kế hoạch ban hành kèm theo).
1. Giao Sở Xây dựng là cơ quan chủ trì, đầu mối triển khai thực hiện Kế hoạch này; thường xuyên tổng hợp, rà soát kết quả thực hiện và danh mục các vị trí, khu vực phát triển nhà ở để kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung đảm bảo quy định và phù hợp với tình hình thực tế triển khai.
2. Các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và chủ đầu tư các dự án nhà ở trên địa bàn tỉnh cùng phối hợp triển khai Kế hoạch này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH NGHỆ AN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4998/QĐ-UBND
ngày 22/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. Mục đích
- Cụ thể hóa việc thực hiện các mục tiêu phát triển nhà ở tại Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 và Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025.
- Xác định vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở, số lượng nhà ở, tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở cần đầu tư xây dựng năm 2022.
- Xác định tỷ lệ các loại nhà ở riêng lẻ, nhà chung cư cần đầu tư xây dựng; số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội cần đầu tư xây dựng; diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê năm 2022.
- Xác định chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người tại đô thị, nông thôn và trên toàn địa bàn; chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu năm 2022.
- Dự báo nguồn vốn và diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở năm 2022.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4998/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 22 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH NGHỆ AN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 4175/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4593/TTr-SXD ngày 10/12/2021 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025 và Kế hoạch nhà ở tỉnh Nghệ An năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An năm 2022 (Có nội dung Kế hoạch ban hành kèm theo).
1. Giao Sở Xây dựng là cơ quan chủ trì, đầu mối triển khai thực hiện Kế hoạch này; thường xuyên tổng hợp, rà soát kết quả thực hiện và danh mục các vị trí, khu vực phát triển nhà ở để kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung đảm bảo quy định và phù hợp với tình hình thực tế triển khai.
2. Các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và chủ đầu tư các dự án nhà ở trên địa bàn tỉnh cùng phối hợp triển khai Kế hoạch này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH NGHỆ AN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4998/QĐ-UBND
ngày 22/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. Mục đích
- Cụ thể hóa việc thực hiện các mục tiêu phát triển nhà ở tại Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 và Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025.
- Xác định vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở, số lượng nhà ở, tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở cần đầu tư xây dựng năm 2022.
- Xác định tỷ lệ các loại nhà ở riêng lẻ, nhà chung cư cần đầu tư xây dựng; số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội cần đầu tư xây dựng; diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê năm 2022.
- Xác định chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người tại đô thị, nông thôn và trên toàn địa bàn; chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu năm 2022.
- Dự báo nguồn vốn và diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở năm 2022.
2. Yêu cầu
- Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 phải bám sát với Chương trình phát triển nhà ở, Kế hoạch phát triển nhà ở đến năm 2025, phù hợp với nhu cầu thực tế về nhà ở, nguồn lực và quá trình phát triển nhà ở của tỉnh; đảm bảo tuân thủ pháp luật về nhà ở và các quy định pháp luật khác có liên quan.
- Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố được giao nhiệm vụ phải nghiêm túc tổ chức triển khai có hiệu quả Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh.
- Các chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo Kế hoạch này và quy định của pháp luật hiện hành, tập trung nguồn lực triển khai dự án theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng xây dựng công trình thuộc dự án.
- Chỉ tiêu phát triển nhà ở trong Kế hoạch phát triển nhà ở phải được xác định là một trong những chỉ tiêu cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
1. Chỉ tiêu phát triển nhà ở năm 2022
a) Chỉ tiêu diện tích nhà ở năm 2022
- Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh năm 2022 phấn đấu đạt 25,3 m2/người. Trong đó tại khu vực đô thị là 33,6 m2/người, khu vực nông thôn là 23,7 m2/người.
- Chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu năm 2022 đạt 8,8 m2 sàn/người.
- Tổng diện tích nhà ở tăng thêm năm 2022 khoảng 2,5 triệu m2 sàn, tương ứng với khoảng 20.100 căn nhà.
- Các dự án nhà ở xã hội trong năm 2022 đang trong quá trình triển khai lựa chọn nhà đầu tư, hoàn thiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư xây dựng, dự kiến bắt đầu hình thành sàn nhà ở kể từ năm 2023.
- Tỷ lệ các loại nhà ở cần đầu tư xây dựng trong năm 2022: Nhà ở riêng lẻ chiếm tỷ lệ khoảng 98,5%; nhà ở chung cư chiếm tỷ lệ khoảng 1,5%.
b) Nhu cầu về đất để phát triển nhà ở năm 2022
Tổng nhu cầu diện tích đất để phát triển nhà ở năm 2022 khoảng 2.098 ha. Trong đó:
- Đất dành cho phát triển nhà ở thương mại khoảng 938 ha.
- Đất dành cho phát triển nhà ở xã hội khoảng 152 ha.
- Đất dành cho phát triển nhà ở do hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng và phục vụ tái định cư khoảng 1.008 ha.
c) Nguồn vốn để phát triển nhà ở năm 2022
Vốn để phát triển nhà ở từ nguồn xã hội hóa, gồm vốn của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng dự án nhà ở và vốn của các hộ gia đình, cá nhân. Tổng nhu cầu vốn dự kiến để phát triển nhà ở năm 2022 khoảng 17,3 nghìn tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư khoảng 4,3 nghìn tỷ đồng.
- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng khoảng 13,0 nghìn tỷ đồng.
2. Vị trí, khu vực phát triển nhà ở năm 2022
Vị trí, khu vực phát triển nhà ở năm 2022 tại các Phụ lục kèm theo Kế hoạch này.
1. Sở Xây dựng
Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tổ chức triển khai Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022; hướng dẫn, giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết những vấn đề vượt thẩm quyền; thường xuyên kiểm tra, rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đảm bảo phù hợp với quy định và thực tiễn.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
Tổ chức, chỉ đạo triển khai Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn; Thường xuyên rà soát nhu cầu về nhà ở thực tế của địa phương để có đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch và các vị trí, khu vực phát triển nhà ở phù hợp thực tiễn.
3. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị khác có liên quan
Tăng cường thực thi nhiệm vụ quản lý nhà nước theo thẩm quyền, phân công, phân cấp đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn; hướng dẫn, yêu cầu chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đúng quy định của pháp luật.
4. Trách nhiệm của các chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở
- Tập trung nguồn lực triển khai các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, đúng quy định của pháp luật; tổ chức bàn giao cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội của dự án cho chính quyền địa phương quản lý theo đúng quy định.
- Tuân thủ các quy định của pháp luật về đầu tư, đất đai, xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và các quy định pháp luật khác liên quan./.
STT |
Vị trí, khu vực |
Địa điểm |
Quy mô nghiên cứu (ha) |
|
|
||
1 |
Khu đô thị mới tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc |
Xã Nghi Phú, Hưng Lộc |
10,5 |
2 |
Khu đô thị mới tại phường Đông Vĩnh và phường Cửa Nam |
Phường Đông Vĩnh, Cửa Nam |
37,9 |
3 |
Khu nhà ở Mỹ Thượng tại xã Hưng Lộc, thành phố Vinh |
Xã Hưng Lộc |
3,0 |
4 |
Khu nhà ở thiết chế công đoàn |
Xã Nghi Kim |
7,0 |
5 |
Khu đô thị tại xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
24,9 |
6 |
Khu đô thị ven sông Vinh |
Phường Vinh Tân |
21,6 |
7 |
Khu nhà ở tại phường Đông Vĩnh |
Phường Đông Vĩnh |
4,5 |
8 |
Khu đô thị mới tại phường Đông Vĩnh |
Phường Đông Vĩnh |
55,6 |
9 |
Khu đô thị phía Tây Nam thành phố Vinh |
Phường Vinh Tân và xã Hưng Chính |
71,8 |
10 |
Khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy |
Phường Bến Thủy |
31,4 |
11 |
Khu hỗn hợp thương mại, đô thị tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh và xã Nghi Phong, huyện Nghi Lộc |
Xã Nghi Đức thành phố Vinh và xã Nghi Phong huyện Nghi Lộc |
26 |
12 |
Khu nhà liền kề Trường Thịnh Phát 3 |
Phường Hưng Bình |
0,5 |
13 |
Khu đô thị phía Bắc tại xã Nghi Kim và xã Nghi Liên |
Xã Nghi Kim và xã Nghi Liên |
12,7 |
14 |
Khu nhà ở trung tâm tại xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
5,2 |
15 |
Khu đô thị hỗn hợp tại phường Cửa Nam, TP.Vinh |
Phường Cửa Nam |
7,5 |
16 |
Khu đô thị và DVTM tại các xã Hưng Lộc và xã Nghi Đức |
Xã Hưng Lộc và xã Nghi Đức |
17,0 |
17 |
Khu đô thị và Nhà ở xã hội |
Xã Hưng Hòa |
155,9 |
18 |
Mở rộng Khu đô thị tại xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
26,8 |
19 |
Khu nhà ở xã hội Công an tỉnh Nghệ An |
Xã Nghĩ Phú |
1,1 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị Khối 2 P. Nghi Thu và khối Vĩnh Tiến P. Nghi Hương, thị xã Cửa Lò (phía Tây Quỹ tín dụng Nghi Thu) |
Phường Nghi Thu, Nghi Hương |
16,5 |
2 |
Khu đô thị Khối Mỹ Thắng P. Nghi Hương thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Hương |
9,7 |
3 |
Khu đô thị Khối 4 P. Nghi Thu thị xã Cửa Lò (đối diện nhà máy sữa Nghệ An) |
Phường Nghi Thu |
16,2 |
4 |
Khu đô thị Khối 3 P. Nghi Thu, Nghi Hương thị xã Cửa Lò (đối diện UBND P. Nghi Thu) |
Phường Nghi Thu, Nghi Hương |
18,2 |
5 |
Khu đô thị P. Nghi Hòa thị xã Cửa Lò (từ đường Đại lộ Vinh - Cửa Lò đến đường ngang số 22) |
Phường Nghi Hòa |
56,0 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị Long Sơn |
Phường Long Sơn |
41,9 |
2 |
Khu đô thị Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Mỹ |
41,0 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị tại khối Yên Trung và Sỹ Tân, P. Quỳnh Dị |
Yên Trung và Sỹ Tân, P. Quỳnh Dị |
5,9 |
2 |
Khu đô thị tại khối Yên Trung, P. Quỳnh Dị |
Yên Trung, P. Quỳnh Dị |
15,0 |
3 |
Khu đô thị tại khối Bắc Mỹ, P. Quỳnh Thiện và P. Quỳnh Dị |
Khối Bắc Mỹ, P. Quỳnh Thiện |
9,5 |
4 |
Khu đô thị tại khối Yên Ninh, P. Quỳnh Dị |
Khối Yên Ninh, P. Quỳnh Dị |
15,0 |
5 |
Khu đô thị Nam Cửa Cờn, P. Quỳnh Phương |
Khối Tân Phong, P. Quỳnh Phương |
17,6 |
6 |
Khu đô thị tại P. Quỳnh Thiện |
Khối Bắc Mỹ, P. Quỳnh Thiện |
5,5 |
7 |
Khu đô thị tại phường Mai Hùng và xã Quỳnh Liên |
P. Mai Hùng và xã Quỳnh Liên |
115,6 |
8 |
Khu ký túc xá dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất linh kiện sản phẩm điện tử và phụ tùng ô tô Ju Teng nhà ở công nhân - KCN Hoàng Mai I. |
Xã Quỳnh Lộc |
30,0 |
9 |
Khu nhà ở công nhân KCN Hoàng Mai II |
Xã Quỳnh Vinh |
5,0 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị mới (số 3) tại thị trấn Quán Hành |
Thị trấn Quán Hành |
12,2 |
2 |
Khu đô thị tại xã Khánh Hợp, huyện Nghi Lộc |
Xã Khánh Hợp |
6,0 |
3 |
Khu đô thị tại xã Khánh Hợp |
Xã Khánh Hợp |
82,2 |
4 |
Khu đô thị (số 1) tại thị trấn Quán Hành |
Thị trấn Quán Hành |
37,3 |
5 |
Trong quy hoạch Khu đô thị số 01 và trong quy hoạch Khu công nghiệp - Đô thị - Dịch vụ Nam Cấm |
Xã Khánh Hợp, Nghi Xá, Nghi Long, Nghi Thuận, Nghi Đồng |
80,0 |
6 |
Khu nhà ở xã hội cho công nhân, người lao động làm việc trong các khu công nghiệp thuộc Khu kinh tế Đông Nam tại vị trí số 01 |
Xã Nghi Xá |
3,5 |
7 |
Khu nhà ở xã hội công nhân MK |
Xã Nghi Long và Nghi Thuận |
10,82 |
8 |
Khu nhà ở xã hội công nhân BMC |
Xã Nghi Thuận |
9,2 |
|
|
||
I |
Khu đô thị và TM dịch vụ tại thị trấn Nam Đàn |
Thị trấn Nam Đàn |
40,0 |
2 |
Khu đô thị và TM dịch vụ phía Bắc thị trấn Nam Đàn |
Thị trấn Nam Đàn |
35,1 |
3 |
Khu đô thị trung tâm mới thuộc Quy hoạch phân khu chức năng tại thị trấn Nam Đàn |
Khối Nam Bắc Sơn thị trấn Nam Đàn |
20,0 |
|
|
||
1 |
Trung tâm thương mại, ki ốt kinh doanh và nhà ở liền kề tại xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương |
Thôn Minh Đức, xã Võ Liệt |
3,0 |
2 |
Khu đô thị Thị trấn Thanh Chương |
Khối 1A, thị trấn Thanh Chương |
10,9 |
3 |
Dự án khu đô thị Yên Sơn Thị trấn Thanh Chương |
Khối 5A, thị trấn Thanh Chương |
8,2 |
4 |
Quy hoạch khu đô thị xã Thanh Đồng |
Thôn Thanh Đồng 2, xã Thanh Đồng |
12,0 |
5 |
Quy hoạch khu đô thị Lĩnh Trường |
Thôn Lĩnh Trường, xã Thanh Lĩnh |
140,0 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị tại thị trấn Hưng Nguyên |
Thị trấn Hưng Nguyên |
15,9 |
2 |
Khu đô thị mới tại xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Đạo |
13,6 |
3 |
Khu đô thị phía Tây Nam thành phố Vinh tại các xã: Hưng Thịnh, Hưng Mỹ, Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên |
Xã Hưng Thịnh, Hưng Mỹ, Hưng Phúc |
490,0 |
4 |
Khu đô thị Đồng Ná và Đồng Mũi Dê tại thị trấn Hưng Nguyên |
Thị trấn Hưng Nguyên |
48,8 |
5 |
Khu đô thị mới vùng Nương Bến, xã Hưng Nghĩa |
Xã Hưng Nghĩa |
10,0 |
6 |
Nhà ở sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc BCS Quân sự tỉnh |
Xã Hưng Thịnh |
9,9 |
7 |
Khu đô thị và công viên cây xanh |
Xã Hưng Mỹ và thị trấn Hưng Nguyên |
61,7 |
8 |
Khu đô thị phía Đông thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên |
Xã Hưng Nghĩa |
58,2 |
9 |
Khu đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An giai đoạn 2 (thuộc dự án Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An) |
Thị trấn Hưng Nguyên |
98,72 |
10 |
Khu đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An giai đoạn 3 (thuộc dự án Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An) |
Thị trấn Hưng Nguyên |
54,78 |
11 |
Khu đô thị tại P. Vinh Tân và các xã Hưng Lợi, Hưng Thịnh, huyện Hưng Nguyên |
P. Vinh Tân, xã Hưng Lợi, Hưng Thịnh |
99,0 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị mới tại xã Diễn Thành và Diễn Phúc (Tài trợ QH: Cty CP Golden City) |
Xã Diễn Thành và Diễn Phúc |
37,3 |
2 |
Khu đô thị ven sông Lạch Vạn (Tài trợ QH: Cty CP XD&TM Tân Bình Mạnh) |
Xã Diễn Thành |
85,0 |
3 |
Khu đô thị - công nghiệp (Tài trợ QH: Cty CP XD&TM Tân Bình Mạnh) |
Xã Diễn Quảng |
35,0 |
4 |
Các Khu nhà ở thấp tầng (Tài trợ QH: Cty TNHH Xây dựng Hoàng Sơn) |
Xã Diễn Thành |
19,3 |
5 |
Khu đô thị tại xã Diễn Hồng và Diễn Tháp (Tài trợ QH: Cty CP XD Hải Anh) |
Xã Diễn Hồng |
15,3 |
6 |
Khu đô thị, thương mại dịch vụ tổng hợp (Tài trợ QH: Cty CP Đô thị Thành Đô - DKC) |
Xã Diễn Hồng |
46,5 |
7 |
Tổ hợp thương mại dịch vụ và Đất ở Nam Sông Bùng (Tài trợ QH: Cty TNHH Phúc Thành) |
Xã Diễn Thành |
2,0 |
8 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại (Tài trợ QH: Cty TNHH Hải Vân) |
Xã Diễn Ngọc |
9,8 |
9 |
Xây dựng khu dân cư xứ Vườn Cau |
Xã Diễn Thịnh |
4,9 |
10 |
Khu dân cư xã Diễn Thịnh |
Xã Diễn Thịnh |
35,0 |
11 |
Trong quy hoạch Khu đô thị số 04 và trong quy hoạch Khu công nghiệp - Đô thị - Dịch vụ Thọ Lộc |
Xã Diễn An, Diễn Trung, Diễn Thịnh |
50,0 |
12 |
Khu nhà ở xã hội cho công nhân tại KCN Tho Lộc |
Xã Diễn Lộc và Diễn Thọ |
5,0 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị Sinh thái ven sông Dinh (Tài trợ QH: Cty CP ĐTPT Trí Dương) |
Hòa Thành, Nhân Thành |
41,00 |
2 |
Khu đô thị mới tại Thị trấn Yên Thành (Tài trợ QH: Cty CP ĐT&PTHTKT Hà Nam) |
Thị trấn Yên Thành, Hoa Thành và Văn Thành |
16,50 |
3 |
Khu đô thị tại xã Văn thành, huyện Yên Thành - Sông Dinh Star (Tài trợ QH: Cty CP xuyên TBD TPP Việt Nam) |
Xã Văn Thành, huyện Yên Thành |
24,90 |
4 |
Khu đô thị thương mại và dịch vụ Triệu Cảnh tại xã Tân Thành, huyện Yên Thành |
Xã Tân Thành, huyện Yên Thành |
7,50 |
5 |
Khu đô thị tại xã Văn Thành và thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành |
Xã Văn Thành và thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành |
26,68 |
6 |
Khu dân cư tại vùng Ao Bồng - Ba Suốm, xã Nhân Thành, huyện Yên Thành |
Xã Nhân Thành, huyện Yên Thàn |
13,50 |
7 |
Khu nhà ở và bến xe phía Bắc huyện Yên Thành |
Xã Thọ Thành |
8,3 |
8 |
Khu dân cư và khu nhà ở tại xã Bảo Thành và xã Công Thành, huyện Yên Thành |
Xã Bảo Thành và xã Công Thành |
7,0 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
Thị trấn Đô Lương và xã Yên Sơn |
11,4 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị tại xã Quỳnh Bá |
Xóm 7, xã Quỳnh Bá |
9,2 |
2 |
Khu nhà ở tại khu vực Đồng Nội |
Thôn 6, thôn Hòa Đông, xã Quỳnh Nghĩa và xã Tiến Thủy |
19,9 |
3 |
Khu nhà ở cho công nhân nhà máy xi măng Tân Thắng |
Xã Tân Thắng |
10,18 |
|
|
||
1 |
Khu dân cư hiện đại tại thị trấn Nghĩa Đàn |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
9,6 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị Phía Tây thị trấn Tân Kỳ |
Xã Kỳ Sơn |
15,7 |
* Ghi chú: Danh mục vị trí, khu vực tại Phụ lục này có tính chất tham khảo nhằm kêu gọi thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở. Dự kiến chỉ một phần nêu trên hoàn thành, nhưng sẽ cơ bản đáp ứng đảm bảo đạt chỉ tiêu kế hoạch phát triển nhà ở. Ngoài các vị trí, khu vực tại Phụ lục này, căn cứ tình hình thực tiễn để điều chỉnh thay đổi, bổ sung cho phù hợp.
DANH MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở DÂN CƯ NĂM 2022
STT |
Vị trí, khu vực |
Địa điểm |
Quy mô nghiên cứu (ha) |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị và công viên cây xanh xóm Mẫu Đơn |
Xã Hưng Lộc |
4,80 |
2 |
Hạ tầng khu QH khu dân cư khối 2, phường Bến Thủy |
Phường Bến Thủy |
8,60 |
3 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Mỹ, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,83 |
4 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Mỹ Long, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
1,07 |
5 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị phía Đông đường 36m (giai đoạn 1) |
Xã Nghi Kim |
5,80 |
6 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị phía Đông đường 36m (giai đoạn 2) |
Xã Nghi Kim |
5,34 |
7 |
Khu QH khối 13 |
Phường Cửa Nam |
1,20 |
8 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Xuân Tiến, P. Hưng Dũng |
Phường Hưng Dũng |
0,48 |
9 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Đông Lâm, P. Hưng Dũng |
Phường Hưng Dũng |
0,40 |
10 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 6, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
5,00 |
11 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Thành, Trung Mỹ (khu B) |
Xã Hưng Đông |
1,65 |
12 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Thành (gần mương Bàu Đông) |
Xã Hưng Đông |
0,66 |
13 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Thành, xã Hưng Đông (khu A) |
Xã Hưng Đông |
1,50 |
14 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Ngũ Lộc, xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
3,30 |
15 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Kim Trung, xã Nghi Ân (vị trí 3) |
Xã Nghi Ân |
3,20 |
16 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại xóm 6, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
1,37 |
17 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm 8, xã Hưng Chính |
Xã Hưng Chính |
8,70 |
18 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Xuân Hoa |
Xã Nghi Đức |
1,10 |
19 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Vĩnh Thịnh (vị trí 3) |
Xã Đông Vĩnh |
1,38 |
20 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 19 (vị trí 1) |
Xã Đông Vĩnh |
1,00 |
21 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm 5 |
Xã Hưng Chính |
5,60 |
22 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Mỹ Hậu |
Xã Hưng Đông |
1,60 |
23 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Thuận |
Xã Hưng Đông |
0,81 |
24 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Thành (gần nhà ông Dinh) |
Xã Hưng Đông |
0,22 |
25 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Đông Vinh, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,19 |
26 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm 5, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
5,37 |
27 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Yên Xá, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,56 |
28 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Xuân Hương, Xuân Hoa, xã Nghi Đức (Đồng Am) |
Xã Nghi Đức |
1,07 |
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư (tái định cư) xóm Xuân Hương, xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
1,44 |
29 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Xuân Bình 13 |
Xã Nghi Đức |
1,24 |
30 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Kim Đông, xã Nghi Ân |
Xã Nghi Ân |
6,20 |
31 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Tâm và Kim Khánh (vị trí 1) |
Xã Nghi Ân |
4,62 |
32 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Kim Trung (vị trí 2) |
Xã Nghi Ân |
2,50 |
33 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm 5, xã Nghi Kim (Giai đoạn 2) |
Xã Nghi Kim |
2,65 |
34 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại xóm 1, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
2,25 |
35 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khu Tây ga Vinh, Trung Nghĩa |
Xã Đông Vĩnh |
1,96 |
36 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Vĩnh Thịnh, phường Đông Vĩnh (vị trí 2) |
Xã Đông Vĩnh |
2,47 |
37 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 19 (vị trí 2) |
Xã Đông Vĩnh |
1,43 |
38 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Yên Giang |
Xã Đông Vĩnh |
1,72 |
39 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Vĩnh Thịnh, phường Đông Vĩnh (vị trí 1) |
Xã Đông Vĩnh |
1,86 |
40 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư khối 1, phường Vinh Tân |
Phường Vinh Tân |
3,10 |
41 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại xóm Bắc Liên, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
8,30 |
42 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại xóm Xuân Trung |
Xã Nghi Đức |
19,80 |
43 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại xóm Đức Vinh, xã Hưng Lộc |
Hưng Lộc, Nghi Đức |
1,83 |
44 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại xóm Đức Thịnh, xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
9,97 |
45 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại xóm 3, xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
16,23 |
46 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy tại phường Bến Thủy |
Phường Bến Thủy |
5,0 |
47 |
Khu tái định cư phục vụ BT, GPMB xây dựng đường Lê Mao kéo dài (giai đoạn 2) |
Phường Vinh Tân |
6,9 |
48 |
Khu phục vụ tái định cư vùng sạt lở dưới chân Núi quyết |
Phường Trung Đô |
5,5 |
49 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 10, phường Bến Thủy (sau khi tái định cư ĐHV) |
Phường Bến Thủy |
2,7 |
50 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư (tái định cư) phục vụ GPMB đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh |
Xã Hưng Hòa |
2,3 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Trần Phú phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò (giáp ranh xã Nghi Thạch) |
Phường Nghi Hương |
8,13 |
2 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 2 Nghi Thu (phía đông nhà anh Thọ) |
Phường Nghi Thu |
1,25 |
3 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị Khối 2 Nghi Thu (Phía bắc trường cấp 2 Nghi Thu) |
Phường Nghi Thu |
13,70 |
4 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Vĩnh Tiến phường Nghi Hương (phía Đông đường Lê Thánh Tông) |
Phường Nghi Hương |
1,20 |
5 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 1 Nghi Thu (Phía Tây đường dọc số 4) |
Phường Nghi Thu |
1,80 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại xã Tây Hiếu và xã Nghĩa Tiến |
Xã Nghĩa Tiến, xã Tây Hiếu |
9,73 |
2 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại khối Tân Liên, phường Hòa Hiếu |
Phường Hòa Hiếu |
2,42 |
3 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại khối Long Hạ, phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
1,20 |
4 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại khối Trung cấp, phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
4,50 |
5 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại khối Trung cấp, phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
3,33 |
6 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại Đồng Quân, xóm Xuân Yên, xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Mỹ |
4,99 |
7 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại Đồng Đong, xóm Xuân Yên, xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Mỹ |
2,06 |
8 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại khối 250, phường Quang Tiến |
Phường Quang Tiến |
3,14 |
9 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại xóm 8, xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thuận |
9,90 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Khe Ngang khối 5 |
Phường Quỳnh Xuân |
3,80 |
2 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đồng sào khối 2 |
Phường Quỳnh Xuân |
0,80 |
3 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đập Con TDP Kim Ngọc |
Phường Mai Hùng |
6,00 |
4 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đập Vức - Cồn Vông TDP Yên Hợp |
Phường Mai Hùng |
3,25 |
5 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đồng Laga, khối Bắc Mỹ (GĐ2) |
Phường Quỳnh Thiện |
2,82 |
6 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Khối 3, Khu vực sau chợ |
Phường Quỳnh Thiện |
6,50 |
7 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Khu dân cư khối Tân Đông (GĐ 2) |
Phường Quỳnh Dị |
2,13 |
8 |
Khu dân cư khối Yên Ninh (GĐ 1) |
Phường Quỳnh Dị |
2,00 |
9 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị |
Phường Quỳnh Phương |
0,07 |
10 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Ao Tân Hải |
Phường Quỳnh Phương |
0,15 |
11 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư 10 tấn thôn 3 (giai đoạn 2) |
Xã Quỳnh Trang |
1,55 |
12 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại vùng Đồng Trinh |
Xã Quỳnh Vinh |
6,50 |
13 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư thôn 14 |
||
14 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đồng Đập |
Xã Quỳnh Vinh |
3,30 |
15 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Phía đông trạm Y tế cũ thôn 4 |
Xã Quỳnh Lộc |
1,00 |
16 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại thôn 4 |
Xã Quỳnh Lộc |
2,73 |
17 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đồng Láng Bàu (GĐ 2) xóm Quyết Tâm |
Xã Quỳnh Lập |
1,39 |
18 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Thôn Tâm Tiến |
Xã Quỳnh Lập |
2,00 |
19 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị thôn Đại Đồng, |
Xã Quỳnh Liên |
1,35 |
20 |
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị thôn Bình Minh |
||
21 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Hoàng Mai 1 |
Xã Quỳnh Lộc |
3,0 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư xóm 11 |
Xã Nghi Lâm |
1,3 |
2 |
QH khu dân cư xóm 7 |
Xã Nghi Lâm |
2,2 |
3 |
QH khu dân cư xóm 5, xóm 12 |
Xã Nghi Lâm |
4,6 |
4 |
QH khu dân cư xóm 8 |
Xã Nghi Lâm |
3,98 |
5 |
QH khu dân cư xóm 2 |
Xã Nghi Đồng |
0,021 |
6 |
QH khu dân cư xóm 2 |
Xã Nghi Đồng |
0,03 |
7 |
QH khu dân cư xóm 3 |
Xã Nghi Đồng |
0,025 |
8 |
QH khu dân cư xóm 8 |
Xã Nghi Đồng |
0,022 |
9 |
QH khu dân cư xóm 8 |
Xã Nghi Đồng |
2,5 |
10 |
QH khu dân cư xóm 2 |
Xã Nghi Đồng |
3 |
11 |
QH khu dân cư xóm 5 |
Xã Nghi Đồng |
3,5 |
12 |
QH khu dân cư xóm 6 |
Xã Nghi Đồng |
3,5 |
13 |
QH khu dân cư xóm 3 |
Xã Nghi Thịnh |
5,2 |
14 |
QH khu dân cư xóm 2 |
Xã Nghi Thịnh |
1,8 |
15 |
QH khu dân cư xóm Eo Bù |
Xã Nghi Thuận |
3,5 |
16 |
QH khu dân cư xóm Nam Kim Hòa |
Xã Nghi Thuận |
5 |
17 |
QH khu dân cư xóm Thọ Sơn |
Xã Nghi Vạn |
2,58 |
18 |
QH khu dân cư xóm 9 |
Xã Nghi Công Nam |
0,18 |
19 |
QH khu dân cư xóm 9 |
Xã Nghi Công Nam |
1,6 |
20 |
QH khu dân cư xóm 9 |
Xã Nghi Công Nam |
0,3 |
21 |
QH khu dân cư xóm 9 |
Xã Nghi Công Nam |
0,04 |
22 |
QH khu dân cư xóm 2 |
Xã Nghi Công Nam |
0,6 |
23 |
QH khu dân cư xóm 3 |
Xã Nghi Công Nam |
0,3 |
24 |
QH khu dân cư xóm Thái Thịnh |
Xã Nghi Thái |
2,98 |
25 |
QH khu dân cư xóm Thái Hòa |
Xã Nghi Thái |
1,5 |
26 |
QH khu dân cư xóm Thái Thọ |
Xã Nghi Thái |
0,6 |
27 |
QH khu dân cư xóm Thái Sơn |
Xã Nghi Thái |
0,2 |
28 |
QH khu dân cư xóm Thái Phúc |
Xã Nghi Thái |
0,84 |
29 |
QH khu dân cư xóm Trường An |
Xã Nghi Trường |
0,428 |
30 |
QH khu dân cư xóm Trường Thịnh |
Xã Nghi Trường |
1,1 |
31 |
QH khu dân cư Xóm Trường Thịnh |
Xã Nghi Trường |
0,44 |
32 |
QH khu dân cư Xóm Trường Sơn |
Xã Nghi Trường |
3,1 |
33 |
QH khu dân cư xóm Trường Sơn |
Xã Nghi Trường |
1,1 |
34 |
QH khu dân cư xóm Trường Sơn |
Xã Nghi Trường |
4,65 |
35 |
QH khu dân cư xóm Lạc Hồng |
Xã Nghi Diên |
1,8 |
36 |
QH khu dân cư xóm Lạc Hồng |
Xã Nghi Diên |
4,4 |
37 |
QH khu dân cư xóm Tiền Phong |
Xã Nghi Diên |
0,95 |
38 |
QH khu dân cư xóm Quyết Thắng, Yên Phúc |
Xã Nghi Diên |
0,5 |
39 |
QH khu dân cư Khối 6 |
Thị trấn Quán Hành |
0,13 |
40 |
QH khu dân cư Khối 6 |
Thị trấn Quán Hành |
0,04 |
41 |
QH khu dân cư Khối 3 |
Thị trấn Quán Hành |
0,4 |
42 |
QH khu dân cư Khối 1 |
Thị trấn Quán Hành |
0,16 |
43 |
QH khu dân cư xóm Hoa Tây |
Xã Nghi Hoa |
4,5 |
44 |
QH khu dân cư xóm Thượng Thọ |
Xã Nghi Hoa |
0,37 |
45 |
QH khu dân cư xóm 5 (vùng Cửa Bàu) |
Xã Nghi Kiều |
0,45 |
46 |
QH khu dân cư xóm 4 |
Xã Nghi Kiều |
0,47 |
47 |
QH khu dân cư Ngã tư Xuân Kiều |
Xã Nghi Kiều |
3,22 |
48 |
QH khu dân cư xóm 5 (vùng Ao Đội) |
Xã Nghi Kiều |
1,3 |
49 |
QH khu dân cư Đồi ông Thạch |
Xã Nghi Kiều |
0,2 |
50 |
QH khu dân cư xóm 1 |
Xã Nghi Kiều |
0,4 |
51 |
QH khu dân cư các xóm |
Xã Nghi Kiều |
0,3 |
52 |
QH khu dân cư xóm 6 |
Xã Nghi Kiều |
0,5 |
53 |
QH khu dân cư xóm 7 |
Xã Nghi Kiều |
0,5 |
54 |
QH khu dân cư xóm 8 |
Xã Nghi Kiều |
0,5 |
55 |
QH khu dân cư xóm 5 |
Xã Nghi Kiều |
0,35 |
56 |
QH khu dân cư xóm 6 |
Xã Nghi Kiều |
0,35 |
57 |
QH khu dân cư Xóm Vĩnh Long, Kim La, Thành, Kim Nghĩa, Kim Ngọc |
Xã Nghi Long |
5,095 |
58 |
QH khu dân cư xóm Vĩnh Long, Nam Sơn, Kim Ngọc, Thành |
Xã Nghi Long |
0,26 |
59 |
QH khu dân cư Đồng Hạ Điện |
Xã Nghi Mỹ |
5 |
60 |
QH khu dân cư Đồng Eo |
Xã Nghi Mỹ |
1,5 |
61 |
QH khu dân cư Đồng Đội Vườn |
Xã Nghi Mỹ |
0,5 |
62 |
QH khu dân cư các xóm 1, 2, 5, 6 |
Xã Nghi Mỹ |
0,5 |
63 |
QH khu dân cư xóm 5 |
Xã Nghi Mỹ |
4,5 |
64 |
QH khu dân cư xóm 1, 2, 3,4, 5 |
Xã Nghi Thịnh |
8 |
65 |
QH khu dân cư xóm 7 |
Xã Phúc Thọ |
0,96 |
66 |
QH khu dân cư xóm 8 |
Xã Phúc Thọ |
0,73 |
67 |
QH khu dân cư xóm 1 Nam bắc đường QL 48E |
Xã Nghi Văn |
4,3 |
68 |
QH khu dân cư xóm 13, xóm 17+18 Đông cống đá |
Xã Nghi Văn |
5 |
69 |
QH khu dân cư xóm 8+9 Đồng Nương Mạ + Đồng Lốc |
Xã Nghi Văn |
1,7 |
70 |
QH khu dân cư xóm 7, xóm 10 Đồng Eo, Đồng Côn |
Xã Nghi Văn |
4 |
71 |
QH khu dân cư xóm 17+18 Đồng Phần trăm |
Xã Nghi Văn |
1,8 |
72 |
QH khu dân cư (khu TĐC cao tốc Bắc- Năm Xóm 5) |
Xã Nghi Phương |
1 |
73 |
QH khu dân cư xóm 6 |
Xã Nghi Phương |
0,2 |
74 |
QH khu dân cư đồng Trọt rầm xóm 6 |
Xã Nghi Phương |
3,4 |
75 |
QH khu dân cư xóm 8 |
Xã Nghi Phương |
1,35 |
76 |
QH khu dân cư xóm 3 |
Xã Nghi Phương |
2,7 |
77 |
QH khu dân cư Nương Bàu xóm 2 |
Xã Nghi Phương |
0,3 |
78 |
QH khu dân cư Đồng Dưới xóm 1 |
Xã Nghi Phương |
0,19 |
79 |
QH khu dân cư Đồng Đòi xóm 1 |
Xã Nghi Phương |
0,48 |
80 |
QH khu dân cư Dặm dân cư xóm 7 |
Xã Nghi Phương |
0,05 |
81 |
QH khu dân cư Đồng Tây Cận |
Xã Nghi Phương |
5,0 |
82 |
QH khu dân cư xóm 5 |
Xã Nghi Phương |
0,5 |
83 |
QH khu dân cư xóm 6 |
Xã Nghi Phương |
7,0 |
84 |
QH khu dân cư Đồng Nhà Xoan |
Xã Nghi Phương |
5,54 |
85 |
QH khu dân cư Đồng Gát |
Xã Nghi Phương |
0,5 |
86 |
QH khu dân cư Đồng Cò Bạc |
Xã Nghi Phương |
0,6 |
87 |
QH khu dân cư Đồng Cháng |
Xã Nghi Phương |
4,8 |
88 |
QH khu dân cư xóm Thống Nhất |
Xã Khánh Hợp |
6,2 |
89 |
QH khu dân cư xóm Hợp Lợi |
Xã Khánh Hợp |
4 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư tại Xóm Đồng Thuận |
Xóm Đồng Thuận, xã Nam Cát |
2,86 |
2 |
QH khu dân cư tại Đồi Cồn Cỏ, Xóm 3 |
Xóm 3, xã Nam Nghĩa |
1,00 |
3 |
QH khu dân cư tại Động Trèo, Xóm 3 |
Xóm 3, xã Nam Nghĩa |
1,50 |
4 |
QH khu dân cư tại đường quan- Tư Thục. Xóm Thanh Đầm yên quả |
Xóm Thanh Đầm Yên Quà, xã Hùng Tiến |
4,10 |
5 |
QH khu dân cư tại Trộ nước- Xóm Nhân Hậu |
Xóm Nhân Hậu, xã Hùng Tiến |
0,80 |
6 |
QH khu dân cư tại Bàu Hoa- xóm Nhân Hậu |
Xóm Nhân Hậu, xã Hùng Tiến |
2,40 |
7 |
QH khu dân cư tại Vùng Đồi xóm Cao Sơn |
Xóm Cao Sơn, xã Nam Hưng |
0,50 |
8 |
QH khu dân cư tại Vùng Đồng Bồn xóm Cao Sơn |
Xóm Cao Sơn, xã Nam Hưng |
0,73 |
9 |
QH khu dân cư tại Vùng Cồn Trại xóm Phong Sơn |
Xóm Phong Sơn, xã Nam Hưng |
1,00 |
10 |
QH khu dân cư tại Nha Phố, Xóm 2 |
Xóm 2, xã Nam Kim |
1,50 |
11 |
QH khu dân cư tại Cụp Hội, Xóm 3 |
Xóm 3, xã Nam Kim |
1,82 |
12 |
QH khu dân cư tại Ao Kho Yên Vực, Xóm 7 |
Xóm 7, xã Nam Kim |
1,50 |
13 |
QH khu dân cư tại từ Ông Tân đến cây xăng xóm 12 |
Xóm 12, xã Khánh Sơn |
1,04 |
14 |
QH khu dân cư tại Đồng Lầy, xóm 6 |
Xóm 6, xã Nam Anh |
0,91 |
15 |
QH khu dân cư tại Đồng Trúc xóm 7 |
Xóm 7, xã Nam Anh |
1,07 |
16 |
QH khu dân cư tại Khe Mua x6 |
Xóm 6 , xã Nam Anh |
1,71 |
17 |
QH khu dân cư tại Trong sông xóm 3 |
Xóm 3, xã Nam Anh |
1,20 |
18 |
QH khu dân cư tại cồn Trung xóm 4 (xóm 5 cũ) |
Xóm 4 (Xóm 5 Cũ), xã Nam Anh |
8,60 |
19 |
QH khu dân cư tại Cồn Đền, xóm Hồng Tân |
Xóm Hồng Tân, xã Nam Thái |
1,00 |
20 |
QH khu dân cư tại xóm Hồng Sơn |
Xóm Hồng Sơn, xã Nam Thái |
0,50 |
21 |
QH khu dân cư tại Cửa Thẹp, xóm Trung Cần (NT) |
Xóm Trung Cần (Nt), xã Trung Phúc Cường |
4,21 |
22 |
QH khu dân cư xóm Trung chính - Quang Thái |
Xóm Trung Chính - Quang Thái, xã Trung Phúc Cường |
1,00 |
23 |
QH khu dân cư tại Đồng Cụp - xóm Xuân Mai |
Xóm Xuân Mai, xã Nam Xuân |
0,80 |
24 |
QH khu dân cư tại Đồng Lầy - xóm Xuân Hồng |
Xóm Xuân Hồng, xã Nam Xuân |
0,60 |
25 |
QH khu dân cư tại Vùng Cựa Đình - Hải Phong |
Đình - Hải Phong, xã Xuân Hòa |
1,50 |
26 |
QH khu dân cư tại Vùng Cồn Khế - Hải Phong |
Khế - Hải Phong, xã Xuân Hòa |
1,60 |
27 |
QH khu dân cư tại Vùng Tù Hóa |
Vùng Tù Hóa, xã Xuân Lâm |
1,00 |
28 |
QH khu dân cư tại Giếng Bụi - Khối Nam Bắc Sơn |
Nam Bắc Sơn, xã Thị trấn |
1,50 |
29 |
QH khu dân cư tại Chộ Định-Khối Hà Long |
Khối Hà Long |
1,92 |
30 |
Khu tái định cư đường tránh thị trấn Nam Đàn |
Thị trấn Nam Đàn |
30,0 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư vừng Rú Treo |
xóm 4, Xã Cát Văn, huyện Thanh Chương |
1,51 |
2 |
QH khu dân cư vùng Ruộng Động Truông |
xóm 1, 2, 3, xã Cát Văn, huyện Thanh Chương |
6,00 |
3 |
QH khu dân cư Vùng Cồn, xóm Nho Tân |
Xóm Nho Tân, xã Thanh Nho, huyện Thanh Chương |
4,50 |
4 |
QH khu dân cư vùng Đồng Chòi |
Thôn Phật Sơn, xã Đại Đồng, huyện Thanh Chương |
6,00 |
5 |
QH khu dân cư gạch xóm 5 xã Hạnh Lâm |
xóm 5 xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương |
0,95 |
6 |
QH khu dân cư vùng Chùa |
Thôn Thanh Đồng 1, xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương |
0,50 |
7 |
QH khu dân cư vùng Trốc Chiêm |
Thôn Thanh Đồng 2, xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương |
0,30 |
8 |
QH khu dân cư vùng Bộng Trâu Đằm |
Thôn Thanh Đồng 5, xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương |
0,20 |
9 |
QH khu dân cư xóm 6, xóm 7 xã Thanh Long |
xóm 6, 7, xã Thanh Long, huyện Thanh Chương |
0,70 |
10 |
QH khu dân cư vùng nhà văn hóa xóm 1 xã Thanh Mỹ |
xóm 1, xã Thanh Mỹ, huyện Thanh Chương |
1,36 |
11 |
QH khu dân cư vùng trộ Vừ |
Xóm Giăng, xã Thanh Tiên, huyện Thanh Chương |
3,50 |
12 |
QH khu dân cư vùng Gia Hội |
Xóm Gia Hội, xã Thanh Tiên, huyện Thanh Chương |
1,90 |
13 |
QH khu dân cư vùng Bàu Lung |
Xóm Trường Xuân, xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương |
2,10 |
14 |
QH khu dân cư vùng Trọt Cụt |
Khối 1A, thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương |
1,00 |
15 |
QH khu dân cư tại Vùng Cồn Mui, Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh |
Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương |
4,03 |
16 |
QH khu dân cư tại vùng Vườn Ba, Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh |
Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương |
0,05 |
17 |
QH khu dân cư tại vùng Thạ Lệ, thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh. |
Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương |
0,30 |
18 |
QH khu dân cư tại xóm 2 xã Thanh Hương. |
xóm 2, xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương |
1,40 |
19 |
QH khu dân cư thôn Giang Nam, xã Thanh Giang |
Thôn Giang Nam, xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương |
0,35 |
20 |
QH khu dân cư vùng Cồn Hương xã Thanh Ngọc |
xóm Phú Quang, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương |
4,50 |
21 |
QH khu dân cư vùng nhà máy Phốt Phát 3-2 cũ |
Thôn Trường Sơn xã Đại Đồng, huyện Thanh Chương |
0,80 |
22 |
QH khu dân cư vùng Đồng Sải |
Thôn Liên Sơn, xã Thanh Chi, huyện Thanh Chương |
3,25 |
23 |
QH khu dân cư thôn Yên Lạc |
Thôn Yên Lạc, xã Thanh Khê, huyện Thanh Chương |
2,50 |
24 |
QH khu dân cư thôn 5 (thôn Thủy Chung) |
Thôn Thủy Chung, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Chương |
3,30 |
25 |
QH khu dân cư tại vùng Cựa uyển thôn Trường Kỳ, Yên Hòa |
thôn Trường Kỹ, Yên Hòa, xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương |
0,55 |
26 |
QH khu dân cư tại vùng Trại Thơi |
Xóm 4, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương |
1,76 |
27 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng Kiện |
Thôn Phú Lập, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương |
3,50 |
28 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng Bông |
xóm 4, xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương |
3,00 |
29 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng Tỉnh |
xóm 1, xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương |
2,15 |
30 |
QH khu dân cư tại vùng Cây Kép |
Xóm Hồng Bình, xã Thanh Yên, huyện Thanh Chương |
1,00 |
31 |
QH khu dân cư Vùng Cồn Dầu dưới |
Vùng Công Dầu, xã Thanh Dương |
5,24 |
32 |
QH khu dân cư vùng Ao Lầy |
Xóm Thạch Sơn, xã Ngọc Sơn |
1,15 |
33 |
QH khu dân cư vùng Rú Cấm |
Xóm Lam Sơn, xã Ngọc Sơn |
1,05 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư tại xóm 6, xóm 7 cũ) |
Xóm 6, 7 Xã Hưng Thông |
3,40 |
2 |
QH khu dân cư vùng Cầu Vó, xóm Hồng Thái |
Xóm Hồng Thái, xã Hưng Thông |
3,60 |
3 |
QH khu dân cư vùng Chăn Nuôi, X.Hồng Phong |
X.Hồng Phong, xã Hưng Thông |
4,80 |
4 |
QH khu dân cư xóm Hồng Lĩnh |
Xóm Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông |
2,30 |
5 |
QH khu dân cư vùng Bến Đông, xóm Hồng Lĩnh |
Xóm Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông |
3,80 |
6 |
QH khu dân cư vùng Cần, xóm 5 |
Xóm 5, xã Châu Nhân |
0,85 |
7 |
QH khu dân cư tại xã Hưng Nhân (xóm 6, 7 xã Hưng Nhân cũ). (Gồm 5 vùng: Ruộng Chùa, Bãi Tàu, Ruộng Phụ Nữ xóm 6; Ủy ban cũ, Ao Viện xóm 7) |
Xóm 6, 7 xã Hưng Nhân cũ, Xã Châu Nhân |
1,88 |
8 |
QH khu dân cư tại xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 6, xã Châu Nhân. (Gồm 4 vùng: Ruộng Mậu Trên Đường xóm 3; Ao Bà Xin xóm 4; xóm 2, 3, 6; cổng làng xóm 3) |
xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 6, xã Châu Nhân |
1,51 |
9 |
QH khu dân cư tại vùng Mậu Dài, xóm 1 |
xóm 1 , Xã Châu Nhân |
0,50 |
10 |
QH khu dân cư tại vùng Cửa Ông Nhượng, xóm 5 và vùng Lò Gạch xóm 6 |
xóm 5, 6, Xã Hưng Lĩnh |
0,77 |
11 |
QH khu dân cư tại vùng kề nhà văn hóa xóm 5 và vùng Cửa Dũng Hằng, xóm 6 |
xóm 5, 6, Xã Hưng Lĩnh |
0,99 |
12 |
QH khu dân cư vùng kề Lò Gạch, xóm 6 |
xóm 6, Xã Hưng Lĩnh |
0,49 |
13 |
QH khu dân cư vùng Lò Gạch, xóm 6 |
xóm 6, Xã Hưng Lĩnh |
0,49 |
14 |
QH khu dân cư xóm 1, 4, 5 xã Hưng Lĩnh (Vùng kề nhà ông Sửu xóm 1 diện tích 0,11 ha; Vùng kề nhà ông Viện xóm 4 diện tích 0,15 ha; Vùng kề nhà bà Hạnh xóm 5 diện tích 0,06 ha: Vùng kề nhà ông Phái xóm 5 diện tích 0,13 ha) |
xóm 1, 4, 5 xã Hưng Lĩnh |
0,45 |
15 |
QH khu dân cư tại xóm 1A, xóm 6, xóm 8 xã Hưng Lĩnh |
xóm 6, xóm 8, xã Hưng Lĩnh |
0,56 |
16 |
QH khu dân cư tại vùng Hầm Húc, xóm 1 và xóm 2 |
xóm 1 và xóm 2, Xã Hưng Lợi |
2,30 |
17 |
QH khu dân cư vùng Đập Đáy, xóm 4 (phần kế hoạch) |
xóm 4, xã Hưng Lợi |
0,50 |
18 |
QH khu dân cư tại vùng Bà Bượm, xóm 3 (giai đoạn 2) |
xóm 3, xã Hưng Lợi |
0,49 |
19 |
QH khu dân cư vùng Bà Bượm, xóm 3 (xóm 4 cũ) và vùng đập Đáy, xóm 4 (xóm 5 cũ) |
xóm 3, 4, xã Hưng Lợi |
1,00 |
20 |
QH khu dân cư vùng hồ cá Hầm Húc, xóm 1 |
xóm 1, xã Hưng Lợi |
1,00 |
21 |
QH khu dân cư xóm 5, thôn Mỹ Thịnh |
xóm 5, Xã Hưng Mỹ |
3,00 |
22 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng Sâm (lối 2), thôn Mỹ Giang |
thôn Mỹ Giang, xã Hưng Mỹ |
0,50 |
23 |
QH khu dân cư vùng đồng Sâm, thôn Mỹ Giang (xóm 2 cũ) |
thôn Mỹ Giang, Xã Hưng Mỹ |
1,06 |
24 |
QH khu dân cư tại vùng Hòn Mô, thôn Mỹ Thanh (giai đoạn 2) |
thôn Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ |
0,50 |
25 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng Màng Cao, thôn Mỹ Thanh |
thôn Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ |
0,50 |
26 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng Màng Thấp, thôn Mỹ Thanh |
thôn Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ |
0,50 |
27 |
QH khu dân cư vùng đồng Màng, thôn Mỹ Thanh (xóm 4B cũ) |
thôn Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ |
0,50 |
28 |
QH khu dân cư tại vùng Bàu Thiếp, thôn Mỹ Giang (xóm 2 cũ) |
thôn Mỹ Giang, xã Hưng Mỹ |
2,32 |
29 |
QH khu dân cư tại thôn Mỹ Thượng (xóm 7 cũ) |
thôn Mỹ Thượng, Xã Hưng Mỹ |
0,64 |
30 |
QH khu dân cư tại vùng xóm 1, xóm 2, xóm 4B, xóm 5B, xóm 6, xóm 8, xã Hưng Mỹ |
xóm 1, xóm 2, xóm 4B, xóm 5B, xóm 6, xóm 8, xã Hưng Mỹ |
0,41 |
31 |
QH khu dân cư xóm 1 (xã Hưng Tiến cũ) |
xóm 1, xã Hưng Nghĩa |
0,50 |
32 |
QH khu dân cư tại vùng Ré bờ Hồng, xóm 3 (xóm 6 cũ) |
Xóm 3, xã Hưng Nghĩa |
1,70 |
33 |
QH khu dân cư tại vùng Cựa Chùa (Lối 4), xóm 6 |
Xóm 6, xã Hưng Nghĩa |
0,50 |
34 |
QH khu dân cư tại vùng Cựa Chùa (Lối 5, 6), xóm 6 |
Xóm 6, xã Hưng Nghĩa |
0,50 |
35 |
QH khu dân cư vùng Mồ Mợ, xóm 2 (xóm 4 cũ) |
Xóm 2, xã Hưng Nghĩa |
3,31 |
36 |
QH khu dân cư tại vùng phía Bắc NVH xóm 1 |
Xóm 1, xã Hưng Nghĩa |
0,38 |
37 |
QH khu dân cư tại vùng phía Nam NVH xóm 1 |
xóm 1, xã Hưng Nghĩa |
0,46 |
38 |
QH khu dân cư tại vùng Căng, xóm 2 |
xóm 2, xã Hưng Nghĩa |
0,45 |
39 |
QH khu dân cư tại vùng Cửa Kho, xóm 4 (xóm 16 cũ) |
xóm 4, xã Hưng Nghĩa |
0,49 |
40 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng Cửa, xóm 5 (xóm 17 cũ) |
xóm 5, xã Hưng Nghĩa |
3,00 |
41 |
QH khu dân cư vùng Cựa Chùa, xóm 6 |
xóm 6, xã Hưng Nghĩa |
0,25 |
42 |
QH khu dân cư vùng Lộ Mội, xóm 2 (xóm 3, xã Hưng Tiến cũ) |
xóm 2, xã Hưng Nghĩa |
0,22 |
43 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng trước và vùng ổ gà, xóm 2 |
xóm 2, xã Hưng Phúc |
6,98 |
44 |
QH khu dân cư vùng cổ Bồng và Cửa Chùa, xóm 4 |
xóm 4, xã Hưng Phúc |
2,65 |
45 |
QH khu dân cư tại vùng Mồng Năm Dưới 1, Mồng Năm Dưới 2 và Mồng Năm Dưới 3, làng Đông |
làng Đông, xã Hưng Tân |
1,45 |
46 |
QH khu dân cư tại vùng Mồng Năm Dưới 4, Mồng Năm Dưới 5 và vùng làng Nam |
làng Nam, xã Hưng Tân |
0,98 |
47 |
QH khu dân cư tại xóm Đại Đồng, xóm Thượng Khê, xóm Khoa Đà (xóm Đại Đồng 2,37 ha; xóm Khoa Đà 0,28 ha; xóm Thượng Khê 0,34 ha) |
xóm Đại Đồng, xóm Thượng Khê, xóm Khoa Đà, xã Hưng Tây |
3,00 |
48 |
QH khu dân cư xóm Phúc Hòa |
xóm Phúc Hòa, xã Hưng Tây |
2,12 |
49 |
QH khu dân cư vùng Ao Lối phía Bắc đường QL46B, xóm Khoa Đà |
xóm Khoa Đà, xã Hưng Tây |
2,00 |
50 |
QH khu dân cư tại vùng Biền 1, xóm Lộc Điền và vùng Đồng Sủng 1, xóm Phú Thành |
xóm Lộc Điền và xóm Phú Thành, xã Hưng Thành |
0,95 |
51 |
QH khu dân cư tại vùng Biền 2, xóm Lộc Điền và vùng Đồng Sủng 2, xóm Phú Thành, xã Hưng Thành |
xóm Lộc Điền và xóm Phú Thành, xã Hưng Thành |
1,00 |
52 |
QH khu dân cư Vùng Cồn Xanh, xóm Phú Điền |
xóm Phú Điền, xã Hưng Thành |
0,02 |
53 |
QH khu dân cư tại xóm 5 (Vùng Cồn Trầu 0,28 ha; vùng Cổ Bồng Trên 0,24 ha) |
xóm 5, xã Hưng Thịnh |
0,52 |
54 |
QH khu dân cư vùng Đội Cửa Hàng, xóm Yên Thọ |
xóm Yên Thọ xã Hưng Thịnh |
0,50 |
55 |
QH khu dân cư tại vùng Ao Săm và Vùng Cồn Nêu xóm 3, xóm 4 (vùng đồng Lợt xóm Đồng Phong và xóm Yên Phú) |
xóm 3, xóm 4, xã Hưng Thịnh |
2,50 |
56 |
QH khu dân cư (khu nhà ở cho sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp) |
xã Hưng Thịnh |
10,31 |
57 |
QH khu dân cư xóm 3, xã Hưng Thịnh |
xóm 3, xã Hưng Thịnh |
0,24 |
58 |
QH khu dân cư vùng đường Xuân Am xuống Yên Tùy |
Xã Hưng Thịnh |
0,20 |
59 |
QH khu dân cư tại vị trí 3, vùng Tràng Học xóm 6 |
xóm 6, xã Hưng Trung |
0,50 |
60 |
QH khu dân cư vùng Tràng Học, xóm 6 |
xóm 6, xã Hưng Trung |
1,00 |
61 |
QH khu dân cư tại xóm 12 |
xóm 12, xã Hưng Trung |
0,04 |
62 |
QH khu dân cư vùng Chợ Hến, xóm 4 |
xóm 4, Hưng Yên Bắc |
0,19 |
63 |
QH khu dân cư tại vùng ngoài, xóm Đại Thọ |
xóm Đại Thọ, xã Long Xá |
0,50 |
64 |
QH khu dân cư tại vùng Cây Da Trong, xóm Xuân Hòa (xóm 11B, Hưng Long cũ) |
xóm Xuân Hòa, xã Long Xá |
0,43 |
65 |
QH khu dân cư tại xóm Thành Sốm (xóm 12 cũ, Hưng Long cũ) |
xóm Thành Sơn, xã Long Xá |
0,29 |
66 |
QH khu dân cư vùng Đội vườn xóm 1, Ao Bàu xóm 2, Đất Mượn xóm 2, 3, 6, xã Hưng Xá cũ |
Xã Long Xá |
1,38 |
67 |
QH khu dân cư tại vùng Biền Cửa Kho ngoài xóm Long Giang |
xóm Long Giang, xã Xuân Lam |
0,49 |
68 |
QH khu dân cư tại vùng Biền Cựa Kho Trong xóm Long Giang |
xóm Long Giang, xã Xuân Lam |
0,50 |
69 |
QH khu dân cư tại vùng Ốc phía Đông, đường 8B, xóm 3 |
xóm 3, xã Xuân Lam |
1,70 |
70 |
QH khu dân cư tại vùng Kiều Ngu, xóm 5 |
xóm 5, xã Xuân Lam |
0,50 |
71 |
QH khu dân cư tại vùng Xiếc, xóm Hưng Nhân |
xóm Hưng Nhân, xã Xuân Lam |
0,49 |
72 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng Mồ, xóm Hưng Nhân |
xóm Hưng Nhân, xã Xuân Lam |
0,50 |
73 |
QH khu dân cư tại vùng Đường Hưng Thông - Hưng Xuân (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ), xóm 1 |
xóm 1, xã Xuân Lam |
0,47 |
74 |
QH khu dân cư tại vùng Bàu Móng Ngoài (điểm số 1), xóm 1 |
xóm 1, xã Xuân Lam |
0,34 |
75 |
QH khu dân cư tại vùng Bàu Móng Ngoài (điểm số 2), xóm 1 |
xóm 1, xã Xuân Lam |
0,45 |
76 |
QH khu dân cư tại vùng Ao Xuân Yên, xóm 3 |
xóm 3, Xã Xuân Lam |
0,10 |
77 |
QH khu dân cư xóm 1 xã Hưng Lam cũ |
xã Xuân Lam |
0,50 |
78 |
QH khu dân cư tại xóm 5B, xóm 2A |
xóm 5B, xóm 2A, xã Hưng Đạo |
2,30 |
79 |
QH khu dân cư vùng Ao, xóm 8 (khối 1 cũ) |
xóm 8, xã Hưng Đạo |
0,30 |
80 |
QH khu dân cư tại xóm 5 |
xóm 5, xã Hưng Đạo |
0,48 |
81 |
QH khu dân cư vùng Đồng Phốc (giai đoạn 2, 3) |
vùng Đồng Phốc, Hưng Yên Nam |
2,50 |
82 |
QH khu dân cư (chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn) |
Xã Hưng Đạo |
1,70 |
83 |
QH khu dân cư tại vùng Nương Rột khối 8 và tuyến 2 - QL 46, thị trấn Hưng Nguyên |
khối 8, TT. Hưng Nguyên |
2,30 |
84 |
QH khu dân cư vùng Mũi Dê, Dăm Tống, khối 2 |
khối 2, TT. Hưng Nguyên |
3,40 |
85 |
QH khu dân cư vùng đồng Mác, Cồn Sa khối 9 |
khối 9, TT. Hưng Nguyên |
6,94 |
86 |
QH khu dân cư vùng Cửa Lối khối 8 (khối 7 cũ) |
khối 8, TT. Hưng Nguyên |
6,40 |
87 |
QH khu dân cư tại vùng Sau Nhà, khối 1 |
khối 1, TT. Hưng Nguyên |
0,37 |
88 |
QH khu dân cư tại xứ đồng Mác khối 15, khối 16 |
khối 15, khối 16, TT. Hưng Nguyên |
0,06 |
89 |
QH khu dân cư khu tái định cư dường 72 m |
TT. Hưng Nguyên |
0,41 |
90 |
QH khu dân cư của các hộ gia đình cá nhân |
TT. Hưng Nguyên |
0,60 |
91 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Trung |
Xã Châu Nhân |
2,3 |
92 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Yên Nam |
Xã Hưng Tây |
2,4 |
93 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Đạo |
Xóm 6, 7 Xã Hưng Thông |
1,7 |
94 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Tân |
Xóm Hồng Thái, xã Hưng Thông |
1,6 |
95 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Nghĩa |
X.Hồng Phong, xã Hưng Thông |
2,9 |
96 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Thành |
xóm Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông |
2,4 |
97 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Châu Nhân |
xóm Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông |
0,2 |
98 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Tây |
xóm 5, Xã Châu Nhân |
0,9 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư khu Trung tâm xã |
Thôn 4, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn |
1,16 |
2 |
QH khu dân cư thôn 5 |
Thôn 5, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn |
0,28 |
3 |
QH khu dân cư thôn 7 tuyến đường Nhân Tài vùng Đồng Hối |
Thôn 7, xã Cao Sơn |
1,45 |
4 |
QH khu dân cư Cao Sơn |
10 Thôn, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn |
4,0 |
5 |
QH khu dân cư tại thôn 1 |
Đồng Nương, xã Tào Sơn, huyện Anh Sơn |
0,64 |
6 |
QH khu dân cư tại thôn 3 |
Cẩm hương xã Tào Sơn, huyện Anh Sơn |
1,88 |
7 |
QH khu dân cư tại thôn 8 |
Thôn 8 xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn |
0,03 |
8 |
QH khu dân cư tại trường Mầm non cũ thôn 8 |
Thôn 8 xã Đức Sơn |
0,06 |
9 |
QH khu dân cư thôn 6 (Vùng trung tâm) |
Thôn 6, xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn |
0,10 |
10 |
QH khu dân cư vùng Hóc Bông |
Vùng Hóc Bông thôn 3 xã Thạch Sơn |
0,29 |
11 |
QH khu dân cư vùng Hóc Phàng |
Thôn 2 xã Thạch Sơn |
0,50 |
12 |
QH khu dân cư vùng Cựa ngoài |
Thôn 3 xã Thạch Sơn |
1,63 |
13 |
QH khu dân cư vùng cánh buồm |
Thôn 2 xã Thạch Sơn |
1,80 |
14 |
QH khu dân cư vùng Vệ Cây Ngát thôn 6 xã Hoa Sơn |
Xã Hoa Sơn |
1,00 |
15 |
QH khu dân cư vùng Thôn 6 xã Hoa Sơn |
Thôn 6, xã Hoa Sơn |
0,20 |
16 |
QH khu dân cư Nam Tháp thôn 1 |
Thôn 1 xã Lĩnh Sơn |
2,4 |
17 |
QH khu dân cư Đồng Vực thôn 1 |
Thôn 1 xã Lĩnh Sơn |
2,0 |
18 |
QH khu dân cư Hố Gai thôn 1 |
Thôn 1 xã Lĩnh Sơn |
9,59 |
19 |
QH khu dân cư Cây Trung thôn 2 |
Thôn 2 xã Lĩnh Sơn |
1,81 |
20 |
QH khu dân cư Cây Tròi thôn 2 |
Thôn 2 xã Lĩnh Sơn |
2,77 |
21 |
QH khu dân cư đô thị ở tại Tổ dân phố 2 |
Tổ dân phố 2 Thị trấn Anh Sơn |
0,22 |
22 |
QH khu dân cư đô thị tại Tổ dân phố 1 |
Tổ dân phố 1 Thị trấn Anh Sơn |
0,19 |
23 |
QH khu dân cư tại tổ dân phố 1 QH khu (Khu vực đối diện nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1) |
Tổ dân phố 1 Thị trấn Anh Sơn |
0,14 |
24 |
QH khu dân cư (chuyển mục đích đất vườn liền kề đất ở sang đất ở đô thị) |
Thị trấn Anh Sơn |
3,00 |
25 |
QH khu dân cư thôn 1 |
Thôn 1 xã Long Sơn |
0,05 |
26 |
QH khu dân cư Cửa Cộ thôn 15 (khu dân cư) |
Thôn 15 xã Long Sơn |
0,39 |
27 |
QH khu dân cư Đồng Đà thôn 4 (khu dân cư) |
Thôn 4 xã Long Sơn |
0,30 |
28 |
QH khu dân cư vùng Bàu Sen Trên thôn 7 |
Thôn 7 xã Phúc Sơn |
1,11 |
29 |
QH khu dân cư các vị trí nhà văn hóa dôi dư, vùng trung tâm xã (khu vực còn lại) |
4 thôn xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn |
1,1 |
30 |
QH khu dân cư vùng Vệ Đồng Cạn 2, thôn Hội Lâm |
Thôn Hội Lâm xã Cẩm Sơn |
2,19 |
31 |
QH khu dân cư tại vùng Hạt Giao Thông cũ thôn Cẩm Thắng |
Thôn Cẩm Thắng xã Cẩm Sơn |
0,23 |
32 |
QH khu dân cư thôn Hạ Du khu vực nhà sinh hoạt cộng đồng cũ |
Thôn Hạ Du xã Cẩm Sơn |
0,94 |
33 |
QH khu dân cư tại vùng Vệ, thôn Hạ Du |
Thôn Hạ Du xã Cẩm Sơn |
0,10 |
34 |
QH khu dân cư vùng Cho Xiếc, xóm Vĩnh Lạc |
Thôn Vĩnh Lạc xã Vĩnh Sơn |
0,52 |
35 |
QH khu dân cư vùng Trệch Hố (thôn 1) |
Thôn 1 xã Vĩnh Sơn |
1,19 |
36 |
QH khu dân cư tại vùng Chọ Dong thôn 6 |
Vùng Chọ Dong thôn 6 xã Lạng Sơn |
0,39 |
37 |
QH khu dân cư vùng Mương Trọt thôn 2, 4, 5 |
Vùng Mương Trọt thôn 2, 4, 5 xã Lạng Sơn, |
4,97 |
38 |
QH khu dân cư (chuyển mục đích đất vườn liền kề đất ở sang đất ở) |
xã Lạng Sơn |
4,00 |
39 |
QH khu dân cư thôn Hưng Thành vị trí 2 |
Thôn Hưng Thành xã Thành Sơn |
2,05 |
40 |
QH khu dân cư cây Trù thôn 1 |
Thôn 1 xã Lĩnh sơn |
2,0 |
41 |
QH khu dân cư cây Thị thôn 1 |
Thôn 1 xã Lĩnh Sơn |
0,96 |
42 |
QH khu dân cư Đại Điền - Ô 1 thôn 3 |
Thôn 3 xã Lĩnh Sơn |
3,2 |
43 |
QH khu dân cư vùng Giải Khát thôn 3 |
Thôn 3 xã Lĩnh Sơn |
1,94 |
44 |
QH khu dân cư vùng Lò Vôi, Đồng Vụng thôn 4 |
Thôn 4 xã Lĩnh Sơn |
2,14 |
45 |
QH khu dân cư Ô 1 - Điền Tô thôn 4 |
Thôn 4 xã Lĩnh Sơn |
3,3 |
46 |
QH khu dân cư vùng Cửa thôn 8, vị trí 1 |
Thôn 8 xã Lĩnh Sơn |
0,64 |
47 |
QH khu dân cư vùng Cửa thôn 8, vị trí 2 |
Thôn 8 xã Lĩnh Sơn |
1,06 |
48 |
QH khu dân cư vùng Trà Lân thôn Trà Lân |
Trà Lân xã Phúc Sơn |
0,10 |
49 |
QH khu dân cư vùng Vệ Rọ xóm 3 |
Thôn 3 xã Phúc Sơn |
0,15 |
50 |
QH khu dân cư |
Thôn Hợp Tiến xã Hùng Sơn |
1,00 |
51 |
QH khu dân cư 3 |
thôn 3 xã Tam Sơn |
1,5 |
52 |
QH khu dân cư vùng Tân Tiến củ, thôn 1/5 |
Thôn 1/5 xã Cẩm Sơn |
1,29 |
53 |
QH khu dân cư vùng Vệ Cây Lội, thôn Kẻ May |
Thôn Kẻ May xã Cẩm Sơn |
1,04 |
54 |
QH khu dân cư vùng Vệ Cây Giới, thôn Kẻ May |
Thôn Kẻ May xã Cẩm Sơn |
2,13 |
55 |
QH khu dân cư khu vực Trường mầm non xã Khai Sơn cũ |
Xã Khai Sơn |
0,64 |
56 |
QH khu dân cư khu vực Trường tiểu học xã Khai Sơn cũ |
Xã Khai Sơn |
1,14 |
57 |
QH khu dân cư vùng Đồng Trại |
Xã Khai Sơn |
0,68 |
58 |
QH khu dân cư vùng Kho 40 thôn Vĩnh Lạc |
Thôn Vĩnh Lạc xã Vĩnh Sơn |
1,04 |
59 |
QH khu dân cư tại vùng Đình Thượng thôn 6 |
Vùng Đình Thượng Thôn 6 xã Lạng Sơn |
1,00 |
60 |
QH khu dân cư Tái định cư nhà ở sau khi mở rộng di dời các hộ dân thuộc dự án: Mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ quốc tế Việt Lào |
Thị trấn Anh Sơn |
2,2 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư khu trung tâm đô thị Con Cuông |
Xã Bồng Khê, huyện Con Cuông |
3,37 |
2 |
QH khu dân cư tại khối 2, thị trấn Con Cuông |
Khối 2, thị trấn Con Cuông |
0,36 |
3 |
QH khu dân cư (thừa đất số 322, tờ bản đồ số 5, dọc Quốc lộ 7 tại khối 2, thị trấn Con Cuông) |
Khối 2, thị trấn Con Cuông |
0,01 |
4 |
QH khu dân cư (thửa đất số 84, tờ bản đồ số 5, khối 2, thị trấn Con Cuông) |
Khối 2, thị trấn Con Cuông |
0,02 |
5 |
QH khu dân cư (thửa đất số 138, tờ bản đồ số 5, khối 2, thị trấn Con Cuông) |
Khối 2, thị trấn Con Cuông |
0,02 |
6 |
QH khu dân cư (thửa đất số 550, tờ bản đồ số 6, khối 1, thị trấn Con Cuông) |
Khối 1, thị trấn Con Cuông |
0,02 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư vùng Giếng Thùng xóm 3, vùng Đồng Nu xóm 7 xã Diễn Yên |
Xã Diễn Yên |
3,34 |
2 |
QH khu dân cư khu vực Hòn Nắc xóm 10 (mới), Cát mương (vị trí 2) |
Xã Diễn Yên |
0,07 |
3 |
QH khu dân cư xóm 14, 16 xã Diễn Thịnh |
Xã Diễn Thịnh |
2,50 |
4 |
QH khu dân cư xóm 1 (vị trí 6); xóm 19 (vị trí 28) xã Diễn Thịnh |
Xã Diễn Thịnh |
0,60 |
5 |
QH khu dân cư Vườn Cau xóm 11B và 9A |
Xã Diễn Thịnh |
4,87 |
6 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 2 xã Diễn Cát) |
Xã Diễn Cát |
1,05 |
7 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 5 xã Diễn Cát) |
Xã Diễn Cát |
3,35 |
8 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 7 xã Diễn Cát) |
Xã Diễn Cát |
2,37 |
9 |
QH khu dân cư xóm 9 và xóm 11 xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
0,20 |
10 |
QH khu dân cư vùng trạm biến áp bắc liên, xã Diễn Liên (xóm 9) |
Xã Diễn Liên |
0,50 |
11 |
QH khu dân cư vùng đông làng xóm 2, xóm 3 |
Xã Diễn Liên |
4,50 |
12 |
QH khu dân cư vùng đông làng xóm 4 |
Xã Diễn Liên |
1,90 |
13 |
QH khu dân cư xóm 3, 4, 5, 7, 9 |
Xã Diễn Liên |
0,34 |
14 |
QH khu dân cư ở xã Diễn Hồng |
Xã Diễn Hồng |
1,03 |
15 |
QH khu dân cư các xóm 2, 4 xã Diễn Hạnh |
Xã Diễn Hạnh |
0,37 |
16 |
QH khu dân cư vùng xóm Thái Loan (xóm 4 cũ); Xóm Đại Đồng (xóm 6 cũ); xóm Bàu Xuân (xóm 15 cũ) xã Diễn Đoài |
Xã Diễn Đoài |
1,71 |
17 |
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Giếng cầu xóm 14 xã Diễn Đoài) |
Xã Diễn Đoài |
1,20 |
18 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng đồng Lò Ngói xóm 9 xã Diễn Đoài) |
Xã Diễn Đoài |
0,70 |
19 |
Khu Tái định cư phục vụ GPMB Dự án đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam (Vùng đồng thủy sản xóm 12 và xóm 23 xã Diễn Phú). |
Xã Diễn Phú |
5,97 |
20 |
QH khu dân cư xóm 13, vùng Đội Gieo (xóm 14) |
Xã Diễn Trường |
1,20 |
21 |
QH khu dân cư xóm Dương Đông (NVH cũ); xóm Đông Tác (Nhà văn hóa cũ); xóm Đậu Vinh (trước bà Bơ) |
Xã Diễn Phong |
0,13 |
22 |
QH khu dân cư xóm 1 |
Xã Diễn Hải |
0,20 |
23 |
QH khu dân cư xã Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
0,30 |
24 |
QH khu dân cư khu xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, các xóm; xã Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
2,20 |
25 |
QH khu dân cư khu các vùng Só Che nam xóm 10; Sò Vông xóm 7; Cây sậy xóm 2; Nam NVH xóm 3 |
Xã Diễn Hùng |
3,06 |
26 |
QH khu dân cư vùng đất dong 2 Su Sò, Sò ngoài xóm 4 (xóm 14 cũ) |
Xã Diễn An |
2,80 |
27 |
QH khu dân cư khu đồng sò Rục Lối, cồn lội |
Xã Diễn An |
2,60 |
28 |
QH khu dân cư vườn đội, đồng Cữa Làng |
Xã Diễn An |
2,70 |
29 |
QH khu dân cư khu vực trại trâu và một số vùng nhỏ lẻ, xóm 4 mới, xóm 5 mới |
Xã Diễn An |
1,30 |
30 |
QH khu dân cư vùng Đồng Đềnh xóm 5 và xóm 9 xã Diễn An |
Xã Diễn An |
4,65 |
31 |
QH khu dân cư xóm 7 |
Minh Châu |
1,00 |
32 |
QH khu dân cư vùng xóm 1; 4; 5; 6; 9; 10 xã Diễn Xuân |
Xã Diễn Xuân |
0,40 |
33 |
QH khu dân cư xóm 15 xã Diễn Lộc |
Xã Diễn Lộc |
0,75 |
34 |
QH khu dân cư xóm 15 xã Diễn Lộc |
Xã Diễn Lộc |
0,50 |
35 |
QH khu dân cư vùng cầu Khuôn xóm 10; vùng Đồng Cao xóm 10; vùng Bắc Thần xóm 1 |
Xã Diễn Lộc |
0,10 |
36 |
QH khu dân cư tại xóm 6 (xóm 9 cũ) xã Diễn Trung |
Xã Diễn Trung |
0,50 |
37 |
QH khu dân cư Diễn Trung (xóm 1B, 2B, 3, 5, 7A, 8) |
Xã Diễn Trung |
2,20 |
38 |
QH khu dân cư cửa làng xóm 8 |
Xã Diễn Tân |
0,08 |
39 |
QH khu dân cư vùng xóm 1, 2, 4, 5, 6, 7 xã Diễn Nguyên |
Xã Diễn Nguyên |
2,52 |
40 |
QH khu dân cư vùng Hồ Đì Tây xóm Tân Châu (VT1) và vùng Giếng trên xóm Tân Cao (VT2) xã Diễn Nguyên |
Xã Diễn Nguyên |
2,00 |
41 |
QH khu dân cư xóm Chiến Thắng |
Xã Diễn Bích |
1,00 |
42 |
QH khu dân cư xóm Xuân Châu, xã Diễn Kim (vị trí 2) |
Xã Diễn Kim |
0,15 |
43 |
QH khu dân cư vùng Đồng Ghè |
Xã Diễn Kim |
1,10 |
44 |
QH khu dân cư tại các xóm Xuân Châu, Hoàng Châu, Phú Thành xã Diễn Kim |
Xã Diễn Kim |
5,80 |
45 |
Khu QH khu dân cư các xóm Đông Giai, xóm Trung Tiến, xóm Hoàng La Trung, xóm Hà Trung, xóm Hà Đông, xóm Phú Đông |
Xã Diễn Hoàng |
3,18 |
46 |
QH khu dân cư vùng Đồng Cửa, xóm 6 |
Xã Diễn Hoa |
0,10 |
47 |
QH khu dân cư khu vực xóm 6 và xóm 7 (nay là xóm Trung Trường) xã Diễn Hoa |
Xã Diễn Hoa |
0,47 |
48 |
QH khu dân cư vùng cây Bứa, xóm 6, xã Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
0,46 |
49 |
QH khu dân cư tại bãi Sú Vẹt, xóm Yên Thịnh xã Diễn Ngọc |
Xã Diễn Ngọc |
0,67 |
50 |
QH khu dân cư khu xóm 2 xã Minh Châu |
Minh Châu |
3,20 |
51 |
QH khu dân cư vùng Rộc Kẽ, xóm 1, xóm 2 và vùng đồng Tum xóm 9 xã Diễn Xuân |
Xã Diễn Xuân |
1,38 |
52 |
QH khu dân cư tại xóm 1, 2, 4 xã Diễn Xuân |
Xã Diễn Xuân |
3,10 |
53 |
QH khu dân cư tại các xóm 6, 7, 8, 9 xã Diễn Tân |
Xã Diễn Tân |
1,39 |
54 |
QH khu dân cư vùng xóm 6 xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
3,30 |
55 |
QH khu dân cư các xóm xã Diễn Kỷ |
Xã Diễn Kỷ |
0,06 |
56 |
QH khu dân cư vùng xóm 3 xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
2,00 |
57 |
QH khu dân cư xóm 2; 3; 5 tại xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
0,65 |
58 |
QH khu dân cư các xóm Phú Đông, Trung Tiến, Phú Yên, Hoàng La Trung, trong khu dân cư Trung Tiến, Hà Trung, Hoàng La Đông xã Diễn Hoàng |
Xã Diễn Hoàng |
3,18 |
59 |
QH khu dân cư xóm 2 và xóm Tràng Thân, xã Diễn Phúc |
Xã Diễn Phúc |
1,10 |
60 |
QH khu dân cư vùng Mẫu 3 xóm Tràng Thân và đồng Đường 7 xóm 2 xã Diễn Phúc |
Xã Diễn Phúc |
2,70 |
61 |
QH khu dân cư vùng Ruộng Đông, xóm 2 xã Diễn Phúc |
Xã Diễn Phúc |
0,03 |
62 |
QH khu dân cư vùng xóm 8 xã Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
0,04 |
63 |
QH khu dân cư xóm 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
Xã Diễn Thành |
4,20 |
64 |
QH khu dân cư xóm 3, 7, 10 |
Xã Diễn Thành |
1,30 |
65 |
QH khu dân cư xã Diễn Tháp vùng đường Cầu Dăm |
Xã Diễn Tháp |
0,06 |
66 |
QH khu dân cư khu vùng kinh tế xóm 2, 3 |
Xã Diễn Tháp |
1,06 |
67 |
QH khu dân cư vùng Ruộng Mậu, Rộc Lại xóm 1; vùng Rộc Giếng xóm 3, 4; Phía dông Hạ cồn xóm 5, vùng cửa hàng tổng hợp xóm 6, vùng Tây xóm 10, dân cư xóm 4 (Tân Nam) |
Xã Diễn Thái |
3,77 |
68 |
QH khu dân cư vùng giáp ông Cường; Vùng Cồn Đền xóm 1, 2 xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
0,28 |
69 |
QH khu dân cư vùng Giữa Nam |
Xã Diễn Thái |
0,52 |
70 |
QH khu dân cư xóm 2, 3, 7, 8, 12, 13, 14, |
Xã Diễn Mỹ |
0,84 |
71 |
QH khu dân cư Vùng Cồn Đập xóm 2 |
Xã Diễn Hùng |
0,15 |
72 |
QH khu dân cư |
Xã Diễn Ngọc |
0,25 |
73 |
QH khu dân cư vùng Rộc Đông, làng Phú Lâm |
Minh Châu |
1,74 |
74 |
QH khu dân cư xóm 8 (xóm 9 Bắc Lâm) |
Xã Diễn Lâm |
0,02 |
75 |
QH khu dân cư |
Xã Diễn Lâm |
2,17 |
76 |
QH khu dân cư |
Xã Diễn Phúc |
3,20 |
77 |
QH khu dân cư tại vùng Nương Dầu xã Diễn Lợi |
Xã Diễn Lợi |
2,00 |
78 |
QH khu dân cư mới tại Xóm 4, xóm 3 xã Diễn Quảng |
Xã Diễn Quảng |
1,46 |
79 |
QH khu dân cư khu TĐC xóm 1, xóm 3 |
Xã Diễn Quảng |
0,04 |
80 |
QH khu dân cư vùng Ao Ngọ |
Xã Diễn Đồng |
0,37 |
81 |
QH khu dân cư vùng Nhà Đìu, Vùng Cồn Mọ, xóm 4 xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
1,80 |
82 |
QH khu dân cư Đồng Cống Thuế - xóm 3 |
Xã Diễn Thành |
1,20 |
83 |
QH khu dân cư Xóm 2 |
Xã Diễn Hải |
1,60 |
84 |
QH khu dân cư xóm Vinh Tiên (vị trí 1: 0,49ha; vị trí 2: 0,3 ha; vị trí 3: 0,3 ha), xóm Hướng Dương (-,28 ha) |
Xã Diễn Phong |
1,37 |
85 |
QH khu dân cư xóm Hướng Dương (sân bóng cũ) |
Xã Diễn Phong |
0,55 |
86 |
QH khu dân cư vùng đồng Ao Nhãn, xóm Đông Tác, xã Diễn Phong |
Xã Diễn Phong |
2,20 |
87 |
QH khu dân cư khu chợ Vách Bắc |
Xã Diễn Phong |
0,20 |
88 |
QH khu dân cư khu dân cư vườn thị |
Xã Diễn Kỷ |
0,80 |
89 |
QH khu dân cư Rộc Chùa xóm 2 (VT1+2: 0,57 ha), xóm 4 (0,08 ha) |
Xã Diễn Hạnh |
0,65 |
90 |
QH khu dân cư đất Bông xóm 1 (VT1+2: 0,57 ha), Rộc Tây xóm 2, Rôc Bưu xóm 5 |
Xã Diễn Hạnh |
0,47 |
91 |
QH khu dân cư vùng đồng Chiến Nam, xóm 7 |
Xã Diễn Thành |
1,60 |
92 |
QH khu dân cư vùng đông làng xóm 6 |
Xã Diễn Liên |
1,80 |
93 |
QH khu dân cư vùng đông làng xóm 7 và xóm 8 |
Xã Diễn Liên |
3,80 |
94 |
QH khu dân cư vùng đồng Lũng xóm 1 |
Xã Diễn Quảng |
2,65 |
95 |
QH khu dân cư xóm 6, xã Diễn Phú |
Xã Diễn Phú |
2,60 |
96 |
QH khu dân cư khu điều tra rừng |
Thị trấn |
0,90 |
97 |
QH khu dân cư |
Thị trấn |
0,35 |
98 |
QH khu dân cư khu nhà văn hóa cũ khối 2 |
Thị trấn |
0,06 |
99 |
Cấp đất ở tồn đọng cho các hộ gia đình, cá nhân khu thương mại |
Thị trấn |
0,02 |
100 |
Khu vị trí khối 4 (bến xe cũ) |
Thị trấn |
0,01 |
101 |
QH khu dân cư Thực phẩm cũ Khối 3, Thị trấn Diễn Châu |
Thị trấn |
0,24 |
102 |
QH khu dân cư khu phía đông làng từ xóm 1 đến xóm 10 |
Xã Diễn Liên |
1,20 |
103 |
QH khu dân cư xóm 1 xã Diễn Lợi |
Xã Diễn Lợi |
0,24 |
104 |
QH khu dân cư vùng Trung Thành khối Bắc xã Diễn Hồng |
Xã Diễn Hồng |
0,90 |
105 |
QH khu dân cư vùng khối Bắc xã Diễn Hồng |
Xã Diễn Hồng |
0,06 |
106 |
QH khu dân cư khu xóm 2, xóm 9, xóm 12 - Bắc Lâm, xã Diễn Lâm |
Xã Diễn Lâm |
1,05 |
107 |
QH khu dân cư xóm 6, 7 xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
0,07 |
108 |
QH khu dân cư tại khu quy hoạch xây dựng chợ và khu nhà ở thương mại xóm 2, xã Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
1,50 |
109 |
Mở rộng các điểm dân cư trên các khu Khu xã Diễn Kim |
Xã Diễn Kim |
0,38 |
110 |
Dự án giao đất ở tại các vùng Quy hoạch dân cư xóm Dương Đông xã Diễn Phong |
Xã Diễn Phong |
0,03 |
111 |
QH khu dân cư ao ông Oanh tại xóm 9 xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
0,03 |
112 |
QH khu dân cư khu vực Tường Tơ |
Xã Diễn Thái |
0,23 |
113 |
Khu khu xóm Trung Tiến |
Xã Diễn Hoàng |
0,03 |
114 |
QH khu dân cư vùng đồng Rộc Mô xóm 2; đồng Rộc xóm 1, xã Diễn Quảng |
Xã Diễn Quảng |
0,14 |
115 |
QH khu dân cư khu Ao Đồng, khu vực ao nhãn (Cửa truông+Cồn Cao), xã Diễn Phong |
Xã Diễn Phong |
0,10 |
116 |
QH khu dân cư vùng Bờ Dừa xóm 1: Bắc Hồ Đì, Đông Hồ Đì xóm 5; đồng Ca Lang xóm 4, xã Diễn Nguyên |
Xã Diễn Nguyên |
0,08 |
117 |
QH khu dân cư tại xóm 8, xóm 14 (vị trí 2) xã Diễn thịnh |
Xã Diễn Thịnh |
0,22 |
118 |
QH khu dân cư vùng Ao xóm Phúc Thọ |
Xã Diễn Mỹ |
2,40 |
119 |
QH khu dân cư xóm Đồng Én |
Xã Diễn Vạn |
0,82 |
120 |
QH khu dân cư xóm Xuân Bắc |
Xã Diễn Vạn |
2,82 |
121 |
QH khu dân cư xóm Xuân Bắc |
Xã Diễn Vạn |
1,00 |
122 |
QH khu dân cư xóm Xuân Bắc |
Xã Diễn Vạn |
3,50 |
123 |
QH khu dân cư xóm Yên Đồng |
Xã Diễn Vạn |
1,00 |
124 |
QH khu dân cư tại xóm 1, xã Diễn Thịnh |
Xã Diễn Thịnh |
0,02 |
125 |
QH khu dân cư (khu vực nhà ông Phan Văn Tri theo kết luận thanh tra) |
Xã Diễn Thịnh |
0,03 |
126 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Mã Theo, Lung Lăng xóm 5 xã Diễn Phúc) |
Diễn Phúc |
2,20 |
127 |
QH khu dân cư tại vùng Bờ Bán xã Diễn Lợi |
Xã Diễn Lợi |
0,03 |
128 |
QH khu dân cư Đầu Núi xã Diễn Lợi |
Xã Diễn Lợi |
0,04 |
129 |
QH khu dân cư xóm 23, xã Diễn Phú |
Xã Diễn Phú |
0,68 |
130 |
QH khu dân cư thôn 1 (NVH cũ) |
Xã Diễn Kỷ |
0,50 |
131 |
QH khu dân cư (giáp diễn tháp) |
Xã Diễn Kỷ |
1,70 |
132 |
QH khu dân cư khu (vạn tài) |
Xã Diễn Kỷ |
0,40 |
133 |
QH khu dân cư Cồn Lều, thôn Xuân Khánh (QL1A) |
Xã Diễn Kỷ |
3,50 |
134 |
QH khu dân cư thôn Đông Kỷ, Đông Kỷ B |
Xã Diễn Kỷ |
10,00 |
135 |
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Giếng cầu xóm 14 xã Diễn Đoài) |
Xã Diễn Đoài |
1,2 |
136 |
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng đồng Lò Ngói xóm 9 xã Diễn Đoài) |
Xã Diễn Đoài |
0,7 |
137 |
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Bà Vường, xóm 7, xã Diễn Đoài) |
Xã Diễn Đoài |
0,7 |
138 |
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Rục De, xóm 3, xã Diễn Đoài) |
Xã Diễn Đoài |
0,1 |
139 |
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Xe Tát, xóm Xuân Sơn, xã Diễn Đoài) |
Xã Diễn Đoài |
0,7 |
140 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Mã Theo, Lung Lăng xóm 5 xã Diễn Phúc) |
Xã Diễn Phúc |
2,2 |
141 |
QH khu dân cư tái định cư đường kinh tế ven biển |
Xã Diễn Thành |
1,5 |
142 |
QH khu dân cư tái định cư đường kinh tế ven biển |
Xã Diễn Trung |
0,7 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư vùng Đồng Nượng Mạ, |
Khối 2, thị trấn Yên Thành |
0,47 |
2 |
QH khu dân cư vùng Cựa Vườn, xóm 1; vùng Cồn Găng, xóm 7 |
xã Bắc Thành |
0,06 |
3 |
QH khu dân cư vùng Vũng Tùng, xóm 1, Xã Bảo Thành |
Xã Bảo Thành |
0,48 |
4 |
Vùng Đồng Biền,Vũng Tùng, Bãi Núi xóm 8 |
Xã Bảo Thành |
0,3 |
5 |
QH khu dân cư vùng Đồng Vụng, xã Bảo Thành |
Xã Bảo Thành |
0,5 |
6 |
QH khu dân cư đồng Kẻ Há Dưới xóm Ngọc Hạ, cây Bún xóm Long Tiến Xã Công Thành |
Xã Công Thành |
0,39 |
7 |
QH khu dân cư vùng Đồng Muông, xóm 1; Trọt Đình, xóm 3 |
Xã Công Thành |
0,83 |
8 |
QH khu dân cư tại đồng Tho Đũa, xóm 10; Làng Cụ, xóm 6 |
Xã Công Thành |
0,81 |
9 |
QH khu dân cư Đồng Hạt Bảy, vùng Cửa Kho, xóm 1, xã Công Thành |
Xã Công Thành |
1 |
10 |
QH khu dân cư vùng Tho Đụa, xóm 10, vùng Làng Cụ xóm 6 |
Xã Công Thành |
0,81 |
11 |
QH khu dân cư Vùng Nhà Liêu, xóm 7; đồng Cây Chùa, xóm 3 |
Xã Đại Thành |
2,18 |
12 |
QH khu dân cư vùng Tràng Mới, xóm 1, xã Đại Thành |
Xã Đại Thành |
0,41 |
13 |
QH khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB đường cao tốc Bắc Nam và Kênh vách Bắc tại Đồng Sòi - Xã Đô Thành |
Xã Đô Thành |
7,91 |
14 |
QH khu dân cư vùng Dạ Sơn Xã Đô Thành |
Xã Đô Thành |
0,23 |
15 |
QH khu dân cư vùng Dạ Sơn |
Xã Đô Thành |
0,3 |
16 |
QH khu dân cư vùng Đồng Bùn, xóm Kim Chi; Đồng Đìa Sú, xóm Kim Chi; Đồng Rộc Cầu, xóm Yên Hội, xã Đô Thành |
Xã Đô Thành |
1,19 |
17 |
QH khu dân cư (văn hóa củ xóm Đồng Hoa; đồng Nhà Quan xóm Đồng Hoa; đàng Hồ Chinh xóm Trần Phú) Xã Đồng Thành |
Xã Đồng Thành |
0,62 |
18 |
QH khu dân cư tại Vùng Sân bóng, xóm Đồng Xuân; Vùng Xéo Cờ, xóm Nam Long |
Xã Đồng Thành |
0,8 |
19 |
QH khu dân cư vùng Xéo Cờ, vùng Đồng Dưng, xóm Long Nam; vùng Thầu đâu, xóm Vũ Kỳ, xã Đồng Thành |
Xã Đồng Thành |
1,22 |
20 |
QH khu dân cư Vùng Chợ Sàng, xóm Nam Lĩnh; Vùng Canh Sơn, xóm Canh Sơn; Vùng Trại Xã, xóm Nam Lĩnh |
Xã Đồng Thành |
1,07 |
21 |
QH khu dân cư Đồng Đập 1, xóm 6; đồng Đập 2 xóm 6, xã Đức Thành |
Xã Đức Thành |
0,98 |
22 |
QH khu dân cư khu đồng Diếc, đồng Eo Trót, xóm Phú Thọ Xã Hậu Thành |
Xã Hậu Thành |
0,2 |
23 |
QH khu dân cư vùng Đồng Hố, xóm Thọ Trà; Cửa Đình, xóm Chợ Mõ |
Xã Hậu Thành |
0,59 |
24 |
QH khu dân cư vùng Đồng Thủng, xóm Thượng Thọ; vùng Lốc Làng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành |
xã Hậu Thành |
2 |
25 |
QH khu dân cư vùng Cửa Đình, xóm Chợ Mõ, xã Hậu Thành |
xã Hậu Thành |
0,48 |
26 |
QH khu dân cư vùng Lùm Hoa, Lò Vôi xóm 4 Xã Hoa Thành |
Xã Hoa Thành |
0,39 |
27 |
QH khu dân cư vùng Lùm Hoa, xóm Đội Cung vùng Nam QL 7B |
Xã Hoa Thành |
0,49 |
28 |
QH khu dân cư đồng Nam Thục, xóm Đông Ngô Xã Hồng Thành; |
Xã Hồng Thành; |
0,38 |
29 |
QH khu dân cư vùng Eo Trong, xóm Lạc Thiện |
xóm Phú Đa |
0,41 |
30 |
QH khu dân cư vùng Eo Trong, xóm Phú Đa |
xóm Phú Đa |
0,49 |
31 |
QH khu dân cư vùng đồng Eo Trong, xóm Phú Đa, xã Hồng Thành |
xã Hồng Thành |
0,15 |
32 |
QH khu dân cư vùng Đồng Vụng, xóm Liên Xuân |
xóm Liên Xuân |
2 |
33 |
Khu đất ở Chiệp Trên Xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
0,24 |
34 |
QH khu dân cư vùng Hói Linh, xóm Đông Tiến Xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
0,37 |
35 |
QH khu dân cư đồng Bảy Mẫu, xóm Vĩnh Hòa Xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
0,49 |
36 |
QH khu dân cư Cây Sanh, Cửa Trạm Xã Hùng Thành |
Xã Hùng Thành |
0,06 |
38 |
QH khu dân cư vùng đồng Chóp Vàng xóm Sốm Thành; Vùng Đồng Cộ xóm Ngọc Thành Xã Hùng Thành |
Xã Hùng Thành |
0,15 |
39 |
QH khu dân cư vùng Đồng Ngô |
Xã Hùng Thành |
0,49 |
40 |
QH khu dân cư đồng Nương Mạ, xóm Kim Thành; đồng Vệ Rộng, xóm Ngọc Thành, xã Hùng Thành |
Xã Hùng Thành |
0,91 |
41 |
QH khu dân cư vùng Cây Bùi, xóm Phú Văn Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Thành |
0,17 |
42 |
QH khu dân cư vùng Bà Biều xóm Tiên Khánh Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Thành |
0,23 |
43 |
QH khu dân cư vùng Đồng Năn xóm Mỹ Khánh |
Xã Khánh Thành |
0,49 |
44 |
QH khu dân cư vùng Thương Gia Trên xóm Mỹ Khánh |
Xã Khánh Thành |
0,49 |
45 |
QH khu dân cư vùng Ổ Gà, Rộc Vẹo, xóm Quỳnh Khôi, |
Xã Khánh Thành |
0,98 |
46 |
QH khu dân cư xóm Đồng Bản - Xã Kim Thành |
Xã Kim Thành |
0,04 |
47 |
QH khu dân cư Vùng đập dài xóm Hồng Liên Xã Kim Thành |
Xã Kim Thành |
0,33 |
48 |
QH khu dân cư vùng Xóc Thuyết, xóm Ngọc Liên; vùng Cửa Truật, xóm Sao Vàng, xã Kim Thành |
Xã Kim Thành |
0,98 |
49 |
QH khu dân cư Vùng Cồn Lim xóm 8 Xã Lăng Thành |
Xã Lăng Thành |
0,4 |
50 |
QH khu dân cư tại Vùng Trục Lóc, xóm 2; Vùng Trụ Nha, xóm 7; Vùng Đồng Cần, xóm 9 |
Xã Lăng Thành |
1,6 |
51 |
QH khu dân cư vùng Trục Lóc, xóm Làng Danh, xã Lăng Thành |
Xã Lăng Thành |
0,49 |
52 |
QH khu dân cư vùng Chùa Thàng |
Xã Liên Thành |
0,45 |
53 |
QH khu dân cư vùng Đồng Niệt; Con Me |
Xã Liên Thành |
0,28 |
54 |
QH khu dân cư đồng Sau Làng, xóm 4; Chùa Thàng dưới; Làng Cừa, xóm Liên Giang xã Liên Thành |
Xã Liên Thành |
1,46 |
55 |
QH khu dân cư vùng Bờ Hồ, xóm Văn Trai; Phan Thanh, xóm Phan Thanh |
Xã Long Thành |
0,21 |
56 |
QH khu dân cư vùng Đồng Niệt, xóm Vạn Tràng; Yên Mội, xóm Yên Mội |
Xã Long Thành |
0,75 |
57 |
QH khu dân cư Đồng Đội xóm 10 Xã Lý Thành |
Xã Lý Thành |
0,48 |
58 |
QH khu dân cư tại vùng Đông Giêng, xóm Hòn Nen |
Xã Mã Thành |
0,25 |
59 |
QH khu dân cư ờ tại đồng Cây Sông Dưới - xóm Thanh Đà; đồng Lèn Nhỏ - xóm Đá Dựng; đồng cồn sồi Nam - xóm Đồng Bàu 1; đồng cồn sồi Bắc - xóm Đồng Bàu 1; đồng Làng Mới - xóm Đồng Đức |
Xã Mã Thành |
0,76 |
60 |
QH khu dân cư vùng đồng Giêng, xóm Hòn Nen, xã Mã Thành |
Xã Mã Thành |
0,25 |
61 |
QH khu dân cư đồng Cây Sông Dưới xóm Thanh Đà; đồng Lèn Nhỏ, xóm Đá Dựng; đồng Cồn Sồi Nam, xóm Đồng Bàu 1, đồng Cồn Sồi Bắc xóm Đồng Bàu 1, đồng Làng Mới xóm Đồng Đức |
Xã Mã Thành |
0,76 |
62 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng Cửa, xóm Lũy, xã Mã Thành |
Xã Mã Thành |
0,25 |
63 |
QH khu dân cư tại vùng Cổng Chào, xóm 3 |
Xã Minh Thành |
0,45 |
64 |
QH khu dân cư vùng Hóc Huyền, xóm 2 |
Xã Mã Thành |
0,34 |
65 |
QH khu dân cư Vùng Cồn Mộc xóm 1, xã Minh Thành |
Xã Mã Thành |
0,67 |
66 |
QH khu dân cư khu Cây Mút xóm 12, đồng Nghè xóm 15, xã Mỹ Thành |
Xã Mỹ Thành |
0,67 |
67 |
QH khu dân cư Vùng Dong vươn, xóm 10 |
Xã Mỹ Thành |
0,36 |
68 |
QH khu dân cư vùng Cây Mút, xóm 12 |
Xã Mỹ Thành |
0,42 |
69 |
QH khu dân cư tại các vùng Hà Màu, xóm Bục Trại; Cây Mút, xóm Lô và Mo Co, xóm Trang Niên, xã Mỹ Thành |
Xã Mỹ Thành |
1,18 |
70 |
QH khu dân cư khu Cây Mút xóm 12, đồng Nghè xóm 15, xã Mỹ Thành |
Xã Mỹ Thành |
0,27 |
71 |
QH khu dân cư Vùng Cồn Sim, xóm Phú Sơn; đồng Cồn Thần, xóm Lâm Thành |
Xã Nam Thành |
0,4 |
72 |
QH khu dân cư đồng Mũi Rú, xóm Phú Sơn, xã Nam Thành |
Xã Nam Thành |
0,49 |
74 |
QH khu dân cư đồng Rộc Chủm, xóm Trung Hồng; Giếng Lấp, xóm Phú Điền |
Xã Nam Thành |
0,38 |
75 |
QH khu dân cư xóm Đông Yên, Xuân Thọ, Rộc Lính xóm Trung Hồng; Cửa Đình xóm Trung Hồng, xã Nhân Thành |
Xã Nhân Thành |
0,27 |
77 |
QH khu dân cư tại đồng cồn Đêu, xóm Đông Lai |
Xã Phú Thành |
0,49 |
78 |
QH khu dân cư tại đồng cồn Song, xóm Tây Lai |
Xã Phú Thành |
0,49 |
79 |
QH khu dân cư vùng Tây Vồng, xóm Bắc Tiên, xã Phú Thành |
Xã Phú Thành |
0,92 |
80 |
QH khu dân cư vùng Đội Nam, xóm 5; Mã Hạc, xóm 11 |
Xã Phúc Thành |
0,65 |
81 |
QH khu dân cư vùng Mạ Lốc, xóm 5; vùng Đồng Lược, xóm Tây Nam; vùng Nhằm Nhe, xóm 3 xã Phúc Thành |
Xã Phúc Thành |
1,16 |
82 |
QH khu dân cư đồng Rộc Bia, xóm Trung Bắc |
Xã Phúc Thành |
0,4 |
83 |
QH khu dân cư vùng Đồng Cây Sung, xóm Quang Long; Rú Tròn, xóm Tiên Long; Phó Hiếu, xóm Trung Bắc; Vệ Đền, xóm Trung Nam |
Xã Quang Thành |
0,66 |
84 |
QH khu dân cư vùng đồng Lều Cựa Hàng, xóm Quang Long, vùng Đồng Vệ Đền, xóm Trung Nam, xã Quang Thành |
Xã Quang Thành |
0,98 |
85 |
QH khu dân cư vùng Đồng Lũy, xóm Yên Duệ |
Xã Sơn Thành |
0,18 |
86 |
QH khu dân cư vùng đồng Nước Bạc xóm Nguyễn Huệ |
Xã Sơn Thành |
0,49 |
87 |
QH khu dân cư vùng Đồng Mọ 3, Đồng Mọ 4, xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
0,49 |
88 |
QH khu dân cư đồng Nương Điện xóm 4 |
Xã Tăng Thành |
0,49 |
89 |
QH khu dân cư đồng Nương Điện, xóm 4 |
Xã Tăng Thành |
0,2 |
90 |
QH khu dân cư vùng Đồng Thông xóm Rạng Đông |
Xã Tây Thành |
0,49 |
91 |
QH khu dân cư vùng Đồng cửa kho, xóm Khánh Thành, xã Tây Thành |
Xã Tây Thành |
0,49 |
92 |
QH khu dân cư đồng Lộ Muống, xóm Trường Thịnh; cầu Đá, xóm Hưng Thịnh; Đồng Am, xóm Đông Thịnh |
Xã Thịnh Thành |
2,2 |
93 |
QH khu dân cư xóm Tây Trung, Đông Trung, Tam Đa, Dinh Khoa, Đại Hựu, Đồn Dừa, Nhân Trạch Xã Thọ Thành |
Xã Thọ Thành |
0,66 |
94 |
QH khu dân cư vùng Đồng Trước, xóm Tây Trung; Đồng Trước, xóm Tam Đa |
Xã Thọ Thành |
0,37 |
96 |
QH khu dân cư xóm Tây Tiến Xã Tiến Thành |
Xã Tiến Thành |
0,08 |
97 |
QH khu dân cư vùng Cửa Làng Yên Viên |
Xã Tiến Thành |
0,49 |
98 |
QH khu dân cư tại vùng Cửa Thờ, xóm 7, xã Tiến Thành |
Xã Tiến Thành |
0,49 |
99 |
QH khu dân cư đồng Cửa, xóm Yên Viên, xã Tiến Thành |
Xã Tiến Thành |
0,45 |
100 |
QH khu dân cư vùng đồng Ghè, xóm Yên Viên, xã Tiến Thành |
Xã Tiến Thành |
0,47 |
101 |
QH khu dân cư vùng đồng Khe cầu, xóm Cầu Máng; vùng Đồng Cửa, xóm Yên Viên, xã Tiến Thành |
Xã Tiến Thành |
2 |
102 |
QH khu dân cư vùng Vịnh Trung xóm 5, 6 |
Xã Trung Thành |
1,25 |
103 |
QH khu dân cư vùng Văn Mỹ, xóm Văn Mỹ |
Xã Văn Thành |
0,49 |
104 |
QH khu dân cư tại xóm Văn Mỹ |
Xã Văn Thành |
0,49 |
105 |
QH khu dân cư vùng xóm Văn Mỹ, xã văn Thành |
Xã Văn Thành |
0,48 |
106 |
QH khu dân cư đồng Giếng Lác 1 và Giếng Lác 2 Xã Viên Thành |
Xã Viên Thành |
0,68 |
107 |
QH khu dân cư vùng Đồng Xối, xóm 7 |
Xã Viên Thành |
0,45 |
108 |
QH khu dân cư vùng Đồng Cựa, xóm 3, Đồng Đền Nhà Thánh, xóm 6 xã Viên Thành |
Xã Viên Thành |
0,99 |
109 |
QH khu dân cư đồng Lún xóm Phi Bắc Xã Vĩnh Thành |
Xã Vĩnh Thành |
0,14 |
111 |
QH khu dân cư tại Đồng Rộc Trìm, xóm 5 |
Xã Mã Thành |
0,48 |
112 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng Cửa, xóm Lũy, xã Mã Thành |
Xã Mã Thành |
2,3 |
113 |
QH khu dân cư vùng Ao Cá, xã Xuân Thành |
Xã Xuân Thành |
0,45 |
114 |
Quy hoạch tái định cư đường cao tốc qua xã Đô Thành |
Xã Đô Thành |
0,2 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư vùng Đồng Lùng, khối 8, Thị trấn Đô Lương |
Khối 8, Thị trấn Đô Lương |
4,10 |
2 |
QH khu dân cư khu E trung tâm mới Đô Thị Đô Lương |
Trung tâm mới Đô Thị Đô Lương (xã Yên Sơn) |
2,46 |
3 |
QH khu dân cư khu C trung tâm mới Đô Thị Đô Lương |
Trung tâm mới Đô Thị Đô Lương (xã Yên Sơn) |
2,48 |
4 |
QH khu dân cư khu S trung tâm mới Đô Thị Đô Lương |
Trung tâm mới Đô Thị Đô Lương (xã Yên Sơn) |
3,43 |
5 |
QH khu dân cư vùng Đồng Đưng, xã Giang Sơn Đông |
Vùng Đồng Đưng, xã Giang Sơn Đông |
4,10 |
6 |
QH khu dân cư vùng Đồng Đưng cạn, xã Giang Sơn Đông |
Vùng Đồng Đưng cạn, xã Giang Sơn Đông |
1,18 |
7 |
QH khu dân cư vùng Trường Sơn, xã Trung Sơn |
Vùng Trường Sơn, xã Trung Sơn |
5,45 |
8 |
QH khu dân cư vùng Cây Lốc, xã Đặng Sơn |
Vùng Cây Lốc, xã Đặng Sơn |
3,54 |
9 |
QH khu dân cư vùng Đồng Tiên trên, xóm 1, xã Xuân Sơn |
Xóm 1, xã Xuân Sơn |
0,27 |
10 |
QH khu dân cư vùng xã Lưu Sơn |
Xã Lưu Sơn |
0,05 |
11 |
QH khu dân cư vùng Đồng Chọ xã Lưu Sơn |
Xóm Tân Trung Thịnh xã Yên Sơn |
1,50 |
12 |
QH khu dân cư vùng Đồng Chăm, xóm Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn |
xóm Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn |
7,05 |
13 |
QH khu dân cư vùng Đồng Cựa, xóm Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn |
xóm Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn |
0,59 |
14 |
QH khu dân cư các vùng: Đồng Rậm, Đồng Phần Trăm, Đồng Lò Vôi |
Xã Xuân Sơn |
6,50 |
15 |
QH khu dân cư vùng Đồng Cửa Hàng |
Xã Xuân Sơn |
0,75 |
16 |
QH khu dân cư vùng Đồng Bàu Chai |
Xã Đà Sơn |
6,50 |
17 |
QH khu dân cư các vùng: Đồng Thiện, Đồng Diệc, Đồng Bàu Nếp |
Xã Đà Sơn |
8,90 |
18 |
QH khu dân cư các vùng: Đồng Hộc Gạch |
Xã Đông Sơn |
3,90 |
19 |
QH khu dân cư các vùng: Hội Lục, Đìa Su |
Xã Đông Sơn |
9,80 |
20 |
QH khu dân cư vùng: Hội Lục |
Xã Yên Sơn |
1,30 |
21 |
QH khu dân cư các vùng: Đồng Hà 1 |
Xã Quang Sơn |
5,00 |
22 |
QH khu dân cư các vùng: Đồng Trùa 3, 4 |
Xã Quang Sơn |
9,70 |
23 |
QH khu dân cư các vùng: Đồng Đội |
Xã Thượng Sơn |
5,00 |
24 |
QH khu dân cư vùng Ruộng Bông Trọt Hồ |
Xã Lưu Sơn |
2,00 |
25 |
QH khu dân cư vùng chùa Làng Vành, xã Lạc Sơn |
Xã Lạc Sơn |
0,09 |
26 |
QH khu dân cư vùng Giếng xóm 2 xã Tân Sơn giai đoạn 3 |
Xã Tân Sơn |
0,03 |
27 |
QH khu dân cư nhà văn hóa xóm 11 cũ xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
0,02 |
28 |
QH khu dân cư nhà văn hóa xóm 5 cũ xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
0,02 |
29 |
QH khu dân cư nhà văn hóa xóm 4 cũ xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
0,03 |
30 |
QH khu dân cư vùng Đồng Cựa xóm 4 |
Xã Đại Sơn |
0,85 |
31 |
QH khu dân cư vùng Đồng Đeo xóm 3 |
Xã Đại Sơn |
1,52 |
32 |
QH khu dân cư vùng Đồng Eo xóm 7 |
Xã Đại Sơn |
2,15 |
33 |
QH khu dân cư vùng Cửa Chợ xóm 6, xóm 5 |
Xã Đại Sơn |
6,90 |
34 |
QH khu dân cư vùng Xóm Chợ cũ, xóm 6 |
Xã Trù Sơn |
0,80 |
35 |
QH khu dân cư vùng sân vận động xóm 5 cũ |
Xã Ngọc Sơn |
0,07 |
36 |
QH khu dân cư vùng xóm 5 |
Xã Đặng Sơn |
0,07 |
37 |
QH khu dân cư xóm 4 |
Xã Đặng Sơn |
0,04 |
38 |
QH khu dân cư tại xóm 5 |
Xã Thượng Sơn |
0,03 |
39 |
QH khu dân cư tại xóm 6 |
Xã Thượng Sơn |
0,07 |
40 |
QH khu dân cư xóm 01 |
Xã Thượng Sơn |
0,41 |
41 |
QH khu dân cư vùng xóm 04 |
Xã Thượng Sơn |
0,50 |
42 |
QH khu dân cư vùng Vườn Tranh |
Xã Thượng Sơn |
0,50 |
43 |
QH khu dân cư xóm Thượng Đại |
Xã Minh Sơn |
0,34 |
44 |
QH khu dân cư xóm Thái Trung |
Xã Minh Sơn |
0,03 |
45 |
QH khu dân cư xóm Hội Long |
Xã Minh Sơn |
0,06 |
46 |
QH khu dân cư xóm Văn Quang |
Xã Minh Sơn |
0,86 |
47 |
QH khu dân cư xóm Nguyên Thọ |
Xã Minh Sơn |
0,34 |
48 |
QH khu dân cư xóm Yên Đông |
Xã Minh Sơn |
0,15 |
49 |
QH khu dân cư Phía bắc đường cứu hộ trước cổng trạm y tế xóm 2 |
Xã Hồng Sơn |
2,00 |
50 |
QH khu dân cư Phía Nam đường cứu hộ trước cổng trạm y tế xóm 2 |
Xã Hồng Sơn |
1,00 |
51 |
QH khu dân cư Trường mầm non |
Xã Hồng Sơn |
0,77 |
52 |
QH khu dân cư Vùng trước nhà ông Cường, bà Kỳ xóm Yên Sơn |
Xã Hòa Sơn |
0,45 |
53 |
QH khu dân cư vùng ao ông Năm Thảo nhận khoán xóm Đông Xuân |
Xã Hòa Sơn |
0,28 |
54 |
QH khu dân cư trước trường Mầm non xóm Đông Xuân |
Xã Hòa Sơn |
0,64 |
55 |
QH khu dân cư vùng Nương Không xóm Đông Xuân |
Xã Hòa Sơn |
3,17 |
56 |
QH khu dân cư vùng sát cửa hàng xăng dầu xóm Hồ Sen - Khuôn |
Xã Hòa Sơn |
0,35 |
57 |
QH khu dân cư vùng Ao sát nhà ông Lợi xóm Hồ Sen - Khuôn |
Xã Hòa Sơn |
0,10 |
58 |
QH khu dân cư vùng Ao trước nhà ông Năng Đào xóm Hiệp Hòa |
Xã Hòa Sơn |
0,23 |
59 |
QH khu dân cư vùng Nhà văn hóa cũ xóm Hồ Sen xóm Hồ Sen - Khuôn |
Xã Hòa Sơn |
0,07 |
60 |
QH khu dân cư vùng Nhà văn hóa cũ xóm Minh Thọ |
Xã Hòa Sơn |
0,02 |
61 |
QH khu dân cư vùng Nhà văn hóa cũ xóm Vạn Yên |
Xã Hòa Sơn |
0,04 |
62 |
QH khu dân cư vùng cụm dân cư Vũ Vũ |
Xã Hòa Sơn |
0,07 |
63 |
QH khu dân cư vùng xóm Vạn Yên |
Xã Hòa Sơn |
0,04 |
64 |
QH khu dân cư vùng Đồng Hàng, xóm Vân Vương |
Xã Nhân Sơn |
0,16 |
65 |
QH khu dân cư vùng Khe Lau, xóm Văn Tân |
Xã Nhân Sơn |
0,30 |
66 |
QH khu dân cư vùng Cựa hội trường UBND xã |
Xã Bài Sơn |
2,20 |
67 |
QH khu dân cư vùng Cây Bàng xóm 5 |
Xã Thái Sơn |
1,20 |
68 |
QH khu dân cư xóm 6 |
Xã Thái Sơn |
0,15 |
69 |
QH khu dân cư vùng Áp Đê xóm 5 |
Xã Thái Sơn |
1,00 |
70 |
QH khu dân cư vùng Kiệt trong xóm 3 |
Xã Thái Sơn |
0.35 |
71 |
QH khu dân cư vùng xóm 6 |
Xã Thái Sơn |
0.15 |
72 |
QH khu dân cư vùng xóm 2 (vùng chợ) |
Xã Mỹ Sơn |
0,08 |
73 |
QH khu dân cư Vùng Cồn Đồn xóm 2 |
Xã Mỹ Sơn |
1,06 |
74 |
QH khu dân cư vùng trạm y tế cũ xóm 3 |
Xã Mỹ Sơn |
0,21 |
75 |
QH khu dân cư vùng (sát trạm y tế) xóm 3 |
Xã Mỹ Sơn |
0,04 |
76 |
QH khu dân cư vùng (sát nhà anh Hà) xóm 3 |
Xã Mỹ Sơn |
0,05 |
77 |
QH khu dân cư vùng (sát sân vận động xóm 3) |
Xã Mỹ Sơn |
0,04 |
78 |
QH khu dân cư vùng (sát đất anh Mậu, sân bóng xã) xóm 5 |
Xã Mỹ Sơn |
0,02 |
79 |
QH khu dân cư vùng rú mâm xôi xóm 6 |
Xã Mỹ Sơn |
0,45 |
80 |
QH khu dân cư xóm 1, 3 , 4 |
Xã Bắc Sơn |
0,35 |
81 |
QH khu dân cư Đồng Cát xóm 1 |
Xã Bắc Sơn |
0,57 |
82 |
QH khu dân cư vùng đồng Hối xóm 2 |
Xã Bắc Sơn |
0,63 |
83 |
QH khu dân cư vùng Nước Chấm xóm 3 |
Xã Đông Sơn |
0,46 |
84 |
QH khu dân cư vùng xóm 5, xóm 6 |
Xã Nam Sơn |
0,04 |
85 |
QH khu dân cư Trụ sở UBND xã Cũ xóm 2 mới |
Xã Văn Sơn |
0,33 |
86 |
QH khu dân cư vùng Lò Ngói |
Xã Văn Sơn |
4,06 |
87 |
QH khu dân cư khu vực Đồng Cửa Tiền xóm 1 |
Xã Xuân Sơn |
1,44 |
88 |
QH khu dân cư khu vực Đồng Kẹ xóm Văn Đồng |
Xã Hiến Sơn |
0,50 |
89 |
QH khu dân cư xóm Lương Thiện |
Xã Hiến Sơn |
0,08 |
90 |
QH khu dân cư Đồng Trọc Bàu xóm Văn Phú |
Xã Hiến Sơn |
0,50 |
91 |
QH khu dân cư vùng Trường sơn và Bàu Vụ xóm 2 |
Xã Trung Sơn |
5,50 |
92 |
QH khu dân cư vùng Ao Đình xóm 2 |
Xã Trung Sơn |
0,21 |
93 |
QH khu dân cư vùng Cửa Ông Đôn xóm 2 |
Xã Trung Sơn |
0,27 |
94 |
QH khu dân cư vùng Cửa Đền xóm 3 |
Xã Trung Sơn |
0,42 |
95 |
QH khu dân cư ùng Bãi Cà xóm Thuận Lý |
Xã Thuận Sơn |
1,55 |
96 |
QH khu dân cư vùng Thượng xóm Thuân Minh |
Xã Thuận Sơn |
0,06 |
97 |
QH khu dân cư NHV xóm 3 cũ xóm Thuận Minh |
Xã Thuận Sơn |
0,03 |
98 |
QH khu dân cư NHV xóm 4 cũ xóm Thuân Minh |
Xã Thuận Sơn |
0,04 |
99 |
QH khu dân cư NHV xóm 7 cũ xóm Thuận Đồng |
Xã Thuận Sơn |
0,05 |
100 |
QH khu dân cư vùng Bàu mộc xóm Thuận Minh |
Xã Thuận Sơn |
0,07 |
101 |
QH khu dân cư vùng Trọt Cây Dầu xóm Thuận Phú |
Xã Thuận Sơn |
0,40 |
102 |
QH khu dân cư vùng Cửa Xưởng xóm Nguyễn Tạo |
Xã Giang Sơn Đông |
0,80 |
103 |
QH khu dân cư vùng Đội Bông xóm Yên Tân |
Xã Giang Sơn Đông |
1,15 |
104 |
QH khu dân cư các xóm xã Giang Sơn Đông |
Xã Giang Sơn Đông |
3,00 |
105 |
QH khu dân cư vùng Cửa Hương Xuân xóm 1 |
Xã Giang Sơn Tây |
0,70 |
106 |
QH khu dân cư vùng Cây Đa Trộ Đá xóm 1 |
Xã Giang Sơn Tây |
1,20 |
107 |
Khu tái định cư và QH khu dân cư vùng Chợ Nen xã Nhân Sơn, phục vụ dự án bởi dự án: Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 15A, đoạn qua huyện Đô lương |
Xã Nhân Sơn |
1,4 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư Khu tập thể xí nghiệp muối |
Khu tập thể xí nghiệp muối |
0,22 |
2 |
QH khu dân cư phía Đông bắc Chợ Giát |
phía Đông bắc Chợ Giát |
0,01 |
3 |
QH khu dân cư tại thị trấn Cầu Giát |
vùng Đồng Nắc Pheo, khối 9 |
1,37 |
4 |
QH khu dân cư tại thị trấn Cầu Giát |
vùng Đồng Lớ, khối 4 |
0,99 |
5 |
QH khu dân cư tại thị trấn Cầu Giát |
thị trấn Cầu Giát |
1,10 |
6 |
QH khu dân cư tại thị trấn Cầu Giát |
thị trấn Cầu Giát |
0,18 |
7 |
QH khu dân cư tại xã An Hòa |
đồng muối Con Cuông, thôn Tân Thắng |
1,50 |
8 |
QH khu dân cư tại xã An Hòa |
vùng Đồng muối Con Cuông, thôn Tân Thắng |
3,85 |
9 |
QH khu dân cư tại xã An Hòa |
vùng Đồng muối Con Cuông, thôn Tân Thắng |
0,49 |
10 |
QH khu dân cư tại xã Ngọc Sơn |
Khe gang thôn 4, đồng sim thôn 9 |
0,39 |
11 |
QH khu dân cư tại xã Ngọc Sơn |
vùng xóm 2 |
0,52 |
12 |
QH khu dân cư tại xã Ngọc Sơn |
vùng xóm 6 |
1,39 |
13 |
QH khu dân cư tại xã Ngọc Sơn |
vùng xóm 7 |
4,79 |
14 |
QH khu dân cư tại xã Ngọc Sơn |
thôn 2 |
0,08 |
15 |
QH khu dân cư tại xã Ngọc Sơn |
khe giang thôn 4 |
0,20 |
16 |
QH khu dân cư tại xã Ngọc Sơn |
thôn 4 |
0,30 |
17 |
QH khu dân cư tại xã Ngọc Sơn |
vùng Khe Gang 4A; xóm 1; xóm 4B |
1,64 |
18 |
QH khu dân cư tại xã Ngọc Sơn |
vùng Đồng Đất đen, xóm 8 |
2,60 |
19 |
QH khu dân cư tại xã Ngọc Sơn |
vùng Ông Thuỵ xóm 4B |
1,00 |
20 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Bá |
vùng nhà máy nước xóm 7 |
2,00 |
21 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Bá |
vùng Đợi Ao, xóm 3 |
0,15 |
22 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Bá |
vùng Cầu cộ trên và Chẵn Rau, xóm 3 |
3,00 |
23 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Bảng |
Thanh Minh, Mai Giang 1, Mai Giang 2 |
1,42 |
24 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Bảng |
xóm Chí Thành |
0,10 |
25 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Bảng |
xóm Đồng Hưng |
0,82 |
26 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Bảng |
Quang Minh |
0,08 |
27 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Bảng |
thôn Văn Đông |
1,44 |
28 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Bảng |
thôn Đồng Văn và thôn Đồng Tâm |
1,04 |
29 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Bảng |
thôn Đồng Tâm |
0,49 |
30 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Châu |
vùng đồng Mua, xóm Tuần C (GDI) |
1,23 |
31 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Châu |
vùng đồng Mua, xóm Tuần A (GD2) |
0,61 |
32 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Châu |
xóm 10 |
0,44 |
33 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Diễn |
Khu Vực cồn văn ngôn, đất mạ xóm 1, xóm 2 |
1,10 |
34 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Diễn |
Khu thị Rừng, thôn 5, thôn 6 |
1,70 |
35 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Diễn |
Khu vực cầu lòi, xóm 3 |
1,25 |
36 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Diễn |
vùng Cầu Lòi, xóm 3 |
1,30 |
37 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Diễn |
Hói Tùng Đá xóm 1; xóm 1, xóm 3, xóm 5 |
0,61 |
38 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Diễn |
vùng Rộc Lòi xóm 3; vùng Nhà Thương xóm 1 |
3,36 |
39 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Đôi |
Thôn 2 |
0,69 |
40 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Đôi |
Thôn 8 |
0,64 |
41 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Đôi |
Thôn 2, thôn 5 |
1,79 |
42 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Đôi |
Thôn 8 |
0,97 |
43 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Giang |
vùng Rục Đình, Cửa Nghè, Đồng Lối |
5,80 |
44 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Giang |
Giếng Tý |
0,04 |
45 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Giang |
vùng Cựa Nghè, xóm 5; vùng Giếng Tý, xóm 6; xóm 11 |
0,12 |
46 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Giang |
đồng Lối xóm 11 xã Quỳnh Giang |
2,50 |
47 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Giang |
Giếng Tý |
0,04 |
48 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hậu |
vùng Giếng Lập, xóm 1; đất ở Cù Ngũ, xóm 3, khu vực chợ Đồng Tâm xóm 3, nhà văn hóa xóm 4 |
0,97 |
49 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hậu |
vùng Giếng Lập, thôn 3 |
0,79 |
50 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hoa |
vùng Tây Trại lợn, xóm 5 |
1,46 |
51 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hoa |
vùng phía Đông nhà văn hóa xóm 5 |
0,46 |
52 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hoa |
vùng phía Tây nhà văn hóa xóm 5 |
0,44 |
53 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hoa |
vùng Bắc Lèn, xóm 5 |
0,49 |
54 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hồng |
vùng Cây Gạo thôn Hồng Long |
3,19 |
55 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hồng |
vùng đồng Lèn trên, thôn Hồng Nguyên |
2,50 |
56 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hồng |
vùng đồng Rục Nót, thôn Hồng Tiến |
4,60 |
57 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hưng |
Vùng Cồn đình, thôn 12 |
3,05 |
58 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hưng |
vùng đồng quan, thôn 5 |
2,05 |
59 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hưng |
vùng Sông Bến xóm 9 |
0,05 |
60 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hưng |
vùng để mới, xóm 7 |
0,46 |
61 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Hưng |
vùng đồng cửa miếu, xóm 3 |
0,52 |
62 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Lâm |
xã Quỳnh Lâm |
0,48 |
63 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Lâm |
xóm 1, xóm 22 |
3,35 |
64 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Lâm |
vùng sân bóng cũ xóm 1, xã Quỳnh Lâm |
0,49 |
65 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Lương |
vùng Rục Khuôi thôn 3; Nắc Mủng thôn 4 |
0,12 |
66 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Lương |
vùng Rục Khúy thôn 3; vùng Đồi Bể thôn 8; vùng Ngâm thôn 6; vùng Nắc Cánh Góc thôn 6 |
0,31 |
67 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Lương |
vùng Gồ Giãi thôn 6; vùng Gồ Giãi, thôn 7; vùng Nắc Sâu, thôn 6; vùng Nắc Mũng, thôn 4; vùng Nắc Mét, thôn 2 (9VT) |
1,26 |
68 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Minh |
vùng Đồng Nọc, xóm 8 |
0,88 |
69 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Minh |
Đình Đông, xóm 1 |
0,12 |
70 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Minh |
vùng Ao cửa Bà Chuân |
0,16 |
71 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Mỹ |
vùng Đông Trẻ xóm 8 xã Quỳnh Mỹ |
0,92 |
72 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Mỹ |
vùng đồng màu, xóm 1, xóm 2 |
3,60 |
73 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Mỹ |
thôn 5 |
0,31 |
74 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Mỹ |
vùng đồng Hầm Khỉ, thôn 3 |
2,96 |
75 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Mỹ |
thôn 6 |
4,00 |
76 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Nghĩa |
vùng Đập sâu thôn 6 |
0,83 |
77 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Nghĩa |
vùng đồng Vạc, thôn 3 |
0,66 |
78 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Nghĩa |
vùng Hối Cháy thôn 2 |
0,97 |
79 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Nghĩa |
Đập sâu thôn 6, vị trí 3 |
1,39 |
80 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Nghĩa |
vùng Đập Sâu, thôn 6 vị trí 1, 2, 3; vùng Hồi Cháy, thôn 2 |
2,91 |
81 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Ngọc |
đồng Cấp 3 |
1,06 |
82 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tam |
Xóm 5 |
0,29 |
83 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tam |
xóm 3B, 5, 6 |
3,33 |
84 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tam |
xóm 5; xóm 4, 5, 7 xã Quỳnh Tam |
3,09 |
85 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tam |
Xã Quỳnh Tam |
1,05 |
86 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tam |
xóm 3A |
0,65 |
87 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tam |
xóm 5 |
2, 38 |
88 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tam |
xóm 4, 5, 7 (7VT) |
0,69 |
89 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tam |
xóm 5 |
1,70 |
90 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tân |
Các thôn 8, 9, 10, 12 |
0,69 |
91 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tân |
vùng ký túc xá thôn 8 |
0,12 |
92 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tân |
vùng đường sắt thôn 15 và khe Dứa thôn 12 |
0,65 |
93 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tân |
vùng Hồi Thực thôn 4 |
0,25 |
94 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tân |
Vùng Cồn cồn, Cồn bài xóm 5; vùng Làng cộ, vùng giáp Đập nhà trường thôn 6 |
6,40 |
95 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tân |
vùng đồng Hóc Giếng, thôn 12; Cửa Liên, Trạm Điện thôn 13; vùng Cửa Sự thôn 15 |
1,13 |
96 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Tân |
Vùng Làng Cộ xóm 6; vùng Khe Lở xóm 7; đồng Cồn Sim xóm 6 |
6,10 |
97 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thạch |
vùng Đồng Vóc, Bụi Năm xóm 5; Đồng Cựa xóm 9 |
2,40 |
98 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thắng |
vùng Đồng Ngà xóm 10 Tiến Thành |
0,54 |
99 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thắng |
thôn 6 |
0,56 |
100 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thắng |
thôn 5 (2 vị trí) |
1,60 |
101 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thanh |
phía đông và tây ao bà nhường |
3,00 |
102 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thanh |
đồng Hói Bến |
0,40 |
103 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thanh |
Phía Nam trường mầm non tại xóm 9; phía Tây ao ông Thanh Thoáng xóm 6 |
1,14 |
104 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thanh |
Vùng bắc Phù sỹ xóm 3 |
3,50 |
105 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thanh |
canh cầu sông Mơ |
0,65 |
106 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thanh |
Vùng Phía tây Ao bà nhường (2 vị trí) |
1,98 |
107 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thọ |
thôn Thọ Tiến |
0,54 |
108 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thọ |
xóm Thọ Đồng, Thọ Thắng |
1,38 |
109 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thọ |
vùng chợ chiều, thôn Thọ Tiến; NVH cũ thôn Thọ Đồng; NVH cũ thôn Thọ Tiến; NVH cũ thôn Thọ Thắng; NVH cũ thôn Thọ Phú |
1,14 |
110 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thuận |
Thôn Tân Xuân, thôn Hòa Thuận |
2,10 |
111 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thuận |
Thôn Hòa Thuận |
0,40 |
112 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thuận |
Thôn Hòa Thuận |
0,76 |
113 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Thuận |
thôn Tân Xuân |
2,09 |
114 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Văn |
vùng hói cài, đồng Văn Thành, xóm 16 |
2,13 |
115 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Văn |
vùng đồng Sông, thôn 9 |
2,46 |
116 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Văn |
Vùng Cồn, thôn 5 |
2,77 |
117 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Văn |
xóm 5 |
2,80 |
118 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Văn |
xóm 4; đồng Cửa Nghè xóm 7 |
0,89 |
119 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Yên |
vùng quan Điền, xóm 11 |
1,98 |
120 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Yên |
vùng Rộc Chuôm, xóm 4 |
1,50 |
121 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Yên |
vùng Đập Cột, xóm 4 |
0,45 |
122 |
QH khu dân cư tại xã Quỳnh Yên |
vùng Đồi Nương, xóm 5 |
1,08 |
123 |
QH khu dân cư tại xã Sơn Hải |
Thôn 3, xã Sơn Hải |
1,20 |
124 |
QH khu dân cư tại xã Sơn Hải |
Xóm 11, xã Sơn Hải |
0,32 |
125 |
QH khu dân cư tại xã Tân Sơn |
vùng đồi Hừu, Rộc Hừu xóm 1; nhà văn hóa, đồng Đạt, xóm 2A; cầu Sứt xóm 4; xóm 7 |
1,65 1 |
126 |
QH khu dân cư tại xã Tân Sơn |
Bờ Cai, xóm 4; Rục Hừu, xóm 1; Gò Hóp, xóm 1; Cồn Dừa; xóm 2B; Trại bò, xóm 7 |
1,74 |
127 |
QH khu dân cư tại xã Tân Sơn |
xóm 1 (2VT) |
2,00 |
128 |
QH khu dân cư tại xã Tân Sơn |
Vùng Cồn Dừa, xóm 2B |
2,00 |
129 |
QH khu dân cư tại xã Tân Thắng |
thôn Nam Việt |
5,00 |
130 |
QH khu dân cư tại xã Tiến Thủy |
Khu vực ven đường đi Eo Gió, sau đồi Đức Mẹ xóm Sơn Hải; xóm Phong Thái |
1,85 |
131 |
QH khu dân cư tại xã Tiến Thủy |
xã Tiến Thủy |
0,49 |
132 |
QH khu dân cư tại xã Tiến Thủy |
thôn Phong Thái |
1,60 |
133 |
QH khu dân cư tại xã Tiến Thủy |
vùng Đức Xuân (2VT) |
0,17 |
134 |
QH khu dân cư tại xã Tiến Thủy |
thôn Phong Thái (VT4, VT5) |
0,84 |
135 |
QH khu dân cư tại xã Tiến Thủy |
thôn Đồng Mành, xóm Sơn Hải |
0,48 |
136 |
QH khu dân cư tại xã Tiến Thủy |
thôn Minh Sơn |
2,57 |
137 |
Xây dựng Khu tái định cư GPMB đất quốc phòng tại xã Quỳnh Lâm |
thôn 16, xã Quỳnh Lâm |
0,1 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư tại xã Bản Đô, xã Châu Kim |
Xã Bản Đô, xã Châu Kim |
0,11 |
2 |
QH khu dân cư tại bản Mường Hin |
Xã Tiền Phong |
0,84 |
3 |
Quy hoạch xây dựng QH khu dân cư tại bản Na Dến |
xã Tiền Phong |
1,04 |
4 |
QH khu dân cư tại xóm Mới, xã Châu Thôn |
Xóm Mới xã Châu Thôn |
0,29 |
5 |
QH khu dân cư bố trí ổn định dân cư tự do trên địa bàn huyện Quế Phong |
Xã Tri Lễ |
80,0 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư trên địa bàn thị trấn Tân Lạc |
Thị trấn Tân Lạc |
6,63 |
2 |
QH khu dân cư bản Nông Trang |
Bản Nông Trang, xã Châu Bính |
0,50 |
3 |
QH khu dân cư bản Đồng Phầu (2 vị trí) |
Bản Đồng Phau, xã Châu Bình |
3,81 |
4 |
QH khu dân cư Trung Tâm xã Châu Hạnh |
Bản Đồng Minh, Châu Hạnh |
1,00 |
5 |
QH khu dân cư Đồng Minh |
Bản Đồng Minh, xã Châu Hạnh |
0,41 |
6 |
QH khu dân cư bản Ba Cống |
Bản Ba Cống, Châu Hoàn |
2, 30 |
7 |
QH khu dân cư Bãi Lát bản Việt Hương |
Bản Việt Hương, xã Châu Hội |
5,70 |
8 |
QH khu dân cư khu Bản Bông |
Bản Bông, xã Châu Thuận |
0,90 |
9 |
QH khu dân cư tại khu lương thực cũ xã Châu Tiến |
Bản Hạnh Tiến, xã Châu Tiến |
0,06 |
10 |
QH khu dân cư ngã ba Xốp Hốc |
Bản Xốp Hốc, xã Diên Lãm |
0,60 |
11 |
QH khu dân cư Định Tiến |
Bản Định Tiến, xã Châu Hạnh |
6,00 |
12 |
QH khu dân cư bản Nật Trên |
Bản Nật trên, xã Châu Hoàn |
4,32 |
13 |
QH khu dân cư bản Liên Canh (vị trí 2) |
Bản Liên Canh, xã Châu Hoàn |
2,82 |
14 |
QH khu dân cư bản Hội 1 xã Châu Hội |
Bản Hội 1, xã Châu Hội |
0,50 |
15 |
QH khu dân cư bản Chàng Piu |
Bản Chàng Piu, xã Châu Thuận |
1,20 |
16 |
QH khu dân cư bản Chiềng Nong |
Bản Chiềng Nong, xã Châu Thuận |
0,80 |
17 |
QH khu dân cư tại Bản Bông |
Bản Bông, xã Châu Thuận |
0,22 |
18 |
QH khu dân cư Bản Thắm Men |
Bản Thắm Men, xã Châu Thuận |
0,47 |
19 |
QH khu dân cư bản Hốc |
Bản Hốc, xã Diên Lãm |
1,80 |
20 |
QH khu dân cư khu vực Bản Na Lạnh |
Bản Na Lạnh, xã Diên Lãm |
0,20 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư toàn bộ Khuôn viên Trường tiểu học và Trường MN TT Mường Xén cũ |
Khối 3, TT Mường Xén |
0,78 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư (di dời khẩn cấp 34 hộ dân ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở đất tại xã Lượng Minh) |
Bản Lạ, xã Lượng Minh |
3,9 |
2 |
QH khu dân cư di dời khẩn cấp 49 hộ dân bản Phà Kháo, xã Mai Sơn ra khỏi vùng sạt lở đất nguy hiểm |
Xã Mai Sơn |
4,9 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư xóm Minh Long |
Xã Nghĩa An |
0,48 |
2 |
QH khu dân cư tại xóm Hương mươi |
Xã Nghĩa Khánh |
0,50 |
3 |
QH khu dân cư xóm Trù |
Xã Nghĩa Khánh |
1,80 |
4 |
QH khu dân cư tại xóm Phúc Lộc II |
Xã Nghĩa Khánh |
0,50 |
5 |
QH khu dân cư tại xóm Hồng Khánh |
Xã Nghĩa Khánh |
1,00 |
6 |
QH khu dân cư tại xóm Hồng Khánh II |
Xã Nghĩa Khánh |
0,30 |
7 |
QH khu dân cư Làng Yên Lâm (Trang làng Đấn) |
Xã Nghĩa Lâm |
5,50 |
8 |
QH khu dân cư Làng Yên Lâm (cây Thị) |
Xã Nghĩa Lâm |
1,20 |
9 |
QH khu dân cư Làng Yên Lâm sau (Ubxã) |
Xã Nghĩa Lâm |
1,50 |
10 |
QH khu dân cư xóm Minh Long |
Xã Nghĩa Minh |
2,10 |
11 |
QH khu dân cư xóm Minh Tiến |
Xã Nghĩa Minh |
0,40 |
12 |
QH khu dân cư xóm Sơn Tây |
Xã Nghĩa Sơn |
1,20 |
13 |
QH khu dân cư xóm Trống |
Xã Nghĩa Thọ |
0,40 |
14 |
QH khu dân cư xóm Men |
Xã Nghĩa Thọ |
0,03 |
15 |
QH khu dân cư xóm Phú Tiến |
Xã Nghĩa Phú |
0,30 |
16 |
QH khu dân cư xóm Phú Lộc |
Xã Nghĩa Phú |
0,60 |
17 |
QH khu dân cư Sạp Mủ, Quán Mít |
Xã Nghĩa Thành |
0,70 |
18 |
QH khu dân cư xóm Quán Mít |
Xã Nghĩa Thành |
1,20 |
19 |
QH khu dân cư xóm Tân An (xóm 9 cũ) |
Xã Nghĩa Thịnh |
0,50 |
20 |
QH khu dân cư Bản Tồng Mòn (xóm 4 cũ) |
Xã Nghĩa Thịnh |
0,10 |
21 |
QH khu dân cư Bản Tồng Mòn (xóm 4 cũ) |
Xã Nghĩa Thịnh |
0,10 |
22 |
QH khu dân cư Xóm Tân Thịnh (xóm 10 cũ) |
Xã Nghĩa Thịnh |
0,50 |
23 |
QH khu dân cư xóm Nam Tân |
Xã Nghĩa Long |
3,60 |
24 |
QH khu dân cư xóm Nam Khế (Vị trí 2) |
Xã Nghĩa Long |
0,50 |
25 |
QH khu dân cư xóm Nam Long |
Xã Nghĩa Long |
0,50 |
26 |
QH khu dân cư xóm Lác |
Xã Nghĩa Lạc |
0,60 |
27 |
QH khu dân cư xóm Quang Sú |
Xã Nghĩa Đức |
0,67 |
28 |
QH khu dân cư xóm Xuân Tiến vị trí 1 |
Xã Nghĩa Đức |
0,04 |
29 |
QH khu dân cư xóm Xuân Tiến vị trí 2 |
Xã Nghĩa Đức |
0,08 |
30 |
QH khu dân cư xóm Xuân Tiến vị trí 2 |
Xã Nghĩa Đức |
0,06 |
31 |
QH khu dân cư xóm Lê Lợi |
Xã Nghĩa Hiếu |
3,00 |
32 |
QH khu dân cư xóm Xuân Lam |
Xã Nghĩa Hưng |
0,30 |
33 |
QH khu dân cư xóm Xuân Phong |
Xã Nghĩa Hưng |
2,00 |
34 |
QH khu dân cư làng Mai Liên |
Xã Nghĩa Mai |
1,80 |
35 |
QH khu dân cư xóm Thọ Đông |
Xã Nghĩa Lộc |
0,50 |
36 |
QH khu dân cư xóm Tân Xuân |
Xã Nghĩa Lộc |
0,50 |
37 |
QH khu dân cư xóm Bình Minh |
Xã Nghĩa Lộc |
0,50 |
38 |
QH khu dân cư xóm Hùng Lập |
Xã Nghĩa Lộc |
0,50 |
39 |
QH khu dân cư xóm Tân Phú (Đồng Tâm cũ) |
Xã Nghĩa Hội |
0,49 |
40 |
QH khu dân cư xóm Đông Hội |
Xã Nghĩa Hội |
0,49 |
41 |
QH khu dân cư xóm Đông Hội II |
Xã Nghĩa Hội |
0,49 |
42 |
QH khu dân cư xóm Trung Thành |
Xã Nghĩa Trung |
0,43 |
43 |
QH khu dân cư xóm Trung Xuân |
Xã Nghĩa Trung |
0,48 |
44 |
QH khu dân cư xóm Trung Thái |
Xã Nghĩa Trung |
2,40 |
45 |
QH khu dân cư xóm Bình Thành |
Xã Nghĩa Bình |
0,06 |
46 |
QH khu dân cư xóm Bình Hạnh |
Xã Nghĩa Bình |
0,10 |
47 |
QH khu dân cư xóm Bình Nghĩa |
Xã Nghĩa Bình |
0,17 |
48 |
QH khu dân cư khối Tân Hồng |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
6,20 |
49 |
QH khu dân cư khối Tân Đức |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
0,40 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư tại khối 12, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
Thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
3,50 |
2 |
QH khu dân cư tại Khối Hợp Sơn, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
Thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
0,50 |
3 |
QH khu dân cư tại Xóm Trung Hồng, xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp |
Xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp |
0,09 |
4 |
QH khu dân cư xóm Yên Luốm, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
Xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
3,90 |
5 |
QH khu dân cư tại Xóm Đồng Nại, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
Xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
2,10 |
6 |
QH khu dân cư tại đồng Bản Còn và Yên Luốm, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
Bản Còn; Yên Luốm, xã Châu Quang |
3,00 |
7 |
QH khu dân cư tại xóm Bản Pòong, xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
Xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
0,35 |
8 |
QH khu dân cư tại xứ đồng Na Tháy Nặm, xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
Xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
0,80 |
9 |
QH khu dân cư tại xóm Bù Sành, xã Châu Thái, huyện Quỳ Hợp |
Xã Châu Thái, huyện Quỳ Hợp |
0,72 |
10 |
QH khu dân cư tại xóm Minh Cầu, xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp |
Xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp |
1,50 |
11 |
QH khu dân cư Đồng Vả III, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp |
Xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp |
2,80 |
12 |
QH khu dân cư Đồng Vả I, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp |
Xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp |
1,50 |
13 |
QH khu dân cư xóm Sơn Tiến (dọc đường sang xã Minh Hợp) |
Xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
3,80 1 |
14 |
QH khu dân cư vùng thắng lợi 2 dọc quốc lộ 48D và tỉnh lộ 531B, xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp |
Xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp |
6,30 |
15 |
QH khu dân cư Ngã 3 xóm đi đập Bản Mồng, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
Xóm Trọng Cánh, xã Yên Hợp |
4,50 |
16 |
QH khu dân cư khối Hợp Thịnh |
Thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
0,29 |
17 |
QH khu dân cư Khối 4 |
Thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
0,36 |
18 |
QH khu dân cư khối Hợp Hòa |
Thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
0,09 |
|
|
||
1 |
QH khu dân cư tại xóm 8 xã Nghĩa Hành |
Xã Nghĩa Hành |
0,35 |
2 |
QH khu dân cư tại vùng Đồng Diền xóm 2 xã Nghĩa Đồng |
Xã Nghĩa Đồng |
1,20 |
3 |
QH khu dân cư tại xóm 4, xóm 1 xã Nghĩa Đồng |
Xã Nghĩa Đồng |
1,00 |
4 |
QH khu dân cư tại xóm 4A xã Nghĩa Đồng |
Xã Nghĩa Đồng |
0,68 |
5 |
QH khu dân cư tại xóm Vĩnh Lộc (3 vị trí) |
Xã Nghĩa Thái |
0,79 |
6 |
QH khu dân cư tại xóm Tân Thái (2 vị trí) |
Xã Tân Phú |
0,85 |
7 |
QH khu dân cư tại xóm Tân Phú, xóm Vật Tư, xóm Tân Thái xã Tân Phú |
Xã Tân Phú |
1,60 |
8 |
QH khu dân cư tại xóm Xuân Tiến và xóm Đồi chè |
Xã Giai Xuân |
5,46 |
9 |
QH khu dân cư tại xóm Vạn Xuân, Xóm Ké Mui xóm Vạn Long |
Xã Giai Xuân |
2,67 |
10 |
QH khu dân cư tại xóm Tân Diên, Tiến Đồng, Nha Tra |
Xã Đồng Văn |
0,20 |
11 |
QH khu dân cư tại xóm Vĩnh Đồng xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,85 |
12 |
QH khu dân cư tại xóm Thanh Lưu |
Xã Kỳ Tân |
0,24 |
13 |
QH khu dân cư xóm Trung Sơn |
Xã Phú Sơn |
0,40 |
14 |
QH khu dân cư xóm Dương Hạp, Tân Thuận, Tân Văn |
Xã Nghĩa Dũng |
0,75 |
15 |
QH khu dân cư xóm Hồ Thành |
Xã Tân Long |
9,49 |
16 |
QH khu dân cư khu vực Cây Dứa xóm Hạnh Phong |
Xã Nghĩa Hoàn |
0,04 |
17 |
QH khu dân cư tại khối 6 thị trấn Tân Kỳ |
Thị trấn Tân Kỳ |
0,1 |
18 |
QH khu dân cư tại khối 4 thị trấn Tân Kỳ |
Thị trấn Tân Kỳ |
2,4 |
19 |
QH khu dân cư tại khối 4 thị Trấn Tân Kỳ |
Thị trấn Tân Kỳ |
0,3 |
20 |
QH khu dân cư tại khối 3 thị trấn Tân Kỳ |
Thị trấn Tân Kỳ |
0,5 |
21 |
QH khu dân cư tại khối 2, khối 9 thị trấn Tân Kỳ |
Thị trấn Tân Kỳ |
0,2 |
* Ghi chú:
- Ngoài các vị trí khu vực tại Phụ lục này, căn cứ tình hình thực tiễn để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
- Đối với các vị trí khu dân cư mới thuộc phạm vi quy hoạch chung thành phố Vinh đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tại Quyết định số 52/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 yêu cầu tổ chức triển khai thực hiện đúng quy định.