Quyết định 310/QĐ năm 1991 công bố tiêu chuẩn Việt Nam bắt buộc áp dụng do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Số hiệu | 310/QĐ |
Ngày ban hành | 05/05/1991 |
Ngày có hiệu lực | 05/05/1991 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Người ký | Đoàn Phương |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
UỶ BAN KHOA HỌC NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 310/QĐ |
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 1991 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM BẮT BUỘC ÁP DỤNG
CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC NHÀ NƯỚC
Căn cứ các Điều 11, 12 và 13 của Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 27-12-1990;
Căn cứ Điều 10 của Quy định về việc thi hành Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ban hành theo Nghị định số 327-HĐBT ngày 19-10-1991 của Hội đồng Bộ trưởng;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay công bố bốn mươi mốt (41) điều trong hai mươi ba (23) Tiêu chuẩn Việt Nam trong danh mục kèm theo do Uỷ ban Khoa học Nhà nước đã ban hành là các điều bắt buộc áp dụng.
Điều 2. Hiệu lực bắt buộc áp dụng của 41 điều trong 23 Tiêu chuẩn Việt Nam đã được công bố tại Điều 1 trên kể từ ngày ký Quyết định này.
Điều 3. Mọi tổ chức, cá nhân phải tuân theo các điều bắt buộc áp dụng của Tiêu chuẩn Việt Nam kể từ ngày có hiệu lực.
|
Đoàn Phương (Đã ký) |
DANH MỤC
CÁC ĐIỀU BẮT BUỘC ÁP DỤNG TRONG CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(Được công bố theo Quyết định số 310-QĐ ngày 5-5-1992 của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước)
Số TT |
Số hiệu và tên tiêu chuẩn |
Điều bắt buộc |
1 |
2 |
3 |
1 |
TCVN 5586 - 1991 Găng cách điện |
Điều 2. 4 |
2 |
TCVN 5587 - 1991 Sào cách điện |
Điều 1.11 |
3 |
TCVN 5588 - 1991 Ủng cách điện |
Điều 2.4 |
4 |
TCVN 5580 - 1991 Thảm cách điện |
Điều 1.8 và 1.9 |
5 |
TCVN 2105 - 90 Dây thông tin |
Điều 2.6 và 2.9 |
6 |
TCVN 3623 - 81 Khí cụ điện chuyển mạch điện áp đến 1000V. Yêu cầu KT chung |
Điều 1.7.2 và 1.7.4 |
7 |
TCVN 4759 Cải cách điện đường dây kiểu đỡ bằng sứ điện áp trên 1000V |
Điều 2.8 và 2.9 |
8 |
TCVN 5169-90 Cải cách điện kiểu xuyên bằng sứ điện áp từ 35 KV. Yêu cầu KT |
Điều 1.3.3 |
9 |
TCVN 4305 - 86 Dây điện từ PVF |
Điều 2.6 |
10 |
TCVN 2284 - 78 Máy điện áp hàn một pha. Yêu cầu kỹ thuật chung |
Điều 2.9; 2.10 và |
11 |
TCVN 3187 - 79 Máy phát hàn |
Điều 2.4; 2.5 và 2.9 |
12 |
TCVN 5393 - 91 Nồi cơm điện tự động. Yêu cầu kỹ thuật |
Điều 2.5; 2.6 và 2.7 |
13 |
TCVN 5175 - 90 Bóng đèn huỳnh quang |
Điều 2.6 |
14 |
TCVN 1551 - 77 Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Yêu cầu kỹ thuật |
Điều 2.7 |
15 |
TCVN 1987 - 89 Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 KW |
Điều 1.6; 2.4 và 2.7 |
16 |
TCVN 1984 - 90 Máy biến áp điện lực. Yêu cầu kỹ thuật chung |
Điều 3.1 và 6.1 |
17 |
TCVN 3942 - 84 Máy biến áp dân dụng |
Điều 2.12; 2.14; 1.16 và 2.17 |
18 |
TCVN 2555 - 78 Balát đèn ống |
Điều 2.2.5 và 2.2.6. |
19 |
TCVN 2103 Dây điện bọc nhựa PVC |
Điều 2.7 và 2.8 |
20 |
TCVN 2048 - 77 Ổ và phích cắm một pha |
Điều 2.3 |
21 |
TCVN 1834 - 76 Công tắc |
Điều 2.4 |
22 |
TCVN 5130 - 90 Ấm điện. Yêu cầu kỹ thuật |
Điều 2.10; 2.11 và 2.13 |
23 |
TCVN 2282 - 78 Cầu dao, cầu dao đảo chiều và cầu dao cách ly. Yêu cầu kỹ thuật chung |
Điều 2.8 và 2.9 |