Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 31/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Phạm Vũ Hồng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2017/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 1972/TTr-SXD ngày 14 tháng 12 năm 2017 về việc quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quyết định này Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
b) Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt quy định tại Quyết định này không áp dụng đối với các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa chưa có hệ thống thu gom, vận chuyển rác thải.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang có các hoạt động làm phát sinh rác thải sinh hoạt ra môi trường và có sử dụng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
b) Tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt theo quy định (gọi chung là chủ thu gom, vận chuyển).
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
1. Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:
STT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
ĐVT |
Rạch Giá |
Phú Quốc |
Hà Tiên |
Các huyện còn lại |
1
|
Hộ gia đình |
Đồng/hộ /tháng |
|
|
|
|
- Phường, thị trấn. |
25.000 |
30.000 |
24.000 |
21.000 |
||
- Trung tâm xã và những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn có hệ thống thu gom, vận chuyển rác thải. |
Đồng/hộ /tháng |
12.000 |
15.000 |
12.000 |
10.000 |
|
- Hộ gia đình có cho thuê nhà (phòng) trọ. |
Đồng/phòng /tháng |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ lẻ (dưới 10 lao động) - Hộ kinh doanh không thường xuyên tại chợ (trừ kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả) và hộ kinh doanh không thường xuyên khác: |
|
|
|
|
|
|
+ Phường, thị trấn. + Trung tâm xã. |
Đồng/hộ /tháng |
50.000 24.000 |
60.000 30.000 |
48.000 24.000 |
42.000 20.000 |
|
- Hộ kinh doanh thường xuyên tại chợ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả); hộ gia đình kết hợp kinh doanh tại nhà và hộ kinh doanh thường xuyên khác: |
|
|
|
|
|
|
+ Phường, thị trấn. + Trung tâm xã. |
Đồng/hộ /tháng |
75.000 36.000 |
90.000 45.000 |
72.000 36.000 |
63.000 30.000 |
3 |
Trụ sở làm việc của cơ quan hành chính, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, trạm y tế, các cơ sở tôn giáo. |
Đồng/đơn vị/tháng |
125.000 |
150.000 |
120.000 |
105.000 |
4 |
- Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, kinh doanh du lịch sinh thái, hội chợ thương mại, các đơn vị tổ chức sự kiện tại những nơi công cộng,… - Trường học, nhà trẻ, công an, quân đội. - Bến tàu, bến xe, vựa cá, vựa trái cây. - Nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện. - Công trình xây dựng và cơ sở vật liệu xây dựng. |
Đồng/m3 |
200.000 |
240.000 |
192.000 |
168.000 |
2. Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Quản lý và sử dụng giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt