Stt
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
điều tra XHH
|
Điểm
tối đa
|
Điểm tự chấm
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
|
12
|
|
1.1
|
Ban hành Kế hoạch CCHC hàng
năm
|
|
2
|
|
|
Ban hành kịp thời (muộn nhất sau 20 ngày kể từ ngày ban hành KH CCHC của UBND cấp huyện)
|
|
2
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không
kịp thời
|
|
0
|
|
1.2
|
Thực hiện kế hoạch CCHC
|
|
2
|
|
|
Hoàn
thành từ 90% - 100% kế hoạch thì điểm được đánh giá theo công thức:
(Tỷ lệ
hoàn thành) x 2
|
100%
|
|
|
2
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch
|
|
0
|
|
1.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC
|
|
2
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời gian theo quy định (thời gian do UBND cấp huyện
quy định)
|
|
2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội
dung, thời hạn gửi báo cáo
|
|
0
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính
|
|
2
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
1
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua các hình thức khác (tổ chức đối thoại với người dân tổ chức, các hình thức
tuyên truyền khác...)
|
|
1
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong CCHC
|
|
2
|
|
|
Sáng kiến CCHC là những giải
pháp, biện pháp, mô hình, cách làm mới của các tập thể, cá nhân trong đơn vị và đã áp dụng đem lại hiệu quả trong thực hiện kế hoạch CCHC năm của đơn vị, được đơn vị tổng hợp,
đánh giá trong báo cáo cáo CCHC.
|
|
|
|
|
- Có từ 02 sáng kiến trở lên
|
|
2
|
|
|
- Có 01 sáng kiến
|
|
1
|
|
|
- Không có sáng kiến
|
|
1
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ do
UBND, Chủ tịch UBND huyện giao
|
|
2
|
|
|
- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao đảm bảo chất lượng và tiến độ theo yêu cầu
|
|
2
|
|
|
- Hoàn thành dưới 100% số
nhiệm vụ được giao đảm bảo chất
lượng và tiến độ theo yêu cầu
|
|
0
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ
CHẾ
|
4
|
8
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
|
|
3
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
|
2
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
thi hành pháp luật
|
|
1
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật
|
|
1
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả
TDTHPL
|
|
1
|
|
|
Ban hành đầy đủ các văn bản xử
lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm
quyền
|
|
1
|
|
|
Không ban hành đầy đủ các văn bản
xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
|
|
0
|
|
2.2
|
Xây dựng, ban hành văn bản
Quy phạm pháp luật (QPPL) của HĐND, UBND xã theo đúng trình tự, thủ tục của
pháp luật
|
4
|
1
|
|
2.2.1
|
Xây dựng văn bản QPPL
|
|
1
|
|
|
Đúng trình tự, thủ tục
|
|
1
|
|
|
Không đúng trình tự, thủ tục
|
|
0
|
|
2.1.2
|
Mức độ phù hợp, tính khả thi, hiệu
quả của văn bản Quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
2.1.3
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản Quy phạm pháp
luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
2
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản QPPL sau rà
soát, hệ thống hóa
|
|
2
|
|
|
Từ
70% -100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý thì điểm được đánh giá theo công thức:
(Tỷ lệ % số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 2
|
100%
|
|
|
2
|
|
|
Dưới 70% vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
0
|
|
2.4
|
Xử lý văn bản phát hiện sai
phạm qua kiểm tra
|
|
2
|
|
|
Từ
70% -100% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý
thì điểm được đánh giá theo công thức:
(Tỷ lệ % số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 2
|
100%
|
|
|
2
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
0
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
6
|
20
|
|
3.1
|
Rà soát thủ tục hành chính
|
|
4
|
|
3.1.1
|
Rà soát, phát hiện các quy định về
TTHC chưa được công bố hoặc có sự khác biệt giữa nội dung công bố với văn bản
QPPL về TTHC kịp thời kiến nghị cấp có thẩm quyền công bố sửa đổi, bổ sung
|
|
2
|
|
|
Phát hiện, kiến nghị kịp thời
|
|
2
|
|
|
Phát hiện, kiến nghị không kịp
thời
|
|
0
|
|
3.1.2
|
Thực hiện theo đúng nội dung các
quy định TTHC đã được UBND tỉnh
công bố
|
|
2
|
|
|
Thực hiện đúng theo nội dung đã
được công bố
|
|
2
|
|
|
Thực hiện không đúng
|
|
0
|
|
3.2
|
Niêm yết công khai TTHC tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
|
2
|
|
|
Có bảng biểu niêm yết công khai
đầy đủ, kịp thời TTHC
|
|
2
|
|
|
Không có bảng biểu hoặc niêm yết không đầy đủ TTHC
|
|
0
|
|
3.3
|
TTHC giải quyết theo cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
|
8
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông (MC, MCLT)
|
|
2
|
|
|
Điểm tính theo công thức:
Số TTHC thực hiện theo cơ chế MC, MCLT x 2
|
Tổng số TTHC
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xây dựng, triển khai quy trình giải
quyết TTHC theo cơ chế một cửa
|
|
2
|
|
|
- Ban hành đầy đủ, kịp thời các
văn bản về tổ chức thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo quy định
|
|
2
|
|
|
- Không ban hành để triển khai
hoặc không đầy đủ, kịp thời
|
|
0
|
|
3.3.3
|
Tổ chức thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông theo đúng quy định
|
|
2
|
|
|
- Bố trí người làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của xã, phường,
thị trấn
|
|
1
|
|
|
- Thực hiện quy định về chế độ
đào tạo bồi dưỡng đối với người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định của UBND tỉnh
|
|
1
|
|
3.3.4
|
Tỷ lệ TTHC thuộc UBND cấp xã được
giải quyết đúng hạn theo quy định
|
|
2
|
|
|
Từ
95%-100% TTHC được giải
quyết đúng hạn thì điểm tính
theo công thức:
(Tỷ lệ TTHC giải quyết đúng hạn)
x 2
|
100%
|
|
|
2
|
|
|
Dưới 98% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng
hạn: 0
|
|
0
|
|
3.4
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức
|
|
6
|
|
3.4.1
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức về quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
|
2
|
|
|
100% số phản ánh kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý
|
|
2
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số phản ánh kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
1
|
|
|
Dưới 80% số phản ánh kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
0
|
|
3.4.2
|
Công khai kết quả trả lời phản ánh
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền
|
|
2
|
|
|
100% số phản ánh đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định
|
|
2
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh đã xử lý,
trả lời được công khai theo quy định
|
|
0
|
|
3.4.3
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
|
2
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định
|
|
2
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy
định
|
|
0
|
|
3.5
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả cấp xã
|
6
|
|
|
3.5.1
|
Thái độ phục vụ của công chức
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
2
|
|
|
3.5.2
|
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
2
|
|
|
3.5.3
|
Chất lượng giải quyết thủ tục hành
chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
2
|
|
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG CỦA
UBND CẤP XÃ VÀ QUẢN LÝ ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
|
10
|
14
|
|
4.1
|
Xây dựng và công khai quy chế
hoạt động của UBND cấp xã
|
|
2
|
|
|
- Có xây dựng và công khai
|
|
2
|
|
|
- Không xây dựng và công khai
|
|
0
|
|
4.2
|
Kết quả thực hiện chức năng,
nhiệm vụ của các bộ phận thuộc UBND xã, phường, thị trấn
|
2
|
|
|
4.3
|
Kết quả thực hiện quy chế làm
việc của UBND xã, phường, thị trấn
|
2
|
|
|
4.4
|
Công tác quản lý đội ngũ cán
bộ công chức cấp xã
|
|
8
|
|
4.4.1
|
Cử cán bộ, công chức tham gia đầy đủ
các chương trình đào tạo, bồi dưỡng hàng năm của tỉnh, huyện
|
|
2
|
|
|
- Cử cán bộ tham gia đầy đủ
|
|
2
|
|
|
- Không cử cán bộ tham gia hoặc
tham gia không đầy đủ
|
|
0
|
|
4.4.2
|
Thực hiện đánh giá chất lượng, hiệu
quả công việc của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn
|
|
2
|
|
|
- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
2
|
|
|
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 75%
Điểm tối đa
|
|
|
|
|
- Hoàn thành nhiệm vụ: 50% Điểm
tối đa
|
|
0
|
|
|
- Không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
4.4.3
|
Đánh giá công chức, người lao động
trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao theo quy định
|
|
2
|
|
|
- 100%
HTXS và HTT - 80%- dưới 100% và không có người không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
2
1
|
|
|
- Dưới 80% hoặc có người không
hoàn thành nhiệm vụ:
|
|
0
|
|
4.4.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
|
2
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp
xã bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên
|
|
1
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công
chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên
|
|
1
|
|
4.5
|
Chất lượng cán bộ, công chức cấp xã
|
6
|
4
|
|
4.5.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp
xã
|
|
2
|
|
|
100% công chức cấp xã đạt
chuẩn
|
|
2
|
|
|
Từ 98% - dưới 100% công chức cấp xã đạt chuẩn
|
|
1
|
|
|
Dưới 98% công chức cấp xã đạt
chuẩn
|
|
0
|
|
4.5.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
|
2
|
|
|
100% cán bộ cấp xã đạt
chuẩn
|
|
2
|
|
|
Từ 98% - dưới 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
|
1
|
|
|
Dưới 98% cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
|
0
|
|
4.5.3
|
Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của cán bộ, công chức
|
2
|
|
|
4.5.4
|
Tinh thần
trách nhiệm đối với công việc của cán bộ, công chức
|
2
|
|
|
4.5.5
|
Thái độ phục vụ của cán bộ, công chức
|
2
|
|
|
V
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
10
|
|
5.1
|
Việc ban hành và thực hiện
Quy chế chi tiêu nội bộ
|
|
2
|
|
|
- Ban hành và thực hiện theo
đúng quy định
|
|
2
|
|
|
- Không ban hành hoặc ban hành
nhưng không thực hiện theo đúng quy định
|
|
0
|
|
5.2
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính
|
|
2
|
|
|
Theo quy định tại Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP
ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước.
|
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
|
2
|
|
|
- Không thực hiện
|
|
0
|
|
5.3
|
Tăng thu nhập cho cán bộ công
chức
|
|
2
|
|
|
- Có thực hiện
|
|
2
|
|
|
- Không thực hiện
|
|
0
|
|
5.4
|
Lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết toán ngân sách
|
|
4
|
|
5.4.1
|
Xây dựng và báo cáo dự toán, chấp
hành, quyết toán ngân sách
|
|
2
|
|
|
- Thực hiện theo đúng quy định
và đảm bảo thời hạn yêu cầu
|
|
2
|
|
|
- Không thực hiện theo đúng quy
định hoặc không đảm bảo thời gian theo yêu cầu
|
|
0
|
|
5.4.2
|
Thực hiện công khai dự toán ngân
sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết toán ngân sách được cấp có thẩm quyền
phê duyệt và gửi báo cáo theo quy định
|
|
2
|
|
|
- Thực hiện công khai theo đúng quy định
|
|
2
|
|
|
- Không thực hiện công khai theo
đúng quy định
|
|
0
|
|
VI
|
HIỆN ĐẠI
HÓA HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
6.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của UBND cấp xã
Việc chấm điểm căn cứ kết quả đánh giá, xếp loại
Chính quyền điện tử (CQĐT) của UBND cấp xã và được quy đổi theo công thức:
Tổng điểm CQĐT đạt được x 7
|
90
|
|
|
7
|
|
6.2
|
Áp dụng quy
trình ISO 9001:2015 trong hoạt động của xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
|
6.2.1
|
Công bố hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và duy trì trong hoạt động
quản lý hành chính
|
|
1
|
|
|
- Đã công bố đúng thời gian quy định
|
|
1
|
|
|
- Công bố không đúng thời gian quy định, chưa công bố:
|
|
0
|
|
6.2.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động quản lý tại UBND
xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
|
|
- Có thực hiện duy trì, cải tiến
|
|
1
|
|
|
- Không thực hiện duy trì, cải
tiến
|
|
0
|
|
6.2.3
|
Xây dựng và thực hiện quy trình giải
quyết công việc đáp ứng tiêu chuẩn ISO trong hoạt động tại xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
|
|
Số quy trình
đáp ứng tiêu chuẩn ISO x 1
|
Tổng số quy
trình
|
|
|
1
|
|
VII
|
TÁC ĐỘNG CỦA
CCHC CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA XÃ
|
|
6
|
|
7.1
|
Thực hiện thu ngân sách hàng
năm của xã theo kế hoạch được huyện giao
|
|
2
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 4% trở lên
|
|
2
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới 4%
|
|
1,5
|
|
|
Đạt hoặc vượt chỉ tiêu dưới 2%
|
|
1
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu được
giao
|
|
0
|
|
7.2
|
Tỷ lệ tăng tổng giá trị sản xuất trên địa bàn
|
|
2
|
|
|
Tăng cao hơn so với năm trước liền kề
|
|
2
|
|
|
Bằng so với năm trước liền kề
|
|
1
|
|
|
Thấp hơn so với năm trước liền kề
|
|
0
|
|
7.3
|
Mức độ thực hiện các chỉ tiêu
phát triển kinh tế xã hội do HĐND xã giao
|
|
2
|
|
|
100% chỉ tiêu đạt và vượt
|
|
2
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% chỉ tiêu đạt và vượt
|
|
1
|
|
|
Dưới 90% chỉ tiêu đạt và vượt
|
|
0
|
|
|
Cộng
|
20
|
80
|
|