Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 3071/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3071/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 27 tháng 09 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1990/TTr-SVHTT ngày 13/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
- Mã số TTHC: 1.010088, có 01 quy trình; mã quy trình: 1.010088.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn. Chuyển bước 2. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả in từ phần mềm. |
0,2 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 2 |
Phân công giải quyết |
Lãnh đạo Văn phòng |
Phân công công chức thực hiện |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
0,3 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 3 |
Thẩm định nội dung hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh. - Hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). |
- Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh. - Dự thảo Thông báo từ chối |
1,5 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
Xem xét hồ sơ và có ý kiến về văn bản dự thảo của Chuyên viên. - Nếu đồng ý: Xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh |
0,2 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt của lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4 |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh |
0,3 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số, đóng dấu phát hành; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh + Hồ sơ kèm theo |
0,2 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 7 |
Luân chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa và Thể thao |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh + Hồ sơ kèm theo |
0,3 ngày |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 |
8.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh + Hồ sơ kèm theo |
0,2 ngày |
|
8.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý |
- Thẩm tra hồ sơ. - Trình Lãnh đạo phòng duyệt |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh |
1,0 ngày |
|
||
8.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo phòng duyệt |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh |
0,2 ngày |
|
||
8.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh |
0,2 ngày |
|
||
8.5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo tỉnh |
Ký Quyết định hoặc thông báo từ chối |
Hồ sơ và Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh |
0,2 ngày |
|
||
8.6 |
Phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
- Đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Hồ sơ và Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh |
0,2 ngày |
|
||
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa và Thể thao |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và giao kết quả cho tổ chức |
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh |
- |
|
|
Hồ sơ lưu tại Văn phòng Sở Văn hóa và Thể thao: 1. Trường hợp đồng ý giải quyết: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ của tổ chức; - Tờ trình của Sở Văn hóa và Thể thao trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; - Quyết định của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. 2. Trường hợp không đồng ý giải quyết: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ của tổ chức; - Tờ trình của Sở Văn hóa và Thể thao trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải quyết; - Thông báo từ chối giải quyết của UBND tỉnh. |