Quyết định 307-KHKT/QĐ năm 1969 ban hành 22 tiêu chuẩn Nhà nước của Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Số hiệu 307-KHKT/QĐ
Ngày ban hành 27/10/1969
Ngày có hiệu lực 01/01/1970
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký Lê Khắc
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
******

VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 307-KHKT/QĐ

Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 1969 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH 22 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC

Căn cứ Nghị định số 123-CP ngày 24/8/1963 của Hội đồng Chính phủ về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành 22 tiêu chuẩn kỹ thuật Nhà nước trong danh mục kèm theo;

Điều 2: Tùy theo hình thức ban hành, ngày có hiệu lực, các tiêu chuẩn nói trên phải được nghiêm chỉnh thực hiện trong tất cả các ngành có liên quan.

 

 

KT. CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
PHÓ CHỦ  NHIỆM




Lê Khắc

DANH MỤC TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo quyết định số 307-KHKT ngày 27/10/1969 của Ủy ban khoa học kỹ thuật Nhà nước)

Số hiệu tiêu chuẩn

Nội dung tiêu chuẩn

Hình thức ban hành

Ngày có hiệu lực

Phạm vi áp dụng

1

2

3

4

5

TCVN 298 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng Cacbon không liên kết

Khuyến khích áp dụng

 

Tất cả các ngành có liên quan

TCVN 299 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng titan

- nt -

 

- nt -

TCVN 300 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng kền

- nt -

 

- nt -

TCVN 301 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng bo

- nt -

 

- nt -

TCVN 302 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng von-fram

- nt -

 

- nt -

TCVN 303 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng tan-tan

- nt -

 

- nt -

TCVN 304 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng mo-lip-den

- nt -

 

- nt -

TCVN 305 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng nitơ

- nt -

 

- nt -

TCVN 306 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng co-ban

- nt -

 

- nt -

TCVN 307 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng đồng

- nt -

 

- nt -

TCVN 308 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng va-na-di

- nt -

 

- nt -

TCVN 309 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng crôm

- nt -

 

- nt -

TCVN 310 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng a-sen

- nt -

 

- nt -

TCVN 311 – 69

Gang thép. Xác định hàm lượng nhôm toàn phần

- nt -

 

- nt -

TCVN 312 – 69

Kim loại. Phương pháp xác định độ dai và đập ở nhiệt độ thường

Chính thức áp dụng

01/01/1970

- nt -

TCVN 313 – 69

Kim loại. Phương pháp thủ xoắn

- nt -

- nt -

- nt -

TCVN 314 – 69

Ống kim loại. Phương pháp thử kéo

- nt -

- nt -

- nt -

TCVN 315 – 69

Động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 100 – 1000 kW. Dẫy công suất điện áp và tốc độ quay định mức

Khuyến khích áp dụng

 

- nt -

TCVN 316 – 69

Máy phát điện đồng bộ ba pha có công suất từ 100 – 1000 kW. Dẫy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức

Khuyến khích áp dụng

 

Tất cả các ngành có liên quan

TCVN 317 – 69

Tỷ trọng của nước ở nhiệt từ 0 – 1000C

Chính thức áp dụng

10/01/1970

- nt -

TCVN 318 – 69

Than. Phương pháp tính chuyển thành phần ở những trạng thái khác nhau

- nt -

- nt -

- nt -

TCVN 319 – 69

Phương pháp tính chuyển khối lượng những vật liệu và sản phẩm thấm ướt có độ ẩm thực tế chênh lêch với độ ẩm đã được định mức.

- nt -

- nt -

- nt -