Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh danh mục và khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với công trình: Nhóm 1, nhóm 2 và công trình phụ trợ cho xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 3066/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Phạm Văn Ca |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3066/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 18 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 09/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011 - 2015; số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013; số 1411/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 về việc bổ sung một số nội dung về chủ trương hỗ trợ xi măng xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, năm 2014;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2819/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013); số 2990/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ hỗ trợ xi măng xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới năm 2013 (Công trình nhóm 2, đợt 1); số 3060/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014); số 278/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (từ ngày 05/02/2014 đến ngày 28/02/2014); số 527/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư, huyện Hưng Hà, huyện Đông Hưng, huyện Quỳnh Phụ và thành phố Thái Bình; số 534/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc thành phố Thái Bình, huyện Thái Thụy, huyện Quỳnh Phụ, huyện Hưng Hà, huyện Vũ Thư đăng ký đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới năm 2014; số 647/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc các huyện, thành phố; số 1550/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 về việc khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình; số 2201/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1, công trình nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, phường thuộc các huyện Thái Thụy, Hưng Hà, Đông Hưng, Kiến Xương và thành phố Thái Bình; số 2389/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1, công trình nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, thị trấn thuộc các huyện Vũ Thư, Hưng Hà, Kiến Xương, Tiền Hải, Đông Hưng, Thái Thụy và thành phố Thái Bình;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 116/TTr-VPĐP ngày 16/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục và khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình: Nhóm 1, nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, cụ thể:
- Khối lượng xi măng điều chỉnh giảm: 8.283,7 tấn (15 xã, phường);
- Khối lượng xi măng điều chỉnh tăng: 8.283,0 tấn (18 xã, phường);
(Có Phụ lục: 1, 2A, 2B chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:
- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo danh mục và khối lượng xi măng điều chỉnh của các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình trên Cổng thông tin Điện tử của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này;
- Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình và doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các xã, phường theo quyết định được duyệt;
- Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình và Ủy ban nhân dân các xã, phường. Thực hiện tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng, thanh, quyết toán khối lượng xi măng được hỗ trợ, quản lý đầu tư xây dựng công trình đảm bảo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chánh Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn Duyên Hà; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
KHỐI LƯỢNG XI MĂNG ĐIỀU CHỈNH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh)
STT |
Huyện/xã, phường |
Khối lượng xi măng điều chỉnh (tấn) |
|
Giảm |
Tăng |
||
|
Tổng cộng (18 xã, phường) |
8.283,7 |
8.283,0 |
1 |
Xã Đông Hòa |
1.290,0 |
1.214,8 |
2 |
Xã Vũ Chính |
378,0 |
401,2 |
3 |
Xã Đông Mỹ |
1.357,4 |
1.349,2 |
4 |
Xã Vũ Đông |
1.707,7 |
1.884,1 |
5 |
Xã Đông Thọ |
601,5 |
681,2 |
6 |
Xã Vũ Lạc |
1.562,4 |
1.227,9 |
7 |
Xã Tân Bình |
324,2 |
160,3 |
8 |
Phường Bồ Xuyên |
21,6 |
12,8 |
9 |
Phường Tiền Phong |
73,9 |
132,8 |
10 |
Phường Kỳ Bá |
46,0 |
198,4 |
11 |
Phường Trần Lãm |
154,0 |
66,4 |
12 |
Phường Quang Trung |
60,4 |
15,9 |
13 |
Phường Phú Khánh |
17,6 |
14,7 |
14 |
Phường Hoàng Diệu |
489,2 |
568,8 |
15 |
Phường Trần Hưng Đạo |
199,8 |
72,7 |
16 |
Phường Phú Xuân |
|
226,2 |
17 |
Phường Đề Thám |
|
15,7 |
18 |
Phường Lê Hồng Phong |
|
39,9 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH GIẢM LƯỢNG XI MĂNG HỖ
TRỢ, THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình |
Số Quyết định đã phê duyệt |
Điều chỉnh giảm |
||
Quy mô đầu tư (m,m2) |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Khối lượng xi măng (tấn) |
|||
|
Tổng cộng (15 xã, phường) |
|
|
|
8.283,7 |
1 |
Xã Đông Hòa |
|
|
|
1.290,0 |
* |
Đường giao thông nội đồng |
|
2.250 |
|
436,5 |
|
Từ quốc lộ 10 đến đường vành đai |
QĐ 2819 |
250 |
Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m |
48,5 |
|
Đường giao thông nội đồng trục chính |
QĐ 1550 |
1.800 |
349,2 |
|
|
Đường giao thông nội đồng trục chính (cánh đồng liệu chùa) |
QĐ 527 |
200 |
38,8 |
|
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
68,6 |
|
Đường giao thông trục thôn Hiệp Trung |
QĐ 2819 |
350 |
Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm |
68,6 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
557,0 |
|
Bm 3,0m |
|
2.468 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
362,6 |
|
Thôn Nam Cầu Nhân |
QĐ 2819 |
240 |
|
35,3 |
|
Thôn Cầu Nhân |
QĐ 2819 |
200 |
|
29,4 |
|
Thôn Cầu Nhân |
QĐ 278 |
45 |
|
6,6 |
|
Đoạn từ nhà ông Ngoạn đến dốc đê |
QĐ 647 |
420 |
|
61,7 |
|
Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Đình Trung |
QĐ 1550 |
430 |
|
63,2 |
|
Đoạn từ đường đá đến nhà ông Hoàn |
QĐ 2201 |
130 |
|
19,1 |
|
Từ nhà ông Tăng đến nhà ông Lự |
QĐ 2201 |
343 |
|
50,4 |
|
Từ nhà ông Toại đến nhà ông Thạch |
QĐ 2201 |
290 |
|
42,5 |
|
Từ nhà ông Thủy đến nhà ông Phúc |
QĐ 2201 |
370 |
|
54,4 |
|
Bm 2,5m |
|
1.580 |
Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm |
194,4 |
|
Từ hội trường xóm 5 đến dốc đê - ông Thuần |
QĐ 1550 |
600 |
|
73,8 |
|
Từ đường trục thôn đến nhà ông Vượng |
QĐ 1550 |
100 |
|
12,3 |
|
Từ ngõ ông Chiến đến ngõ ông Thắng xóm 8 |
QĐ 1550 |
100 |
|
12,3 |
|
Đoạn từ đường đá đến nhà ông Tấn |
QĐ 1550 |
40 |
|
4,9 |
|
Từ cầu Phấn Tây đến đường trục thôn xóm 11 |
QĐ 1550 |
250 |
|
30,8 |
|
Đoạn từ đường đá đến nhà ông Bào |
QĐ 1550 |
290 |
|
35,7 |
|
Từ nhà ông Long đến nhà ông Châu |
QĐ 2201 |
200 |
|
24,6 |
* |
Công trình phụ trợ khác |
|
|
|
227,9 |
|
Sân hội trường thôn Trung Nghĩa |
QĐ 2201 |
150 |
BTXM mác 200, dày 14cm |
7,4 |
|
Sân trường THCS |
QĐ 2201 |
4.500 |
BTXM mác 200, dày 14cm |
220,5 |
2 |
Xã Vũ Chính |
|
|
|
378,0 |
* |
Đường giao thông nội đồng |
|
|
|
47,5 |
|
Đường giao thông nội đồng trục chính thôn Hòa Hải |
QĐ 527 |
245 |
Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m |
47,5 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
17,6 |
|
Đường trục thôn tổ 1 khu vực bãi đá (đoạn 2) |
QĐ 1550 |
90 |
Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm |
17,6 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
312,9 |
|
Bm 3,0m |
|
1.107 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
162,8 |
|
Thôn Nam Hùng từ đường trục xã đến nhà ông Lực |
QĐ 527 |
565 |
|
83,1 |
|
Thôn Quyến từ đường 223 đến nhà ông Bơn |
QĐ 647 |
427 |
|
62,8 |
|
Thôn Tây Sơn từ nhà ông Tính đến nhà ông Thoại |
QĐ 1550 |
115 |
|
16,9 |
|
Bm 2,5m |
|
1.220 |
Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm |
150,1 |
|
Thôn Tây Sơn (từ đường liên thôn đến nhà ông Thắng) |
QĐ 2819 |
110 |
|
13,5 |
|
Thôn Tống Vũ (từ đường liên thôn đến nhà ông Lực) |
QĐ 2819 |
300 |
|
36,9 |
|
Thôn Tống Vũ (từ đường liên thôn đến nhà ông Long) |
QĐ 2819 |
300 |
|
36,9 |
|
Thôn Lạc Chính (từ nhà ông Biên đến nhà ông Tuyên) |
QĐ 2819 |
120 |
|
14,8 |
|
Thôn Quyến từ đường trục xã đến nhà ông Toàn |
QĐ 647 |
52 |
|
6,4 |
|
Thôn Nam Hùng từ nhà ông Thanh đến nhà ông Hài |
QĐ 1550 |
120 |
|
14,8 |
|
Thôn Nam Hùng từ đường Trục thôn đến nhà ông Quang |
QĐ 1550 |
30 |
|
3,7 |
|
Thôn Hòa Hải từ nhà ông Yêm đến nhà ông Lợi |
QĐ 1550 |
36 |
|
4,4 |
|
Thôn Tống Văn từ đường trục xã đến nhà ông Bột |
QĐ 1550 |
42 |
|
5,2 |
|
Thôn Tây Sơn từ nhà ông Trường đến ông Thọ |
QĐ 1550 |
110 |
|
13,5 |
3 |
Xã Đông Mỹ |
|
|
|
1.357,4 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
560,7 |
|
Bm 3,5m |
|
880 |
Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm |
172,5 |
|
Thôn Gia Lễ (từ đường QL10 đến gốc đa) |
QĐ 2819 |
200 |
|
39,2 |
|
Thôn Gia Lễ (từ đường QL10 đến gốc đa) |
QĐ 3060 |
30 |
|
5,9 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung từ bà Trinh - ông Liễm |
QĐ 2201 |
270 |
|
52,9 |
|
Thôn Gia Lễ từ ông Thắng đến cây xăng |
QĐ 1550 |
380 |
|
74,5 |
|
Bm 3,0m |
|
2,311 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm |
388,2 |
|
Đường trục thôn Tống Thỏ Nam từ đập 50 đến cầu Sa Cát |
QĐ 527 |
1.850 |
|
310,8 |
|
Thôn Gia Lễ từ ông Củng đến gốc đa |
QĐ 1550 |
196 |
|
32,9 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung từ ông Hảo đến bà Dinh |
QĐ 1550 |
165 |
|
27,7 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam từ trạm bơm - cầu Sa Cát |
QĐ 1550 |
100 |
|
16,8 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
796,7 |
|
Bm 3,0m |
|
310 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
45,6 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung (từ đường trục thôn đến nhà ông Hoành) |
QĐ 2819 |
310 |
|
45,6 |
|
Bm 2,5m |
|
6.105 |
Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm |
751,1 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam từ nhà bà Yển đến cống bà Yêm |
QĐ 527 |
440 |
|
54,1 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung từ ông Bản đến đê |
QĐ 527 |
96 |
|
11,8 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung từ đường trục thôn đến nhà anh Thắng |
QĐ 527 |
242 |
|
29,8 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Dũng đến nhà bà Sáp |
QĐ 647 |
285 |
|
35,1 |
|
Thôn Gia Lê từ nhà ông Dương đến ông Khắng |
QĐ 1550 |
100 |
|
12,3 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Đào đến hội trường thôn |
QĐ 1550 |
90 |
|
11,1 |
|
Thôn Gia Lễ từ ông Dụng đến ông Xuyên |
QĐ 1550 |
200 |
|
24,6 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam từ bờ hồ đến ông Huấn |
QĐ 1550 |
70 |
|
8,6 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam từ bà Nhẽ đến ông Tác |
QĐ 1550 |
435 |
|
53,5 |
|
Thôn Gia Lễ từ nhà ông Dũng đến quán đa |
QĐ 1550 |
66 |
|
8,1 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam từ trục thôn đến bà Lụa |
QĐ 1550 |
220 |
|
27,1 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Mên đến nhà ông Hải |
QĐ 1550 |
35 |
|
4,3 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hoà đến ông Quyến |
QĐ 1550 |
50 |
|
6,2 |
|
Thôn An Lễ từ đường trục thôn đến ông Chung |
QĐ 1550 |
90 |
|
11,1 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Hiển đến bà Nga |
QĐ 1550 |
80 |
|
9,8 |
|
Thôn An Lễ từ đường trục thôn vào chùa |
QĐ 1550 |
125 |
|
15,4 |
|
Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hiền đến ông Hách |
QĐ 1550 |
175 |
|
21,5 |
|
Thôn Gia Lễ từ đường vào hội trường thôn |
QĐ 1550 |
50 |
|
6,2 |
|
Thôn An Lễ từ ông Đông đến ông Hải |
QĐ 1550 |
330 |
|
40,6 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hùng đến bà Sáp |
QĐ 1550 |
196 |
|
24,1 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc từ cửa đình đến ông Tham xóm 11 |
QĐ 1550 |
85 |
|
10,5 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc từ ngõ anh Xuân đến ngõ ông Thiều |
QĐ 1550 |
140 |
|
17,2 |
|
Thôn Gia Lễ từ ông Riên đến ông Phấn |
QĐ 1550 |
135 |
|
16,6 |
|
Thôn Gia Lễ từ ông Thảo đến ông Vũ |
QĐ 1550 |
1.000 |
|
123,0 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Tiến đến nhà anh Cử |
QĐ 1550 |
265 |
|
32,6 |
|
Thôn Gia Lễ từ bà Lưu đến ông Tiến |
QĐ 1550 |
1.000 |
|
123,0 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc từ anh Lô đến bà Ly |
QĐ 1550 |
30 |
|
3,7 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Lạng đến nhà ông Giôm |
QĐ 2201 |
75 |
|
9,2 |
4 |
Xã Vũ Đông |
|
|
|
1.707,7 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
470,5 |
|
Bm 3,5m |
|
592 |
Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm |
116,0 |
|
Đường trục thôn Quang Trung |
QĐ 2819 |
342 |
|
67,0 |
|
Đoạn từ dốc đê đến nhà trẻ mẫu giáo Thôn Nguyễn Huệ |
QĐ 278 |
250 |
|
49,0 |
|
Bm 3,0m |
|
2.110 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm |
354,5 |
|
Thôn Đình Phùng từ ngõ Thục đến giáp Nguyễn Trãi |
QĐ 1550 |
1.450 |
|
243,6 |
|
Thôn Đình Phùng: Đường trục xã đến nghĩa trang Gồ Trắng |
QĐ 2201 |
160 |
|
26,9 |
|
Thôn Nguyễn Trãi: Từ cầu ông Hoa đến ngõ ông Dán |
QĐ 2201 |
500 |
|
84,0 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
784,0 |
|
Bm 3,0m |
|
1.915 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
281,5 |
|
Thôn Đình Phùng |
QĐ 2819 |
75 |
|
11,0 |
|
Thôn Nguyễn Trãi |
QĐ 2819 |
495 |
|
72,8 |
|
Thôn Nguyễn Huệ |
QĐ 2819 |
570 |
|
83,8 |
|
Thôn Nguyễn Du |
QĐ 2819 |
320 |
|
47,0 |
|
Thôn Quang Trung |
QĐ 2819 |
185 |
|
27,2 |
|
Thôn Lê Lợi |
QĐ 2819 |
120 |
|
17,6 |
|
Thôn Quang Trung từ đường trục xã đến ngõ ông Thiên |
QĐ 1550 |
150 |
|
22,1 |
|
Bm 2,5m |
|
3.789 |
Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm |
466,0 |
|
Thôn Đình Phùng |
QĐ 2819 |
812 |
|
99,9 |
|
Thôn Nguyễn Trãi |
QĐ 2819 |
301 |
|
37,0 |
|
Thôn Nguyễn Du |
QĐ 2819 |
993 |
|
122,1 |
|
Thôn Quang Trung |
QĐ 2819 |
515 |
|
63,3 |
|
Thôn Trần Phú |
QĐ 2819 |
100 |
|
12,3 |
|
Thôn Hưng Đạo |
QĐ 2819 |
430 |
|
52,9 |
|
Thôn Nguyễn Trãi (Đoạn ngõ ông Hải) |
QĐ 278 |
85 |
|
10,5 |
|
Thôn Nguyễn Du đoạn từ ngõ ông Thủy đến đường đê |
QĐ 1550 |
45 |
|
5,5 |
|
Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ ông Lý - giáp bờ đê |
QĐ 2201 |
65 |
|
8,0 |
|
Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ ông Bảo đến đường trục thôn |
QĐ 2201 |
45 |
|
5,5 |
|
Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ Hảo ra đê |
QĐ 2201 |
95 |
|
11,7 |
|
Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ bà Bổng đến ngõ ông Xuyên |
QĐ 2201 |
135 |
|
16,6 |
|
Thôn Nguyên Du: Từ ngõ bà Bổng đến ngõ ông Xuyên |
QĐ 2201 |
168 |
|
20,7 |
|
Mở rộng |
|
730 |
|
36,5 |
|
Thôn Nguyễn Trãi |
QĐ 2819 |
730 |
|
36,5 |
* |
Đường giao thông trục xã |
|
1.596 |
|
453,2 |
|
Từ cầu ông Tùng đến chùa Quần Đồng |
QĐ 2990 |
1.596 |
Bm 3,5m; BT M300; dày 18cm |
453,2 |
5 |
Xã Đông Thọ |
|
|
|
601,5 |
* |
Kênh cấp 1 loại 3 |
|
100 |
|
13,1 |
|
Loại kênh cấp 1, loại III |
QĐ 3060 |
100 |
B < 0,9m |
13,1 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
80,3 |
|
Thôn Thống Nhất (từ cầu dừa đến bà Thủy) |
QĐ 3060 |
410 |
Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm |
80,3 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
508,1 |
|
Bm 3,0m |
|
2.360 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
346,9 |
|
Từ nhà bà The đến nhà bà Oanh (thôn TN) |
QĐ 534 |
320 |
|
47,0 |
|
Thôn Thống Nhất (Từ nhà ông Trọng đến nhà ông Bình) |
QĐ 278 |
410 |
|
60,3 |
|
Thôn Lam Sơn (Từ đền ĐB đến nhà ông Bật) |
QĐ 278 |
280 |
|
41,2 |
|
Thôn Đoàn Kết từ nhà ông Thọ đến nhà ông Nhâm |
QĐ 2819 |
150 |
|
22,1 |
|
Thôn Trần Phú (từ nhà ông Chuyển đến nhà ông Hưng) |
QĐ 3060 |
450 |
|
66,1 |
|
Thôn Hồng Phong (từ nhà ông Chuyển đến nhà ông Sắc) |
QĐ 3060 |
460 |
|
67,6 |
|
Thôn Lam Sơn (từ nhà bà Thâm đến nhà ông Ruẫn) |
QĐ 3060 |
290 |
|
42,6 |
|
Bm 2,5m |
|
1.310 |
Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm |
161,2 |
|
Từ nhà ông Ngữ đến nhà bà Ngân |
QĐ 534 |
120 |
|
14,8 |
|
Thôn Lam Sơn (từ nhà ông Các đến nhà bà Trung) |
QĐ 534 |
130 |
|
16,0 |
|
Thôn Hồng Phong (Từ nhà ông Lưu đến nhà ông Hùng |
QĐ 534 |
180 |
|
22,1 |
|
Từ nhà ông Tấn đến nhà ông Cát (Khánh) |
QĐ 534 |
150 |
|
18,5 |
|
Thôn Lam Sơn từ nhà ông Phong đến nhà ông Vĩnh |
QĐ 534 |
150 |
|
18,5 |
|
Thôn Lam Sơn từ nhà bà Phượng đến nhà ông Vạn |
QĐ 534 |
110 |
|
13,5 |
|
Từ nhà ông Thạch đến nhà ông Bính (thôn ĐK) |
QĐ 534 |
90 |
|
11,1 |
|
Từ nhà VH thôn đến nhà ông Vượng (thôn LS) |
QĐ 534 |
380 |
|
46,7 |
6 |
Xã Vũ Lạc |
|
|
|
1.562,4 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
333,1 |
|
Bm 3,5m |
|
366 |
Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm |
71,7 |
|
Đường trục thôn số 6 (thôn Tam Lạc, từ nhà ông Anh đến nhà ông Doanh) |
QĐ 2819 |
366 |
|
71,7 |
|
Bm 3,0m |
|
1.556 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm |
261,4 |
|
Đường trục thôn số 9 (từ nhà ông Thắng đến nhà ông Nghĩa) |
QĐ 2819 |
234 |
|
39,3 |
|
Đường trục (số 5) thôn Tam lạc. Từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Hiền |
QĐ 534 |
200 |
|
33,6 |
|
Đường trục (số 7) thôn Tam lạc. Từ ngã ba giáp nhà ông Nhượng đến ngã 3 ngõ ông Tại |
QĐ 534 |
300 |
|
50,4 |
|
Đường trục (số 8) thôn Tam lạc. Từ nhà ông Nhật đến nhà ông Hỏi |
QĐ 534 |
522 |
|
87,7 |
|
Đường trục (số 61) thôn Vân Động. Từ cống ông Kưu đến Trạm bơm ông Úc |
QĐ 534 |
300 |
|
50,4 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
959,3 |
|
Bm 3,0m |
|
6.015 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
884,3 |
|
Thôn Tam Lạc: Từ ngõ ông Nên đến ngõ ông Phóng |
QĐ 534 |
115 |
|
16,9 |
|
Thôn Vân Động. Từ đường 60 đến ngõ ông Xóm |
QĐ 534 |
40 |
|
5,9 |
|
Số 74 thôn Vân Động Nam. Từ ngõ ông Nhung đến đập B |
QĐ 534 |
601 |
|
88,3 |
|
Số 95 thôn Vân Động nam. Từ ngõ anh Phượng đến đường 94 |
QĐ 534 |
615 |
|
90,4 |
|
Thôn Nam Hưng đoạn 2 từ nhà ông Công đến nhà ông Câu |
QĐ 534 |
280 |
|
41,2 |
|
Thôn Kim từ sau nhà ông Sủng đến bến Quận |
QĐ 534 |
160 |
|
23,5 |
|
Số 107 thôn Vân Động nam. Từ ngõ ông Biết đến nhà ông Khoa |
QĐ 534 |
70 |
|
10,3 |
|
Thôn Kìm từ cầu ông Khuyến đến nhà thờ |
QĐ 534 |
360 |
|
52,9 |
|
Các tuyến còn lại ở các thôn tổ đang thực hiện |
QĐ 534 |
2.218 |
|
326,0 |
|
Số 151 thôn Thượng Cầm. Từ ngõ ông Trọng đến Nghĩa trang |
QĐ 534 |
424 |
|
62,3 |
|
Số 169 thôn Thượng Cầm. Từ cống Nghĩa trang đến sau nhà ông Cảnh |
QĐ 534 |
350 |
|
51,5 |
|
Số 173 thôn Thượng Cầm. Từ Trụ sở HTX NN đến cống cụ Bồ |
QĐ 534 |
102 |
|
15,0 |
|
Số 178 thôn Thượng Cầm. Từ đường 219 đến ngõ ông Thông |
QĐ 534 |
65 |
|
9,6 |
|
Số 180 thôn Thượng Cầm. Từ nhà ông Mạnh đến cống ông Tạo |
QĐ 534 |
110 |
|
16,2 |
|
Số 123 thôn Kìm. Đoạn từ nhà ông Điệt đến nhà ông Đát |
QĐ 534 |
40 |
|
5,9 |
|
Số 127 thôn Kìm. Từ ngã 3 cửa nhà Ô Cước đến cửa nhà ông Ứng |
QĐ 534 |
225 |
|
33,1 |
|
Số 129 thôn Kìm. Từ cống sau nhà ông Cước đến nhà ông Thơi |
QĐ 534 |
200 |
|
29,4 |
|
Số 136 đoạn 2 thôn Kìm. Từ cổng chùa Kìm đến đường 219 |
QĐ 534 |
40 |
|
5,9 |
|
Bm 2,5m |
|
610 |
Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm |
75,0 |
|
Đường nhánh cấp 1 (số 64) thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà anh Hường |
QĐ 534 |
140 |
|
17,2 |
|
Đường nhánh cấp I (số 75) thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Điểm |
QĐ 534 |
80 |
|
9,8 |
|
Đường nhánh cấp 1 (số 79) thôn Vân Động. Từ đường 78 đến ngõ nhà ông Bao |
QĐ 534 |
130 |
|
16,0 |
|
Đường nhánh cấp 1 (số 128) thôn Kìm. Từ nhà ông Trung đến nhà ống Hiếu, ông Tắc |
QĐ 534 |
160 |
|
19,7 |
|
Thôn Kìm từ nhà ông Kế đến nhà anh Lâm |
QĐ 534 |
100 |
|
12,3 |
* |
Công trình nhóm 2 |
|
2.057 |
|
270,0 |
|
Chợ trung tâm xã Vũ Lạc |
QĐ 2389 |
2.057 |
Theo tiêu chí NTM |
270,0 |
7 |
Xã Tân Bình |
|
|
|
324,2 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
294,0 |
|
Bm 3,5m |
|
1.500 |
Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm |
294,0 |
|
Thôn Trường Mại từ nhà ông Phóng đến chùa Trường Mại |
QĐ 1550 |
1.100 |
|
215,6 |
|
Thôn Tú Linh từ ngã tư thôn Dinh đến chùa Trường Mại |
QĐ 1550 |
400 |
|
78,4 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
30,2 |
|
Thôn Trường Mại từ QL 10 đến nhà ông Trí |
QĐ 2201 |
126 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
18,5 |
|
Thôn Tú Linh từ đường trục thôn đến nhà ông Vương |
QĐ 1550 |
95 |
Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm |
11,7 |
8 |
Phường Bồ Xuyên |
|
|
|
21,6 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
21,6 |
|
Ngõ 36 Trần Khánh Dư, tổ 43 |
QĐ 1550 |
110 |
Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm |
21,6 |
9 |
Phường Tiền Phong |
|
|
|
73,9 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
73,9 |
|
Bm 3,0m |
|
308 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
45,3 |
|
Ngõ 62 Trần Thủ Độ, tổ 7 + 8 |
QĐ 1550 |
128 |
|
18,8 |
|
Ngõ 21 Quách Đình bảo, tổ 6 |
QĐ 1550 |
180 |
|
26,5 |
|
Bm 2,5m |
|
233 |
Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm |
28,6 |
|
Ngõ 39 Lê Quý Đôn, tổ 13 |
QĐ 1550 |
80 |
|
9,8 |
|
Ngõ 91 Trần Thủ Độ, tổ 10 |
QĐ 1550 |
63 |
|
7,7 |
|
Ngách 18/28 Lê Quý Đôn, tổ 12 |
QĐ 1550 |
90 |
|
11,1 |
10 |
Phường Kỳ Bá |
|
|
|
46,0 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
6,5 |
|
Ngõ từ nhà ông Hội đến nhà bà Hằng tổ 47 |
QĐ 1550 |
33 |
Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm |
6,5 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
39,5 |
|
Bm 3,0m |
|
185 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
27,2 |
|
Ngõ 68 Nguyễn Đình Chính tổ 19 |
QĐ 1550 |
80 |
|
11,8 |
|
Ngõ 260, Lê Đại Hành, tổ 23 |
QĐ 1550 |
60 |
|
8,8 |
|
Ngõ 256, phố Lý Thường Kiệt, tổ 7 |
QĐ 1550 |
45 |
|
6,6 |
|
Bm 2,5m |
|
100 |
Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm |
12,3 |
|
Ngõ 68 Nguyễn Đình Chính tổ 19 |
QĐ 1550 |
100 |
|
12,3 |
11 |
Phường Trần Lãm |
|
|
|
154,0 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
58,6 |
|
Bm 3,5m |
|
260 |
Bm 3,5m; BT M200, dày 16cm |
51,0 |
|
Ngõ 613 Lý Bôn |
QĐ 1550 |
200 |
|
39,2 |
|
Ngõ 36 Phạm Huy Quang |
QĐ 1550 |
60 |
|
11,8 |
|
Bm 3,0m |
|
45 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm |
7,6 |
|
Ngõ 165, đường Trần Lãm, tổ 11 |
QĐ 1550 |
45 |
|
7,6 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
95,4 |
|
Bm 2,5m |
|
775 |
Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm |
95,4 |
|
Ngõ 129 Nguyễn Danh Đới |
QĐ 1550 |
55 |
|
6,8 |
|
Ngõ 130 Nguyễn Danh Đới |
QĐ 1550 |
100 |
|
12,3 |
|
Ngõ 14 Hoàng Văn Thái |
QĐ 1550 |
500 |
|
61,5 |
|
Ngõ 694 Trần Lãm |
QĐ 1550 |
120 |
|
14,8 |
12 |
Phường Quang Trung |
|
|
|
60,4 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
60,4 |
|
Bm 3,0m |
|
410 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
60,4 |
|
Ngõ 2 Lý Thái Tổ, tổ 38 |
QĐ 1550 |
110 |
|
16,2 |
|
Ngõ 555 Lý Thái Tổ, tổ 18 |
QĐ 1550 |
150 |
|
22,1 |
|
Ngõ 559 Lý Thái Tổ, tổ 18 |
QĐ 1550 |
150 |
|
22,1 |
13 |
Phường Phú Khánh |
|
|
|
17,6 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
17,6 |
|
Bm 3,0m |
|
120 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
17,6 |
|
Ngõ 71, đường Nguyễn Trãi |
QĐ 1550 |
60 |
|
8,8 |
|
Ngõ 193, đường Nguyễn Trãi |
QĐ 1550 |
60 |
|
8,8 |
14 |
Phường Hoàng Diệu |
|
|
|
489,2 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
358,7 |
|
Bm 3,5m |
|
1.830 |
Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm |
358,7 |
|
Tuyến tổ 10-11 phường Hoàng Diệu |
QĐ 1550 |
350 |
|
68,6 |
|
Tuyến từ đường Long Hưng đến tổ 30 (tổ 29-30) |
QĐ 1550 |
380 |
|
74,5 |
|
Từ nhà ông Diễm đến nhà ông Chí (tổ 23-26) |
QĐ 1550 |
300 |
|
58,8 |
|
Tuyến nhà thờ Cát Trại đến cống C70 trạm bơm (44-45) |
QĐ 1550 |
800 |
|
156,8 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
|
130,5 |
|
Bm 2,5m |
|
1.060 |
Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm |
130,5 |
|
Tuyến từ nhà ông Y ra đê Trà Lý (tổ 19) |
QĐ 1550 |
220 |
|
27,1 |
|
Tuyến đường trục- bà Trâm- ông Thiên- bà Cận (tổ 22) |
QĐ 1550 |
240 |
|
29,5 |
|
Từ chợ Đầu Mối đến nhà Mẫu Giáo (tổ 38) |
QĐ 1550 |
350 |
|
43,1 |
|
Tuyến từ cống Chéo đến ông Quân (tổ 40) |
QĐ 1550 |
250 |
|
30,8 |
15 |
Phường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
199,8 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
|
199,8 |
|
Bm 3,5m |
|
722 |
Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm |
141,5 |
|
Ngõ 439 Trần Hưng Đạo, tổ 13 |
QĐ 1550 |
254 |
|
49,8 |
|
Ngõ 16 Đoàn Nguyễn Tuấn tổ 15 |
QĐ 1550 |
171 |
|
33,5 |
|
Ngõ 16 Đoàn Nguyễn Tuấn tổ 18 |
QĐ 1550 |
44 |
|
8,6 |
|
Ngõ 36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17 (Đoạn từ ngõ 353 đến đường Trần Phú) |
QĐ 1550 |
162 |
|
31,8 |
|
Ngõ 32 Trần Phú, tổ 14 |
QĐ 1550 |
22 |
|
4,3 |
|
Ngách 44 ngõ 164 Quang Trung, tổ 4 |
QĐ 1550 |
69 |
|
13,5 |
|
Bm 3,0m |
|
347 |
Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm |
58,3 |
|
Ngõ 36 (từ ông Xá đến nhà bà Lục) |
QĐ 1550 |
142 |
|
23,9 |
|
Ngõ 32 (Từ Quang Trung đến ngõ 91) tổ 17 |
QĐ 1550 |
61 |
|
10,2 |
|
Ngách 3/36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17 |
QĐ 1550 |
144 |
|
24,2 |