Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh danh mục và khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với công trình: Nhóm 1, nhóm 2 và công trình phụ trợ cho xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 3066/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/12/2014
Ngày có hiệu lực 18/12/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Phạm Văn Ca
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3066/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 18 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VÀ KHỐI LƯỢNG XI MĂNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH: NHÓM 1, NHÓM 2 VÀ CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 09/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011 - 2015; số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013; số 1411/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 về việc bổ sung một số nội dung về chủ trương hỗ trợ xi măng xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, năm 2014;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2819/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013); số 2990/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ hỗ trợ xi măng xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới năm 2013 (Công trình nhóm 2, đợt 1); số 3060/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014); số 278/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (từ ngày 05/02/2014 đến ngày 28/02/2014); số 527/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư, huyện Hưng Hà, huyện Đông Hưng, huyện Quỳnh Phụ và thành phố Thái Bình; số 534/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc thành phố Thái Bình, huyện Thái Thụy, huyện Quỳnh Phụ, huyện Hưng Hà, huyện Vũ Thư đăng ký đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới năm 2014; số 647/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc các huyện, thành phố; số 1550/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 về việc khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình; số 2201/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1, công trình nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, phường thuộc các huyện Thái Thụy, Hưng Hà, Đông Hưng, Kiến Xương và thành phố Thái Bình; số 2389/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1, công trình nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, thị trấn thuộc các huyện Vũ Thư, Hưng Hà, Kiến Xương, Tiền Hải, Đông Hưng, Thái Thụy và thành phố Thái Bình;

Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 116/TTr-VPĐP ngày 16/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh danh mục và khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình: Nhóm 1, nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, cụ thể:

- Khối lượng xi măng điều chỉnh giảm: 8.283,7 tấn (15 xã, phường);

- Khối lượng xi măng điều chỉnh tăng: 8.283,0 tấn (18 xã, phường);

(Có Phụ lục: 1, 2A, 2B chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:

- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo danh mục và khối lượng xi măng điều chỉnh của các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình trên Cổng thông tin Điện tử của tỉnh;

- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này;

- Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình và doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các xã, phường theo quyết định được duyệt;

- Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình và Ủy ban nhân dân các xã, phường. Thực hiện tiếp nhận, quản , sử dụng xi măng, thanh, quyết toán khối lượng xi măng được hỗ trợ, quản lý đầu tư xây dựng công trình đảm bảo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chánh Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn Duyên Hà; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và PTNT);
- Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTNMT, KHTC

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Ca

 

PHỤ LỤC 1

KHỐI LƯỢNG XI MĂNG ĐIỀU CHỈNH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh)

STT

Huyện/xã, phường

Khối lượng xi măng điều chỉnh (tấn)

Giảm

Tăng

 

Tổng cộng (18 xã, phường)

8.283,7

8.283,0

1

Xã Đông Hòa

1.290,0

1.214,8

2

Xã Vũ Chính

378,0

401,2

3

Xã Đông Mỹ

1.357,4

1.349,2

4

Xã Vũ Đông

1.707,7

1.884,1

5

Xã Đông Thọ

601,5

681,2

6

Xã Vũ Lạc

1.562,4

1.227,9

7

Xã Tân Bình

324,2

160,3

8

Phường Bồ Xuyên

21,6

12,8

9

Phường Tiền Phong

73,9

132,8

10

Phường Kỳ Bá

46,0

198,4

11

Phường Trần Lãm

154,0

66,4

12

Phường Quang Trung

60,4

15,9

13

Phường Phú Khánh

17,6

14,7

14

Phường Hoàng Diệu

489,2

568,8

15

Phường Trần Hưng Đạo

199,8

72,7

16

Phường Phú Xuân

 

226,2

17

Phường Đề Thám

 

15,7

18

Phường Lê Hồng Phong

 

39,9

 

PHỤ LỤC 2A

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH GIẢM LƯỢNG XI MĂNG HỖ TRỢ, THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục công trình

Số Quyết định đã phê duyệt

Điều chỉnh giảm

Quy mô đầu tư (m,m2)

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Khối lượng xi măng (tấn)

 

Tổng cộng (15 xã, phường)

 

 

 

8.283,7

1

Xã Đông Hòa

 

 

 

1.290,0

*

Đường giao thông nội đồng

 

2.250

 

436,5

 

Từ quốc lộ 10 đến đường vành đai

QĐ 2819

250

Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m

48,5

 

Đường giao thông nội đồng trục chính

QĐ 1550

1.800

349,2

 

Đường giao thông nội đồng trục chính (cánh đồng liệu chùa)

QĐ 527

200

38,8

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

68,6

 

Đường giao thông trục thôn Hiệp Trung

QĐ 2819

350

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

68,6

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

557,0

 

Bm 3,0m

 

2.468

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

362,6

 

Thôn Nam Cầu Nhân

QĐ 2819

240

 

35,3

 

Thôn Cầu Nhân

QĐ 2819

200

 

29,4

 

Thôn Cầu Nhân

QĐ 278

45

 

6,6

 

Đoạn từ nhà ông Ngoạn đến dốc đê

QĐ 647

420

 

61,7

 

Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Đình Trung

QĐ 1550

430

 

63,2

 

Đoạn từ đường đá đến nhà ông Hoàn

QĐ 2201

130

 

19,1

 

Từ nhà ông Tăng đến nhà ông Lự

QĐ 2201

343

 

50,4

 

Từ nhà ông Toại đến nhà ông Thạch

QĐ 2201

290

 

42,5

 

Từ nhà ông Thủy đến nhà ông Phúc

QĐ 2201

370

 

54,4

 

Bm 2,5m

 

1.580

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

194,4

 

Từ hội trường xóm 5 đến dốc đê - ông Thuần

QĐ 1550

600

 

73,8

 

Từ đường trục thôn đến nhà ông Vượng

QĐ 1550

100

 

12,3

 

Từ ngõ ông Chiến đến ngõ ông Thắng xóm 8

QĐ 1550

100

 

12,3

 

Đoạn từ đường đá đến nhà ông Tấn

QĐ 1550

40

 

4,9

 

Từ cầu Phấn Tây đến đường trục thôn xóm 11

QĐ 1550

250

 

30,8

 

Đoạn từ đường đá đến nhà ông Bào

QĐ 1550

290

 

35,7

 

Từ nhà ông Long đến nhà ông Châu

QĐ 2201

200

 

24,6

*

Công trình phụ trợ khác

 

 

 

227,9

 

Sân hội trường thôn Trung Nghĩa

QĐ 2201

150

BTXM mác 200, dày 14cm

7,4

 

Sân trường THCS

QĐ 2201

4.500

BTXM mác 200, dày 14cm

220,5

2

Xã Vũ Chính

 

 

 

378,0

*

Đường giao thông nội đồng

 

 

 

47,5

 

Đường giao thông nội đồng trục chính thôn Hòa Hải

QĐ 527

245

Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m

47,5

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

17,6

 

Đường trục thôn tổ 1 khu vực bãi đá (đoạn 2)

QĐ 1550

90

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

17,6

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

312,9

 

Bm 3,0m

 

1.107

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

162,8

 

Thôn Nam Hùng từ đường trục xã đến nhà ông Lực

QĐ 527

565

 

83,1

 

Thôn Quyến từ đường 223 đến nhà ông Bơn

QĐ 647

427

 

62,8

 

Thôn Tây Sơn từ nhà ông Tính đến nhà ông Thoại

QĐ 1550

115

 

16,9

 

Bm 2,5m

 

1.220

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

150,1

 

Thôn Tây Sơn (từ đường liên thôn đến nhà ông Thắng)

QĐ 2819

110

 

13,5

 

Thôn Tống Vũ (từ đường liên thôn đến nhà ông Lực)

QĐ 2819

300

 

36,9

 

Thôn Tống Vũ (từ đường liên thôn đến nhà ông Long)

QĐ 2819

300

 

36,9

 

Thôn Lạc Chính (từ nhà ông Biên đến nhà ông Tuyên)

QĐ 2819

120

 

14,8

 

Thôn Quyến từ đường trục xã đến nhà ông Toàn

QĐ 647

52

 

6,4

 

Thôn Nam Hùng từ nhà ông Thanh đến nhà ông Hài

QĐ 1550

120

 

14,8

 

Thôn Nam Hùng từ đường Trục thôn đến nhà ông Quang

QĐ 1550

30

 

3,7

 

Thôn Hòa Hải từ nhà ông Yêm đến nhà ông Lợi

QĐ 1550

36

 

4,4

 

Thôn Tống Văn từ đường trục xã đến nhà ông Bột

QĐ 1550

42

 

5,2

 

Thôn Tây Sơn từ nhà ông Trường đến ông Thọ

QĐ 1550

110

 

13,5

3

Xã Đông Mỹ

 

 

 

1.357,4

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

560,7

 

Bm 3,5m

 

880

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

172,5

 

Thôn Gia Lễ (từ đường QL10 đến gốc đa)

QĐ 2819

200

 

39,2

 

Thôn Gia Lễ (từ đường QL10 đến gốc đa)

QĐ 3060

30

 

5,9

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ bà Trinh - ông Liễm

QĐ 2201

270

 

52,9

 

Thôn Gia Lễ từ ông Thắng đến cây xăng

QĐ 1550

380

 

74,5

 

Bm 3,0m

 

2,311

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

388,2

 

Đường trục thôn Tống Thỏ Nam từ đập 50 đến cầu Sa Cát

QĐ 527

1.850

 

310,8

 

Thôn Gia Lễ từ ông Củng đến gốc đa

QĐ 1550

196

 

32,9

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ ông Hảo đến bà Dinh

QĐ 1550

165

 

27,7

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ trạm bơm - cầu Sa Cát

QĐ 1550

100

 

16,8

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

796,7

 

Bm 3,0m

 

310

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

45,6

 

Thôn Tống Thỏ Trung (từ đường trục thôn đến nhà ông Hoành)

QĐ 2819

310

 

45,6

 

Bm 2,5m

 

6.105

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

751,1

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ nhà bà Yển đến cống bà Yêm

QĐ 527

440

 

54,1

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ ông Bản đến đê

QĐ 527

96

 

11,8

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ đường trục thôn đến nhà anh Thắng

QĐ 527

242

 

29,8

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Dũng đến nhà bà Sáp

QĐ 647

285

 

35,1

 

Thôn Gia Lê từ nhà ông Dương đến ông Khắng

QĐ 1550

100

 

12,3

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Đào đến hội trường thôn

QĐ 1550

90

 

11,1

 

Thôn Gia Lễ từ ông Dụng đến ông Xuyên

QĐ 1550

200

 

24,6

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ bờ hồ đến ông Huấn

QĐ 1550

70

 

8,6

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ bà Nhẽ đến ông Tác

QĐ 1550

435

 

53,5

 

Thôn Gia Lễ từ nhà ông Dũng đến quán đa

QĐ 1550

66

 

8,1

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ trục thôn đến bà Lụa

QĐ 1550

220

 

27,1

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Mên đến nhà ông Hải

QĐ 1550

35

 

4,3

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hoà đến ông Quyến

QĐ 1550

50

 

6,2

 

Thôn An Lễ từ đường trục thôn đến ông Chung

QĐ 1550

90

 

11,1

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Hiển đến bà Nga

QĐ 1550

80

 

9,8

 

Thôn An Lễ từ đường trục thôn vào chùa

QĐ 1550

125

 

15,4

 

Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hiền đến ông Hách

QĐ 1550

175

 

21,5

 

Thôn Gia Lễ từ đường vào hội trường thôn

QĐ 1550

50

 

6,2

 

Thôn An Lễ từ ông Đông đến ông Hải

QĐ 1550

330

 

40,6

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hùng đến bà Sáp

QĐ 1550

196

 

24,1

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ cửa đình đến ông Tham xóm 11

QĐ 1550

85

 

10,5

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ ngõ anh Xuân đến ngõ ông Thiều

QĐ 1550

140

 

17,2

 

Thôn Gia Lễ từ ông Riên đến ông Phấn

QĐ 1550

135

 

16,6

 

Thôn Gia Lễ từ ông Thảo đến ông Vũ

QĐ 1550

1.000

 

123,0

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Tiến đến nhà anh Cử

QĐ 1550

265

 

32,6

 

Thôn Gia Lễ từ bà Lưu đến ông Tiến

QĐ 1550

1.000

 

123,0

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ anh Lô đến bà Ly

QĐ 1550

30

 

3,7

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Lạng đến nhà ông Giôm

QĐ 2201

75

 

9,2

4

Xã Vũ Đông

 

 

 

1.707,7

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

470,5

 

Bm 3,5m

 

592

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

116,0

 

Đường trục thôn Quang Trung

QĐ 2819

342

 

67,0

 

Đoạn từ dốc đê đến nhà trẻ mẫu giáo Thôn Nguyễn Huệ

QĐ 278

250

 

49,0

 

Bm 3,0m

 

2.110

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

354,5

 

Thôn Đình Phùng từ ngõ Thục đến giáp Nguyễn Trãi

QĐ 1550

1.450

 

243,6

 

Thôn Đình Phùng: Đường trục xã đến nghĩa trang Gồ Trắng

QĐ 2201

160

 

26,9

 

Thôn Nguyễn Trãi: Từ cầu ông Hoa đến ngõ ông Dán

QĐ 2201

500

 

84,0

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

784,0

 

Bm 3,0m

 

1.915

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

281,5

 

Thôn Đình Phùng

QĐ 2819

75

 

11,0

 

Thôn Nguyễn Trãi

QĐ 2819

495

 

72,8

 

Thôn Nguyễn Huệ

QĐ 2819

570

 

83,8

 

Thôn Nguyễn Du

QĐ 2819

320

 

47,0

 

Thôn Quang Trung

QĐ 2819

185

 

27,2

 

Thôn Lê Lợi

QĐ 2819

120

 

17,6

 

Thôn Quang Trung từ đường trục xã đến ngõ ông Thiên

QĐ 1550

150

 

22,1

 

Bm 2,5m

 

3.789

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

466,0

 

Thôn Đình Phùng

QĐ 2819

812

 

99,9

 

Thôn Nguyễn Trãi

QĐ 2819

301

 

37,0

 

Thôn Nguyễn Du

QĐ 2819

993

 

122,1

 

Thôn Quang Trung

QĐ 2819

515

 

63,3

 

Thôn Trần Phú

QĐ 2819

100

 

12,3

 

Thôn Hưng Đạo

QĐ 2819

430

 

52,9

 

Thôn Nguyễn Trãi (Đoạn ngõ ông Hải)

QĐ 278

85

 

10,5

 

Thôn Nguyễn Du đoạn từ ngõ ông Thủy đến đường đê

QĐ 1550

45

 

5,5

 

Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ ông Lý - giáp bờ đê

QĐ 2201

65

 

8,0

 

Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ ông Bảo đến đường trục thôn

QĐ 2201

45

 

5,5

 

Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ Hảo ra đê

QĐ 2201

95

 

11,7

 

Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ bà Bổng đến ngõ ông Xuyên

QĐ 2201

135

 

16,6

 

Thôn Nguyên Du: Từ ngõ bà Bổng đến ngõ ông Xuyên

QĐ 2201

168

 

20,7

 

Mở rộng

 

730

 

36,5

 

Thôn Nguyễn Trãi

QĐ 2819

730

 

36,5

*

Đường giao thông trục xã

 

1.596

 

453,2

 

Từ cầu ông Tùng đến chùa Quần Đồng

QĐ 2990

1.596

Bm 3,5m; BT M300; dày 18cm

453,2

5

Xã Đông Thọ

 

 

 

601,5

*

Kênh cấp 1 loại 3

 

100

 

13,1

 

Loại kênh cấp 1, loại III

QĐ 3060

100

B < 0,9m

13,1

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

80,3

 

Thôn Thống Nhất (từ cầu dừa đến bà Thủy)

QĐ 3060

410

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

80,3

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

508,1

 

Bm 3,0m

 

2.360

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

346,9

 

Từ nhà bà The đến nhà bà Oanh (thôn TN)

QĐ 534

320

 

47,0

 

Thôn Thống Nhất (Từ nhà ông Trọng đến nhà ông Bình)

QĐ 278

410

 

60,3

 

Thôn Lam Sơn (Từ đền ĐB đến nhà ông Bật)

QĐ 278

280

 

41,2

 

Thôn Đoàn Kết từ nhà ông Thọ đến nhà ông Nhâm

QĐ 2819

150

 

22,1

 

Thôn Trần Phú (từ nhà ông Chuyển đến nhà ông Hưng)

QĐ 3060

450

 

66,1

 

Thôn Hồng Phong (từ nhà ông Chuyển đến nhà ông Sắc)

QĐ 3060

460

 

67,6

 

Thôn Lam Sơn (từ nhà bà Thâm đến nhà ông Ruẫn)

QĐ 3060

290

 

42,6

 

Bm 2,5m

 

1.310

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

161,2

 

Từ nhà ông Ngữ đến nhà bà Ngân

QĐ 534

120

 

14,8

 

Thôn Lam Sơn (từ nhà ông Các đến nhà bà Trung)

QĐ 534

130

 

16,0

 

Thôn Hồng Phong (Từ nhà ông Lưu đến nhà ông Hùng

QĐ 534

180

 

22,1

 

Từ nhà ông Tấn đến nhà ông Cát (Khánh)

QĐ 534

150

 

18,5

 

Thôn Lam Sơn từ nhà ông Phong đến nhà ông Vĩnh

QĐ 534

150

 

18,5

 

Thôn Lam Sơn từ nhà bà Phượng đến nhà ông Vạn

QĐ 534

110

 

13,5

 

Từ nhà ông Thạch đến nhà ông Bính (thôn ĐK)

QĐ 534

90

 

11,1

 

Từ nhà VH thôn đến nhà ông Vượng (thôn LS)

QĐ 534

380

 

46,7

6

Xã Vũ Lạc

 

 

 

1.562,4

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

333,1

 

Bm 3,5m

 

366

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

71,7

 

Đường trục thôn số 6 (thôn Tam Lạc, từ nhà ông Anh đến nhà ông Doanh)

QĐ 2819

366

 

71,7

 

Bm 3,0m

 

1.556

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

261,4

 

Đường trục thôn số 9 (từ nhà ông Thắng đến nhà ông Nghĩa)

QĐ 2819

234

 

39,3

 

Đường trục (số 5) thôn Tam lạc. Từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Hiền

QĐ 534

200

 

33,6

 

Đường trục (số 7) thôn Tam lạc. Từ ngã ba giáp nhà ông Nhượng đến ngã 3 ngõ ông Tại

QĐ 534

300

 

50,4

 

Đường trục (số 8) thôn Tam lạc. Từ nhà ông Nhật đến nhà ông Hỏi

QĐ 534

522

 

87,7

 

Đường trục (số 61) thôn Vân Động. Từ cống ông Kưu đến Trạm bơm ông Úc

QĐ 534

300

 

50,4

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

959,3

 

Bm 3,0m

 

6.015

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

884,3

 

Thôn Tam Lạc: Từ ngõ ông Nên đến ngõ ông Phóng

QĐ 534

115

 

16,9

 

Thôn Vân Động. Từ đường 60 đến ngõ ông Xóm

QĐ 534

40

 

5,9

 

Số 74 thôn Vân Động Nam. Từ ngõ ông Nhung đến đập B

QĐ 534

601

 

88,3

 

Số 95 thôn Vân Động nam. Từ ngõ anh Phượng đến đường 94

QĐ 534

615

 

90,4

 

Thôn Nam Hưng đoạn 2 từ nhà ông Công đến nhà ông Câu

QĐ 534

280

 

41,2

 

Thôn Kim từ sau nhà ông Sủng đến bến Quận

QĐ 534

160

 

23,5

 

Số 107 thôn Vân Động nam. Từ ngõ ông Biết đến nhà ông Khoa

QĐ 534

70

 

10,3

 

Thôn Kìm từ cầu ông Khuyến đến nhà thờ

QĐ 534

360

 

52,9

 

Các tuyến còn lại ở các thôn tổ đang thực hiện

QĐ 534

2.218

 

326,0

 

Số 151 thôn Thượng Cầm. Từ ngõ ông Trọng đến Nghĩa trang

QĐ 534

424

 

62,3

 

Số 169 thôn Thượng Cầm. Từ cống Nghĩa trang đến sau nhà ông Cảnh

QĐ 534

350

 

51,5

 

Số 173 thôn Thượng Cầm. Từ Trụ sở HTX NN đến cống cụ Bồ

QĐ 534

102

 

15,0

 

Số 178 thôn Thượng Cầm. Từ đường 219 đến ngõ ông Thông

QĐ 534

65

 

9,6

 

Số 180 thôn Thượng Cầm. Từ nhà ông Mạnh đến cống ông Tạo

QĐ 534

110

 

16,2

 

Số 123 thôn Kìm. Đoạn từ nhà ông Điệt đến nhà ông Đát

QĐ 534

40

 

5,9

 

Số 127 thôn Kìm. Từ ngã 3 cửa nhà Ô Cước đến cửa nhà ông Ứng

QĐ 534

225

 

33,1

 

Số 129 thôn Kìm. Từ cống sau nhà ông Cước đến nhà ông Thơi

QĐ 534

200

 

29,4

 

Số 136 đoạn 2 thôn Kìm. Từ cổng chùa Kìm đến đường 219

QĐ 534

40

 

5,9

 

Bm 2,5m

 

610

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

75,0

 

Đường nhánh cấp 1 (số 64) thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà anh Hường

QĐ 534

140

 

17,2

 

Đường nhánh cấp I (số 75) thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Điểm

QĐ 534

80

 

9,8

 

Đường nhánh cấp 1 (số 79) thôn Vân Động. Từ đường 78 đến ngõ nhà ông Bao

QĐ 534

130

 

16,0

 

Đường nhánh cấp 1 (số 128) thôn Kìm. Từ nhà ông Trung đến nhà ống Hiếu, ông Tắc

QĐ 534

160

 

19,7

 

Thôn Kìm từ nhà ông Kế đến nhà anh Lâm

QĐ 534

100

 

12,3

*

Công trình nhóm 2

 

2.057

 

270,0

 

Chợ trung tâm xã Vũ Lạc

QĐ 2389

2.057

Theo tiêu chí NTM

270,0

7

Xã Tân Bình

 

 

 

324,2

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

294,0

 

Bm 3,5m

 

1.500

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

294,0

 

Thôn Trường Mại từ nhà ông Phóng đến chùa Trường Mại

QĐ 1550

1.100

 

215,6

 

Thôn Tú Linh từ ngã tư thôn Dinh đến chùa Trường Mại

QĐ 1550

400

 

78,4

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

30,2

 

Thôn Trường Mại từ QL 10 đến nhà ông Trí

QĐ 2201

126

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

18,5

 

Thôn Tú Linh từ đường trục thôn đến nhà ông Vương

QĐ 1550

95

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

11,7

8

Phường Bồ Xuyên

 

 

 

21,6

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

21,6

 

Ngõ 36 Trần Khánh Dư, tổ 43

QĐ 1550

110

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

21,6

9

Phường Tiền Phong

 

 

 

73,9

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

73,9

 

Bm 3,0m

 

308

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

45,3

 

Ngõ 62 Trần Thủ Độ, tổ 7 + 8

QĐ 1550

128

 

18,8

 

Ngõ 21 Quách Đình bảo, tổ 6

QĐ 1550

180

 

26,5

 

Bm 2,5m

 

233

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

28,6

 

Ngõ 39 Lê Quý Đôn, tổ 13

QĐ 1550

80

 

9,8

 

Ngõ 91 Trần Thủ Độ, tổ 10

QĐ 1550

63

 

7,7

 

Ngách 18/28 Lê Quý Đôn, tổ 12

QĐ 1550

90

 

11,1

10

Phường Kỳ Bá

 

 

 

46,0

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

6,5

 

Ngõ từ nhà ông Hội đến nhà bà Hằng tổ 47

QĐ 1550

33

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

6,5

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

39,5

 

Bm 3,0m

 

185

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

27,2

 

Ngõ 68 Nguyễn Đình Chính tổ 19

QĐ 1550

80

 

11,8

 

Ngõ 260, Lê Đại Hành, tổ 23

QĐ 1550

60

 

8,8

 

Ngõ 256, phố Lý Thường Kiệt, tổ 7

QĐ 1550

45

 

6,6

 

Bm 2,5m

 

100

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

12,3

 

Ngõ 68 Nguyễn Đình Chính tổ 19

QĐ 1550

100

 

12,3

11

Phường Trần Lãm

 

 

 

154,0

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

58,6

 

Bm 3,5m

 

260

Bm 3,5m; BT M200, dày 16cm

51,0

 

Ngõ 613 Lý Bôn

QĐ 1550

200

 

39,2

 

Ngõ 36 Phạm Huy Quang

QĐ 1550

60

 

11,8

 

Bm 3,0m

 

45

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

7,6

 

Ngõ 165, đường Trần Lãm, tổ 11

QĐ 1550

45

 

7,6

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

95,4

 

Bm 2,5m

 

775

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

95,4

 

Ngõ 129 Nguyễn Danh Đới

QĐ 1550

55

 

6,8

 

Ngõ 130 Nguyễn Danh Đới

QĐ 1550

100

 

12,3

 

Ngõ 14 Hoàng Văn Thái

QĐ 1550

500

 

61,5

 

Ngõ 694 Trần Lãm

QĐ 1550

120

 

14,8

12

Phường Quang Trung

 

 

 

60,4

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

60,4

 

Bm 3,0m

 

410

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

60,4

 

Ngõ 2 Lý Thái Tổ, tổ 38

QĐ 1550

110

 

16,2

 

Ngõ 555 Lý Thái Tổ, tổ 18

QĐ 1550

150

 

22,1

 

Ngõ 559 Lý Thái Tổ, tổ 18

QĐ 1550

150

 

22,1

13

Phường Phú Khánh

 

 

 

17,6

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

17,6

 

Bm 3,0m

 

120

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

17,6

 

Ngõ 71, đường Nguyễn Trãi

QĐ 1550

60

 

8,8

 

Ngõ 193, đường Nguyễn Trãi

QĐ 1550

60

 

8,8

14

Phường Hoàng Diệu

 

 

 

489,2

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

358,7

 

Bm 3,5m

 

1.830

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

358,7

 

Tuyến tổ 10-11 phường Hoàng Diệu

QĐ 1550

350

 

68,6

 

Tuyến từ đường Long Hưng đến tổ 30 (tổ 29-30)

QĐ 1550

380

 

74,5

 

Từ nhà ông Diễm đến nhà ông Chí (tổ 23-26)

QĐ 1550

300

 

58,8

 

Tuyến nhà thờ Cát Trại đến cống C70 trạm bơm (44-45)

QĐ 1550

800

 

156,8

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

130,5

 

Bm 2,5m

 

1.060

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

130,5

 

Tuyến từ nhà ông Y ra đê Trà Lý (tổ 19)

QĐ 1550

220

 

27,1

 

Tuyến đường trục- bà Trâm- ông Thiên- bà Cận (tổ 22)

QĐ 1550

240

 

29,5

 

Từ chợ Đầu Mối đến nhà Mẫu Giáo (tổ 38)

QĐ 1550

350

 

43,1

 

Tuyến từ cống Chéo đến ông Quân (tổ 40)

QĐ 1550

250

 

30,8

15

Phường Trần Hưng Đạo

 

 

 

199,8

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

199,8

 

Bm 3,5m

 

722

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

141,5

 

Ngõ 439 Trần Hưng Đạo, tổ 13

QĐ 1550

254

 

49,8

 

Ngõ 16 Đoàn Nguyễn Tuấn tổ 15

QĐ 1550

171

 

33,5

 

Ngõ 16 Đoàn Nguyễn Tuấn tổ 18

QĐ 1550

44

 

8,6

 

Ngõ 36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17 (Đoạn từ ngõ 353 đến đường Trần Phú)

QĐ 1550

162

 

31,8

 

Ngõ 32 Trần Phú, tổ 14

QĐ 1550

22

 

4,3

 

Ngách 44 ngõ 164 Quang Trung, tổ 4

QĐ 1550

69

 

13,5

 

Bm 3,0m

 

347

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

58,3

 

Ngõ 36 (từ ông Xá đến nhà bà Lục)

QĐ 1550

142

 

23,9

 

Ngõ 32 (Từ Quang Trung đến ngõ 91) tổ 17

QĐ 1550

61

 

10,2

 

Ngách 3/36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17

QĐ 1550

144

 

24,2

[...]