Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới (công trình nhóm 2, đợt 1) do tỉnh Thái Bình ban hành
Số hiệu | 2990/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Phạm Văn Ca |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2990/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 25 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 501/TTr-SKHĐT ngày 20/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 2 (đợt 1), với tổng khối lượng xi măng hỗ trợ: 2.044,5 tấn, trong đó:
- Thành phố Thái Bình: 453,2 tấn (01 xã);
- Huyện Tiền Hải: 442 tấn (02 xã);
- Huyện Thái Thụy: 1.149,3 tấn (05 xã)
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:
- Sở Thông tin và Truyền thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện, thành phố được tỉnh phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện theo đơn vị xã; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo kế hoạch được duyệt;
- Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các địa phương theo kế hoạch được duyệt;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã thực hiện việc tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng; thực hiện quản lý đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013, Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Công văn số 3336/UBND-NN ngày 10/12/2013 về việc tập trung chỉ đạo, triển khai thực hiện chủ trương hỗ trợ xi măng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh và hướng dẫn của các sở, ngành chuyên môn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chánh Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ XI MĂNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NHÓM 2
(ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt |
Danh mục công trình, dự án |
Quy mô đầu tư (m, m2, nhà) |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
UBND tỉnh hỗ trợ xi măng (tấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2.044,5 |
|
I |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
453,2 |
|
1 |
Xã Vũ Đông |
|
|
|
453,2 |
|
1.1 |
Công trình nhóm 2 |
|
|
|
453,2 |
|
a |
Đường giao thông trục xã (m) |
1.595,7 |
|
Tháng 12/2013 |
453,2 |
|
- |
Đường trục xã Vũ Đông (từ cầu Tùng đến chùa Quần Đông |
1.595,7 |
Mặt rộng 3,5m, BTXM M300, dày 18 cm |
|
453,2 |
|
II |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
442,0 |
|
1 |
Xã Đông Trà |
|
|
|
100,0 |
|
1.1 |
Công trình nhóm 2 |
|
|
|
100,0 |
|
a |
Trường trung học cơ sở (phòng) |
4 phòng |
|
Tháng 12/2013 - Quý II/2014 |
52,0 |
|
b |
Trụ sở UBND xã (hạng mục sân bãi - m2) |
500,0 |
|
Tháng 12/2013 - Quý II/2014 |
48,0 |
|
2 |
Xã Đông Long |
|
|
|
342,0 |
|
2.1 |
Công trình nhóm 2 |
|
|
|
342,0 |
|
a |
Trường tiểu học |
|
|
|
342,0 |
|
III |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
1.149,3 |
|
1 |
Xã Thụy Chính |
|
|
|
227,8 |
|
1.1 |
Công trình nhóm 2 |
|
|
|
227,8 |
|
a |
Đường giao thông trục xã (m) |
802,0 |
Mặt rộng >=3,5m, BTXM M300, dày >=18 cm |
Tháng 12/2013 |
227,8 |
|
2 |
Xã Thụy Xuân |
|
|
|
304,5 |
|
2.1 |
Công trình nhóm 2 |
|
|
|
304,5 |
|
a |
Đường giao thông trục xã (m) |
274,3 |
Mặt rộng >=3,5m, BTXM M300, dày >=18 cm |
Tháng 12/2013 |
77,9 |
|
b |
Trường mầm non (phòng) |
10,0 |
|
Tháng 12/2013 |
226,6 |
|
3 |
Xã Thụy Duyên |
|
|
|
170,4 |
|
3.1 |
Công trình nhóm 2 |
|
|
|
170,4 |
|
a |
Đường giao thông trục xã (m) |
|
|
Tháng 12/2013 |
170,4 |
|
- |
Tuyến từ nhà anh Lâm thôn Duyên Trữ đến ngõ ông Trạch thôn Nghĩa Chừ |
600,0 |
Mặt rộng 3,5m, BTXM M300, dày 18 cm |
|
170,4 |
|
4 |
Xã Thụy Trường |
|
|
|
262,0 |
|
4.1 |
Công trình nhóm 2 |
|
|
|
262,0 |
|
a |
Trường mầm non (phòng) |
6,0 |
|
Tháng 12/2013 |
262,0 |
|
5 |
Xã Thụy Bình |
|
|
|
184,6 |
|
5.1 |
Công trình nhóm 2 |
|
|
|
184,6 |
|
a |
Đường giao thông trục xã (m) |
|
|
Tháng 12/2013 - Quí I/2014 |
184,6 |
|
- |
Từ đường 456 đến vườn ông Chu |
650,0 |
Mặt rộng 3,5m, BTXM M300, dày 18 cm |
|
184,6 |
|